Trắc nghiệm tiếng anh 10 friends global ngữ pháp must/ mustn't và needn't/ don't have to có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Friends Global có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 3 On screen


Trắc nghiệm Ngữ pháp must/ mustn't và needn't/ don't have to Tiếng Anh 10 Friends Global

Đề bài

Câu 1 :

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.

A. may

B. must

C. might

D. mustn't

Câu 2 :

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

must
mustn't
You ..... tidy up your room.
Câu 3 :

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

must
mustn't
It’s late. You ..... make so much noise.
Câu 4 :

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

must
mustn't
The baby is sleeping. You ..... turn the music too loud.
Câu 5 :

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

must
mustn't
We ..... be home by 9.00 o’clock. The film starts at 9.15.
Câu 6 :

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

must
mustn't
You ..... do more exercise to stay fit.
Câu 7 :
must
have to
I ..... take these medicines. The doctor said so.
Câu 8 :

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

must
have to
The sign says “Stop”. You ..... stop here.
Câu 9 :

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

must
have to
I ..... go. Otherwise I’ll miss the train.
Câu 10 :

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

mustn't
don't have to
You ..... drive there. You can take the train.
Câu 11 :

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

mustn't
don't have to
You ..... tell anyone. It is a big secret.
Câu 12 :

Choose the best answer to complete the sentence.

You _____ pick up flowers in the school garden.

  • A.

    must

  • B.

    mustn't

  • C.

    can’t

  • D.

    should

Câu 13 :

Choose the best answer to complete the sentence.

Travelling on mountains is really dangerous, so you _____ go alone.

  • A.

    should

  • B.

    can

  • C.

    must

  • D.

    mustn’t

Câu 14 :

Choose the best answer to complete the sentence.

We _______ eat sweets in the classrooms.

  • A.

    can

  • B.

    must

  • C.

    mustn't

  • D.

    don't have to

Câu 15 :

Choose the best answer to complete the sentence.

I ______ watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.

  • A.

    can't

  • B.

    must

  • C.

    can

  • D.

    don’t have to

Câu 16 :

Choose the best answer to complete the sentence.

You____ put the rubbish into the bin.

  • A.

    must

  • B.

    mustn't

  • C.

    has to

  • D.

    don't have to

Câu 17 :

Choose the best answer to complete the sentence.

You ______ take photos in this museum. It's against the rule.

  • A.

    must

  • B.

    can

  • C.

    mustn't

  • D.

    don't have to

Câu 18 :

Choose the best answer to complete the sentence.

You ________ speak on the mobile phone on an aeroplane.

  • A.

    can

  • B.

    must

  • C.

    mustn't

  • D.

    don’t have to

Câu 19 :

Choose the best answer to complete the sentence.

I _______ do my homework. My teacher said so.

  • A.

    can

  • B.

    mustn't

  • C.

    have to

  • D.

    don't have to

Câu 20 :

Choose the best answer to complete the sentence.

This is the smoking room at this airport . You ______ smoke in this room.

  • A.

    must

  • B.

    mustn't

  • C.

    can

  • D.

    don't have to

Câu 21 :

Choose the best answer to complete the sentence.

You _______ across the road without looking around.

  • A.

    must

  • B.

    mustn’t

  • C.

    can

  • D.

    don’t have to

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.

A. may

B. must

C. might

D. mustn't

Đáp án

D. mustn't

Lời giải chi tiết :

may: có thể

must: phải

might: có thể

mustn’t: không được phép

=> Keep quiet. You mustn't talk so loudly in here. Everybody is working.

Tạm dịch : Giữ yên lặng đi. Bạn không được phép nói quá to ở đây. Mọi người đang làm việc.

Câu 2 :

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

must
mustn't
You ..... tidy up your room.
Đáp án
must
mustn't
You
must
tidy up your room.
Lời giải chi tiết :

Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ tidy up (dọn dẹp)

Đáp án : You must tidy up your room.

Tạm dịch: Bạn phải dọn dẹp phòng của bạn.

Câu 3 :

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

must
mustn't
It’s late. You ..... make so much noise.
Đáp án
must
mustn't
It’s late. You
mustn't
make so much noise.
Lời giải chi tiết :

Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ make noise (tạo ra tiếng ồn)

Đáp án : It’s late. You mustn’t make so much noise.

Tạm dịch: Muộn rồi. Bạn không được tạo ra quá nhiều tiếng ồn.

Câu 4 :

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

must
mustn't
The baby is sleeping. You ..... turn the music too loud.
Đáp án
must
mustn't
The baby is sleeping. You
mustn't
turn the music too loud.
Lời giải chi tiết :

Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ turn the music too loud (mở nhạc lớn)

The baby is sleeping (em bé đang ngủ)

Đáp án :The baby is sleeping. You mustn’t turn the music too loud.

