Trắc nghiệm Sinh 10 bài 22 có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Sinh 10 - Chân trời sáng tạo có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 5. Vi sinh vật và ứng dụng


Trắc nghiệm Bài 22. Khái quát về vi sinh vật - Sinh 10 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Nhóm vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng ánh sáng và nguồn carbon là chất hữu cơ là dinh dưỡng theo kiểu:

  • A.

    quang dị dưỡng

  • B.

    quang tự dưỡng

  • C.

    hóa dị dưỡng

  • D.

    hóa tự dưỡng

Câu 2 :

Phương pháp nghiên cứu để tạo dòng thuần khiết giúp khảo sát và định loại là phương pháp:

  • A.

    phương pháp nuôi cấy

  • B.

    phương pháp phân lập

  • C.

    phương pháp quan sát

  • D.

    phương pháp định danh vi khuẩn

Câu 3 :

Đâu không phải là kĩ thuật nghiên cứu vi sinh vật?

  • A.

    Kĩ thuật cố định và nhuộm màu

  • B.

    Kĩ thuật siêu li tâm

  • C.

    Kĩ thuật tách thành tế bào

  • D.

    Kĩ thuật đồng vị phóng xạ

Câu 4 :

Vi khuẩn lam được xếp vào nhóm nào sau đây?

  • A.

    Quang dị dưỡng

  • B.

    Hóa tự dưỡng

  • C.

    Quang tự dưỡng

  • D.

    Hóa dị dưỡng

Câu 5 :

Môi trường nuôi cấyv i sinh vật trong phòng thí nghiệm trong đó các chất dinh dưỡng toàn là các hợp chất tự nhiên được gọi là:

  • A.

    Môi trường bán tổng hợp

  • B.

    Môi trường tổng hợp

  • C.

    Môi trường nhân tạo

  • D.

    Môi trường tự nhiên

Câu 6 :

Đâu không phải là dạng khuẩn lạc trong phòng thí nghiệm?

  • A.

    Dạng S

  • B.

    Dạng N

  • C.

    Dạng M

  • D.

    Dạng R

Câu 7 :

Phương pháp nghiên cứu hình dạng và kích thước của các nhóm vi sinh vật gọi là:

  • A.

    phân lập

  • B.

    định danh

  • C.

    quan sát qua kính hiển vi

  • D.

    nuôi cấy

Câu 8 :

Trong các nhóm vi sinh vật, nhóm đơn bào nhân sơ gồm có:

  • A.

    vi tảo

  • B.

    Động vật nguyên sinh

  • C.

    Vi khuẩn và vi khuẩn cổ

  • D.

    Vi nấm và xạ khuẩn

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Nhóm vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng ánh sáng và nguồn carbon là chất hữu cơ là dinh dưỡng theo kiểu:

  • A.

    quang dị dưỡng

  • B.

    quang tự dưỡng

  • C.

    hóa dị dưỡng

  • D.

    hóa tự dưỡng

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :
Câu 2 :

Phương pháp nghiên cứu để tạo dòng thuần khiết giúp khảo sát và định loại là phương pháp:

  • A.

    phương pháp nuôi cấy

  • B.

    phương pháp phân lập

  • C.

    phương pháp quan sát

  • D.

    phương pháp định danh vi khuẩn

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :
Câu 3 :

Đâu không phải là kĩ thuật nghiên cứu vi sinh vật?

  • A.

    Kĩ thuật cố định và nhuộm màu

  • B.

    Kĩ thuật siêu li tâm

  • C.

    Kĩ thuật tách thành tế bào

  • D.

    Kĩ thuật đồng vị phóng xạ

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :
Câu 4 :

Vi khuẩn lam được xếp vào nhóm nào sau đây?

  • A.

    Quang dị dưỡng

  • B.

    Hóa tự dưỡng

  • C.

    Quang tự dưỡng

  • D.

    Hóa dị dưỡng

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :
Câu 5 :

Môi trường nuôi cấyv i sinh vật trong phòng thí nghiệm trong đó các chất dinh dưỡng toàn là các hợp chất tự nhiên được gọi là:

  • A.

    Môi trường bán tổng hợp

  • B.

    Môi trường tổng hợp

  • C.

    Môi trường nhân tạo

  • D.

    Môi trường tự nhiên

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :
Câu 6 :

Đâu không phải là dạng khuẩn lạc trong phòng thí nghiệm?

  • A.

    Dạng S

  • B.

    Dạng N

  • C.

    Dạng M

  • D.

    Dạng R

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :
Câu 7 :

Phương pháp nghiên cứu hình dạng và kích thước của các nhóm vi sinh vật gọi là:

  • A.

    phân lập

  • B.

    định danh

  • C.

    quan sát qua kính hiển vi

  • D.

    nuôi cấy

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :
Câu 8 :

Trong các nhóm vi sinh vật, nhóm đơn bào nhân sơ gồm có:

  • A.

    vi tảo

  • B.

    Động vật nguyên sinh

  • C.

    Vi khuẩn và vi khuẩn cổ

  • D.

    Vi nấm và xạ khuẩn

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm Sinh 10 bài 16 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 10 bài 17 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 10 bài 18 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 10 bài 19 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 10 bài 21 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 10 bài 22 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 10 bài 24 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 10 bài 25 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 10 bài 26 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 10 bài 27 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 10 bài 29 có đáp án