Trắc nghiệm tiếng anh 11 global success grammar perfect gerund and perfect participle clauses có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 7 Education options for school


Trắc nghiệm Ngữ pháp Danh động từ hoàn thành và mệnh đề phân từ hoàn thành Tiếng Anh 11 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer to fill in the blank.

She admitted _______ to lock the door before going out.

  • A.

    forgetting

  • B.

    forgot

  • C.

    having forgotten

  • D.

    to have forgotten

Câu 2 :

Choose the best answer to fill in the blank.

_______ me that she would never speak to me again, she picked up her stuff and stormed out of the house.

  • A.

    To have told

  • B.

    Telling

  • C.

    Having told

  • D.

    Told

Câu 3 :

Choose the sentences that are closest in meaning to the given sentence(s).

She had not slept for two days and therefore she wasn’t able to concentrate.

  • A.

    Not having slept for two days, she wasn’t able to concentrate.

  • B.

    Not be able to concentrate, she had not slept for two days.

  • C.

    Not sleeping for two days, she wasn’t able to concentrate.

  • D.

    Not having slept for two days, she hadn’t been able to concentrate.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer to fill in the blank.

She admitted _______ to lock the door before going out.

  • A.

    forgetting

  • B.

    forgot

  • C.

    having forgotten

  • D.

    to have forgotten

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Cấu trúc: admit + having + V.p.p: thừa nhận đã làm việc gì

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: admit + having + V.p.p: thừa nhận đã làm việc gì

=> She admitted having forgotten to lock the door before going out.

Tạm dịch: Cô ấy thừa nhận đã quên khóa cửa trước khi ra ngoài.

Câu 2 :

Choose the best answer to fill in the blank.

_______ me that she would never speak to me again, she picked up her stuff and stormed out of the house.

  • A.

    To have told

  • B.

    Telling

  • C.

    Having told

  • D.

    Told

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Hành động “tell” diễn ra trước hành động trong quá khứ (picked up) nên sử dụng phân từ hoàn thành.

Lời giải chi tiết :

Hành động “tell” diễn ra trước hành động trong quá khứ (picked up) nên sử dụng phân từ hoàn thành.

=> Having told me that she would never speak to me again, she picked up her stuff and stormed out of the house.

Tạm dịch: Sau khi nói rằng sẽ không bao giờ nói chuyện với tôi nữa, cô ấy xách hành lí và xông ra khỏi nhà.

Câu 3 :

Choose the sentences that are closest in meaning to the given sentence(s).

She had not slept for two days and therefore she wasn’t able to concentrate.

  • A.

    Not having slept for two days, she wasn’t able to concentrate.

  • B.

    Not be able to concentrate, she had not slept for two days.

  • C.

    Not sleeping for two days, she wasn’t able to concentrate.

  • D.

    Not having slept for two days, she hadn’t been able to concentrate.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng phân từ hoàn thành để chỉ lí do của một hành động trong quá khứ, được chia ở thì quá khứ hoàn thành (had not slept...)

Lưu ý khi viết câu ở dạng phủ định thì cần để not lên đầu câu

Lời giải chi tiết :

Sử dụng phân từ hoàn thành để chỉ lí do của một hành động trong quá khứ, được chia ở thì quá khứ hoàn thành (had not slept...)

Không dùng từ nối (connectives) khi sử dụng phân từ => bỏ "and therefore"

=> Not having slept for two days , she wasn’t able to concentrate.

Tạm dịch: Bởi vì không ngủ được trong hai ngày, cô ấy không thể tập trung.


Cùng chủ đề:

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success có đáp án
Trắc nghiệm Ngữ pháp Từ và cụm từ nối Tiếng Anh 11 Global Success
Trắc nghiệm tiếng anh 11 global success cleft sentences with It is/ was. . . That/ who. . . Có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 global success grammar compound nouns có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 global success grammar perfect gerund and perfect participle clauses có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 global success grammar present participle and past participle clauses có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 global success grammar to infinitive clause có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 global success ngữ pháp gerunds as subjects and objects có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 global success ngữ pháp have to must should có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 global success ngữ pháp thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành có đáp án