Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success
Đề bài
Find out the synonym of the underlined word from the options below .
The factory was fined for discharging chemicals into the river.
charging
throwing
in charging of
discounting
Choose the best answer to complete each sentence .
Ecotourism ______ are important to the overall sustainability of the country's tourism industries.
intentions
plans
drawings
designs
Choose the best answer to complete each sentence .
is holidays and travel that involve causing less damage to the environment than usual and that make people aware of the need to protect the environment.
Tourism
Ecotourism
Ecology
Tour
Lời giải và đáp án
Find out the synonym of the underlined word from the options below .
The factory was fined for discharging chemicals into the river.
charging
throwing
in charging of
discounting
throwing
discharge (v): xả
charge (v): tính tiền
throw (v): vứt
in charge of something: chịu trách nhiệm cho việc gì
discount (v): bán giảm giá
discharge (v): xả
charge (v): tính tiền
throw (v): vứt
in charge of something: chịu trách nhiệm cho việc gì
discount (v): bán giảm giá
=> throwing = discharging
=> The factory was fined for throwing chemicals into the river.
Tạm dịch: Nhà máy bị phạt vì xả hóa chất xuống sông.
Choose the best answer to complete each sentence .
Ecotourism ______ are important to the overall sustainability of the country's tourism industries.
intentions
plans
drawings
designs
plans
intention (n): ý định
plan (n): kế hoạch
drawing (n): bức tranh
design (n): bản thiết kế
intention (n): ý định
plan (n): kế hoạch
drawing (n): bức tranh
design (n): bản thiết kế
=> Ecotourism plans are important to the overall sustainability of the country's tourism industries.
Tạm dịch: Các kế hoạch du lịch sinh thái đóng vai trò quan trọng đối với tính bền vững tổng thể của các ngành du lịch của đất nước.
Choose the best answer to complete each sentence .
is holidays and travel that involve causing less damage to the environment than usual and that make people aware of the need to protect the environment.
Tourism
Ecotourism
Ecology
Tour
Ecotourism
Tourism (n): ngành nghề du lịch
Ecotourism (n): du lịch sinh thái
Ecology (n): sinh thái học
Tour (n): chuyến du lịch
Tourism (n): ngành nghề du lịch
Ecotourism (n): du lịch sinh thái
Ecology (n): sinh thái học
Tour (n): chuyến du lịch
=> Ecotourism is holidays and travel that involve causing less damage to the environment than usual and that make people aware of the need to protect the environment.
Tạm dịch: Du lịch sinh thái là kỳ nghỉ du lịch liên ít gây ra thiệt hại cho môi trường hơn bình thường và khiến mọi người nhận thức được nhu cầu bảo vệ môi trường.