Tạm dịch: Em bé đang ngủ. Bạn không được bật nhạc quá to.

Câu 5 :

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

must
mustn't
We ..... be home by 9.00 o’clock. The film starts at 9.15.
Đáp án
must
mustn't
We
must
be home by 9.00 o’clock. The film starts at 9.15.
Lời giải chi tiết :

- must + V: phải làm gì

- mustn’t + V: cấm làm gì

Dựa vào ngữ nghĩa của câu

Đáp án : We must be home by 9.00 o’clock. The film starts at 9.15.

Tạm dịch: Chúng tôi phải về nhà trước 9 giờ. Bộ phim bắt đầu lúc 9.15.

Câu 6 :

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

must
mustn't
You ..... do more exercise to stay fit.
Đáp án
must
mustn't
You
must
do more exercise to stay fit.
Lời giải chi tiết :

Giải thích:

- Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ do exercise (tập thể dục) và stay fit (giữ dáng)

Đáp án: You must do more exercise to stay fit.

Tạm dịch: Bạn phải tập thể dục nhiều hơn để giữ dáng.

Câu 7 :
must
have to
I ..... take these medicines. The doctor said so.
Đáp án
must
have to
I
have to
take these medicines. The doctor said so.
Lời giải chi tiết :

- " must " được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.

- " have to " (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.

Trường hợp này hành động uống thuốc là do có yếu tố khách quan tác động (bác sĩ bảo, phải uống để chữa bệnh)

=> dùng “have to”

Đáp án : I have to take these medicines. The doctor said so.

Tạm dịch: Tôi phải dùng những loại thuốc này. Bác sĩ cũng nói vậy.

Câu 8 :

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

must
have to
The sign says “Stop”. You ..... stop here.
Đáp án
must
have to
The sign says “Stop”. You
have to
stop here.
Lời giải chi tiết :

- " must " được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.

- " have to " (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.

Trường hợp này hiệu lệnh dừng lại là một nghĩa vụ cần thiết phải tuân theo (tín hiệu giao thông) => dùng “have to”

Đáp án : The sign says “Stop”. You have to stop here.

Tạm dịch: Biển báo thông báo "Dừng lại". Bạn phải dừng lại ở đây.

Câu 9 :

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

must
have to
I ..... go. Otherwise I’ll miss the train.
Đáp án
must
have to
I
have to
go. Otherwise I’ll miss the train.
Lời giải chi tiết :

- " must " được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.

- " have to " (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.

Trường hợp này việc rời đi là do hoàn cảnh bắt buộc, nếu không sẽ bị lỡ tàu

=> dùng “have to”

Đáp án : I have to go. Otherwise I’ll miss the train.

Tạm dịch: Tôi phải đi Nếu không tôi sẽ lỡ tàu.

Câu 10 :

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

mustn't
don't have to
You ..... drive there. You can take the train.
Đáp án
mustn't
don't have to
You
don't have to
drive there. You can take the train.
Lời giải chi tiết :

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì (cấm làm gì)

Don’t have to lại có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.

Trong trường hợp này hành động lái xe đến được người nói cho rằng không quan trọng, mang tính ý kiến chủ quan => dùng don’t have to

Đáp án : You don’t have to drive there. You can take the train.

Tạm dịch: Bạn không cần phải lái xe đến đó. Bạn có thể đi tàu.

Câu 11 :

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

mustn't
don't have to
You ..... tell anyone. It is a big secret.
Đáp án
mustn't
don't have to
You
mustn't
tell anyone. It is a big secret.
Lời giải chi tiết :

mustn’t : không được

don’t have to: không cần

Trong trường hợp này hành động nói cho mọi người là không được phép (theo ý kiến chủ quan của người nói) => dùng mustn’t

Đáp án: You mustn’t tell anyone. It is a big secret.

Tạm dịch: Bạn không được nói cho ai biết. Đó là một bí mật lớn.

Câu 12 :

Choose the best answer to complete the sentence.

You _____ pick up flowers in the school garden.

  • A.

    must

  • B.

    mustn't

  • C.

    can’t

  • D.

    should

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

must: phải

mustn't : không được

can’t: không thể

should: nên

Đáp án: You mustn’t pick up flowers in the school garden.

Tạm dịch: Bạn không được hái hoa trong vườn trường.

Câu 13 :

Choose the best answer to complete the sentence.

Travelling on mountains is really dangerous, so you _____ go alone.

  • A.

    should

  • B.

    can

  • C.

    must

  • D.

    mustn’t

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Must: phải, được phép

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Can’t: không thể

Should: nên

Đáp án: Travelling on mountains is really dangerous, so you mustn’t go alone.

