Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ âm trọng âm của tính từ và trạng từ có 3 âm tiết có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Global Success có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 6 Gender Equality


Trắc nghiệm Ngữ âm Trọng âm của tính từ và trạng từ có 3 âm tiết Tiếng Anh 10 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Câu 1.1
  • A.

    loyalty

  • B.

    successful

  • C.

    incapable

  • D.

    sincerely

Câu 1.2
  • A.

    carefully

  • B.

    correctly

  • C.

    seriously

  • D.

    personally

Câu 1.3
  • A.

    excited

  • B.

    interested

  • C.

    confident

  • D.

    memorable

Câu 1.4
  • A.

    organise

  • B.

    decorate

  • C.

    divorce

  • D.

    promise

Câu 1.5
  • A.

    refreshment

  • B.

    horrible

  • C.

    exciting

  • D.

    intention

Câu 1.6
  • A.

    difficult

  • B.

    relevant

  • C.

    volunteer

  • D.

    interesting

Câu 1.7
  • A.

    confidence

  • B.

    supportive

  • C.

    solution

  • D.

    obedient

Câu 1.8
  • A.

    whenever

  • B.

    mischievous

  • C.

    hospital

  • D.

    separate

Câu 1.9
  • A.

    introduce

  • B.

    delegate

  • C.

    marvelous

  • D.

    currency

Câu 1.10
  • A.

    develop

  • B.

    conduction

  • C.

    partnership

  • D.

    majority

Câu 1.11
  • A.

    general

  • B.

    applicant

  • C.

    usually

  • D.

    October

Câu 1.12
  • A.

    parallel

  • B.

    dependent

  • C.

    educate

  • D.

    primary

Câu 1.13
  • A.

    physical

  • B.

    achievement

  • C.

    government

  • D.

    national

Câu 1.14
  • A.

    eleven

  • B.

    history

  • C.

    nursery

  • D.

    different

Câu 1.15
  • A.

    expression

  • B.

    easily

  • C.

    depression

  • D.

    disruptive

Câu 1.16
  • A.

    algebra

  • B.

    musical

  • C.

    politics

  • D.

    apartment

Câu 1.17
  • A.

    mechanic

  • B.

    chemistry

  • C.

    cinema

  • D.

    finally

Câu 1.18
  • A.

    typical

  • B.

    favorite

  • C.

    division

  • D.

    organize

Câu 1.19
  • A.

    computer

  • B.

    establish

  • C.

    business

  • D.

    remember

Câu 1.20
  • A.

    selection

  • B.

    measurement

  • C.

    romantic

  • D.

    attractive

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Câu 1.1
  • A.

    loyalty

  • B.

    successful

  • C.

    incapable

  • D.

    sincerely

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

loyalty / ˈlɔɪ.əl.ti /

successful /səkˈses.fəl/

incapable  /ɪnˈkeɪpəbl/

sincerely / sɪnˈsɪə.li /

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu 1.2
  • A.

    carefully

  • B.

    correctly

  • C.

    seriously

  • D.

    personally

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

carefully /ˈkeəfəli/

correctly  /kəˈrektli/

seriously /ˈsɪəriəsli/

personally /ˈpɜːsənəli/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 1.3
  • A.

    excited

  • B.

    interested

  • C.

    confident

  • D.

    memorable

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

excited   /ɪkˈsaɪtɪd/

interested /ˈɪntrəstɪd/

confident /ˈkɒnfɪdənt/

memorable /ˈmemərəbl/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 1.4
  • A.

    organise

  • B.

    decorate

  • C.

    divorce

  • D.

    promise

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

organise /ˈɔːɡənaɪz/

decorate /ˈdekəreɪt/

divorce /dɪˈvɔːs/

promise /ˈprɒmɪs/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 1.5
  • A.

    refreshment

  • B.

    horrible

  • C.

    exciting

  • D.

    intention

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

refreshment /rɪˈfreʃmənt/

horrible /ˈhɒrəbl/

exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/

intention /ɪnˈtenʃn/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu 1.6
  • A.

    difficult

  • B.

    relevant

  • C.

    volunteer

  • D.

    interesting

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

difficult /ˈdɪfɪkəlt/

relevant /ˈreləvənt/

volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/

interesting /ˈɪntrəstɪŋ/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 1.7
  • A.

