Trắc nghiệm tiếng anh 10 friends global từ vựng số đếm và tiền tệ có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Friends Global có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 6 Money


Trắc nghiệm Từ vựng Số đếm và tiền tệ Tiếng Anh 10 Friends Global

Đề bài

Câu 1 :

Use the following words in the text below:

notes             coins              credit card              currency              cash              cheque              money belt

The less money you carry around with you, the better. I usually have about £40 in (1)

in my wallet and a couple of pounds in (2)

in my pocket.

I pay (3)

for things which cost under £10, but for anything over that I use my (4)

.

I only use my (5)

book to pay bills.

When I go on holiday, I carry all my foreign (6)

in a (7)

round my waist under my trousers!

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Use the following words in the text below:

notes             coins              credit card              currency              cash              cheque              money belt

The less money you carry around with you, the better. I usually have about £40 in (1)

in my wallet and a couple of pounds in (2)

in my pocket.

I pay (3)

for things which cost under £10, but for anything over that I use my (4)

.

I only use my (5)

book to pay bills.

When I go on holiday, I carry all my foreign (6)

in a (7)

round my waist under my trousers!

Đáp án

The less money you carry around with you, the better. I usually have about £40 in (1)

in my wallet and a couple of pounds in (2)

in my pocket.

I pay (3)

for things which cost under £10, but for anything over that I use my (4)

.

I only use my (5)

book to pay bills.

When I go on holiday, I carry all my foreign (6)

in a (7)

round my waist under my trousers!

Phương pháp giải :

notes (n): tiền giấy

coins (n): tiền xu

credit card (n): thẻ tín dụng

currency (n): đơn vị tiền tệ

cash (n): tiền mặt

cheque (n): giấy ghi tiền trả

money belt (n): đai đựng tiền

Lời giải chi tiết :

The less money you carry around with you, the better. I usually have about £40 in (1) notes in my wallet and a couple of pounds in (2) coins in my pocket.

(Bạn càng mang theo ít tiền bên mình thì càng tốt. Tôi thường có khoảng £40 dưới dạng tiền giấy trong ví và một vài bảng dạng xu trong túi.)

I pay (3) cash for things which cost under £10, but for anything over that I use my (4) credit card .

(Tôi trả tiền mặt cho những thứ có giá dưới £10, nhưng đối với bất kỳ thứ gì vượt quá mức đó, tôi sử dụng thẻ tín dụng của mình.)

I only use my (5) cheque book to pay bills.

(Tôi chỉ sử dụng sổ ghi tiền trả (séc) của mình để thanh toán hóa đơn.)

When I go on holiday, I carry all my foreign (6) currency in a (7) money belt round my waist under my trousers!

(Khi tôi đi nghỉ  mát, tôi mang theo tất cả ngoại tệ của mình trong một đai đựng tiền quanh thắt lưng dưới quần!)


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 10 friends global ngữ pháp thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn với when/as và while có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 friends global ngữ pháp từ để hỏi có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 friends global ngữ pháp từ định lượng (some, any, a few, a little, a lot of, much/ many) có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 friends global ngữ pháp will & be going to có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 friends global từ vựng cửa hàng, dịch vụ & mua sắm có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 friends global từ vựng số đếm và tiền tệ có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 friends global từ vựng tính từ chỉ cảm xúc có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 friends global từ vựng unit 3 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 friends global từ vựng unit 4 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 friends global từ vựng unit 5 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 friends global từ vựng unit 7 có đáp án