Tạm dịch: Du lịch trên núi thực sự nguy hiểm, vì vậy bạn không được đi một mình.

Câu 14 :

Choose the best answer to complete the sentence.

We _______ eat sweets in the classrooms.

  • A.

    can

  • B.

    must

  • C.

    mustn't

  • D.

    don't have to

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Must: phải, được phép

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Can: có thể

Don’t have to: lại có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.

Trường hợp này là nội quy lớp học không được ăn trong giờ => dùng mustn’t

Đáp án: We mustn’t eat sweets in the classrooms.

Tạm dịch: Chúng ta không được ăn đồ ngọt trong lớp học.

Câu 15 :

Choose the best answer to complete the sentence.

I ______ watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.

  • A.

    can't

  • B.

    must

  • C.

    can

  • D.

    don’t have to

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Must: phải, được phép

Can: có thể

Can’t: không thể

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết

Đáp án: I can't watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.

Tạm dịch: Tôi không thể xem TV vào đêm khuya. Bố mẹ tôi nói tôi phải đi ngủ sớm.

Câu 16 :

Choose the best answer to complete the sentence.

You____ put the rubbish into the bin.

  • A.

    must

  • B.

    mustn't

  • C.

    has to

  • D.

    don't have to

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ là you (bạn) không đi với has to => loại C

Must: phải, được phép

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.

Đáp án: You must put the rubbish into the bin.

Tạm dịch: Bạn phải bỏ rác vào thùng.

Câu 17 :

Choose the best answer to complete the sentence.

You ______ take photos in this museum. It's against the rule.

  • A.

    must

  • B.

    can

  • C.

    mustn't

  • D.

    don't have to

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Can: có thể

Must: phải, được phép

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.

Hành động chụp ảnh trong viện bảo tàng ( take photos in this museum ) là trái lệ

( against the rule ) => không được phép (mustn't)

Đáp án: You mustn't take photos in this museum. It's against the rule.

Tạm dịch: Bạn không được phép chụp ảnh trong bảo tàng này. Nó chống lại các nội quy .

Câu 18 :

Choose the best answer to complete the sentence.

You ________ speak on the mobile phone on an aeroplane.

  • A.

    can

  • B.

    must

  • C.

    mustn't

  • D.

    don’t have to

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Can: có thể

Must: phải, được phép

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.

Quy tắc trên máy bay là không được gọi điện thoại => dùng mustn’t

Đáp án: You mustn’t speak on the mobile phone on an aeroplane.

Tạm dịch: Bạn không được phép nói trên điện thoại di động trên máy bay.

Câu 19 :

Choose the best answer to complete the sentence.

I _______ do my homework. My teacher said so.

  • A.

    can

  • B.

    mustn't

  • C.

    have to

  • D.

    don't have to

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Can: có thể

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.

" have to " (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.

Đáp án:

I have to do my homework. My teacher said so.

Tạm dịch: Tôi phải làm bài về nhà. Giáo viên của tôi cũng nói vậy.

Câu 20 :

Choose the best answer to complete the sentence.

This is the smoking room at this airport . You ______ smoke in this room.

  • A.

    must

  • B.

    mustn't

  • C.

    can

  • D.

    don't have to

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Can: có thể

Must: phải, được phép

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.

Đáp án: This is the smoking room at this airport. You can smoke in this room.

Tạm dịch: Đây là phòng hút thuốc trong sân bay. Bạn có thể hút thuốc trong phòng.

Câu 21 :

Choose the best answer to complete the sentence.

You _______ across the road without looking around.

  • A.

    must

  • B.

    mustn’t

  • C.

    can

  • D.

    don’t have to

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Can: có thể

Must: phải, được phép

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.

Đáp án: You mustn’t across the road without looking around.

Tạm dịch: Bạn không được băng qua đường mà không nhìn xung quanh


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 10 friends global ngữ pháp câu bị động có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 friends global ngữ pháp câu tường thuật có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 friends global ngữ pháp câu điều kiện loại 1 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 friends global ngữ pháp câu điều kiện loại 2 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 friends global ngữ pháp mệnh đề quan hệ xác định & không xác định có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 friends global ngữ pháp must/ mustn't và needn't/ don't have to có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 friends global ngữ pháp so sánh hơn của tính từ có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 friends global ngữ pháp so sánh nhất của tính từ có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 friends global ngữ pháp thì hiện tại hoàn thành & quá khứ đơn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 friends global ngữ pháp thì quá khứ hoàn thành có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 friends global ngữ pháp thì quá khứ tiếp diễn có đáp án