    confidence

  • B.

    supportive

  • C.

    solution

  • D.

    obedient

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

confidence  /ˈkɒnfɪdəns/

supportive /səˈpɔːtɪv/

solution  /səˈluːʃn/

obedient /əˈbiːdiənt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu 1.8
  • A.

    whenever

  • B.

    mischievous

  • C.

    hospital

  • D.

    separate

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

whenever /wenˈevə(r)/

mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/

hospital  /ˈhɒspɪtl/

separate /ˈsepərət/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 1.9
  • A.

    introduce

  • B.

    delegate

  • C.

    marvelous

  • D.

    currency

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

introduce / ˌɪntrəˈduːs /

delegate / ˈdelɪɡət /

marvelous  /ˈmɑːvələs/

currency /ˈkʌrənsi/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 1.10
  • A.

    develop

  • B.

    conduction

  • C.

    partnership

  • D.

    majority

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

develop /dɪˈveləp/

conduction /kənˈdʌkʃn/

partnership  /ˈpɑːtnəʃɪp/

majority /məˈdʒɒrəti/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu 1.11
  • A.

    general

  • B.

    applicant

  • C.

    usually

  • D.

    October

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

general /ˈdʒenərəl/

applicant /ˈæplɪkənt/

usually /ˈjuːʒuəli/

October /ɒkˈtəʊbə(r)/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 1.12
  • A.

    parallel

  • B.

    dependent

  • C.

    educate

  • D.

    primary

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

parallel /ˈpærəlel/

dependent /dɪˈpendənt/

educate /ˈedʒukeɪt/

primary /ˈpraɪməri/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 1.13
  • A.

    physical

  • B.

    achievement

  • C.

    government

  • D.

    national

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

physical /ˈfɪzɪkl/

achievement  /əˈtʃiːvmənt/

government /ˈɡʌvənmənt/

national /ˈnæʃnəl/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 1.14
  • A.

    eleven

  • B.

    history

  • C.

    nursery

  • D.

    different

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

eleven /ɪˈlevən/

history /ˈhɪstəri/

nursery /ˈnɜːsəri/

different /ˈdɪfrənt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 1.15
  • A.

    expression

  • B.

    easily

  • C.

    depression

  • D.

    disruptive

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

expression /ɪkˈspreʃn/

easily /ˈiːzəli/

depression /dɪˈpreʃn/

disruptive /dɪsˈrʌptɪv/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 1.16
  • A.

    algebra

  • B.

    musical

  • C.

    politics

  • D.

    apartment

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

algebra /ˈældʒɪbrə/

musical /ˈmjuːzɪkl/

politics /ˈpɒlətɪks/

apartment /əˈpɑːtmənt/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 1.17
  • A.

    mechanic

  • B.

    chemistry

  • C.

    cinema

  • D.

    finally

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

mechanic /məˈkænɪk/

chemistry /ˈkemɪstri/

cinema /ˈsɪnəmə/

finally /ˈfaɪnəli/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 1.18
  • A.

    typical

  • B.

    favorite

  • C.

    division

  • D.

    organize

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

typical /ˈtɪpɪkl/

favorite /ˈfeɪvərɪt/

division /dɪˈvɪʒn/

organize /ˈɔːɡənaɪz/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 1.19
  • A.

    computer

  • B.

    establish

  • C.

    business

  • D.

    remember

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

computer /kəmˈpjuːtə(r)/

establish /ɪˈstæblɪʃ/

business / ˈbɪz.nɪs /

remember /rɪˈmembə(r)/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 1.20
  • A.

    selection

  • B.

    measurement

  • C.

    romantic

  • D.

    attractive

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

selection  /sɪˈlekʃn/

measurement /ˈmeʒəmənt/

romantic /rəʊˈmæntɪk/

attractive /əˈtræktɪv/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2


Cùng chủ đề:

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Global Success có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ âm trọng âm của tính từ và trạng từ có 3 âm tiết có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ âm trọng âm của từ có nhiều hơn 3 âm tiết có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ âm trọng âm danh từ có 3 âm tiết có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ âm trọng âm từ 2 âm tiết có cách viết giống nhau có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ âm trọng âm từ có 2 âm tiết có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ âm unit 1 có đáp án