Trắc nghiệm tiếng anh 11 global success từ vựng unit 3 có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 3 Cities of the future


Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 11 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Find out the ANTONYM of the underlined word from the options below

The high-speed train link is responsible for one of the biggest urban regeneration projects in the area.

city

rural

countryside

remote

Câu 2 :

Choose the best word or phrases to complete the following sentences

We are at different stages in this development, and it is important not to become over this.

optimistic

optimist

pessimistic

pessimist

Câu 3 :

Choose the best word or phrases to complete the following sentences

When we know our background and history, then we will also be able to build a (an) _____ future.

over-crowded

difficult

sustainable

renewable

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Find out the ANTONYM of the underlined word from the options below

The high-speed train link is responsible for one of the biggest urban regeneration projects in the area.

city

rural

countryside

remote

Đáp án

rural

Phương pháp giải :

urban (adj): (thuộc) thành phố

city (n): thành phố

rural (adj): (thuộc) nông thôn

countryside (n): miền quê, miền nông thôn

remote (n): xa xôi; hẻo lánh

Lời giải chi tiết :

urban (adj): (thuộc) thành phố

city (n): thành phố

rural (adj): (thuộc) nông thôn

countryside (n): miền quê, miền nông thôn

remote (n): xa xôi; hẻo lánh

=> rural >< urban

Tạm dịch: Tuyến tàu cao tốc chịu trách nhiệm cho một trong những dự án tái sinh đô thị lớn nhất trong khu vực.

Câu 2 :

Choose the best word or phrases to complete the following sentences

We are at different stages in this development, and it is important not to become over this.

optimistic

optimist

pessimistic

pessimist

Đáp án

pessimistic

Phương pháp giải :

Từ cần điền là một tính từ.

optimistic (adj): lạc quan

optimist (n): người lạc quan

pessimistic (adj): bi quan

pessimist (n): người bi quan

Lời giải chi tiết :

optimistic (adj): lạc quan

optimist (n): người lạc quan

pessimistic (adj): bi quan

pessimist (n): người bi quan

become + adj: trở nên...

=> We are at different stages in this development, and it is important not to become pessimistic over this.

Tạm dịch: Chúng ta đang ở các giai đoạn phát triển khác nhau, và điều quan trọng là không nên trở nên bi quan về điều này.

Câu 3 :

Choose the best word or phrases to complete the following sentences

When we know our background and history, then we will also be able to build a (an) _____ future.

over-crowded

difficult

sustainable

renewable

Đáp án

sustainable

Phương pháp giải :

over-crowded (adj): quá đông đúc

difficult (adj): khó khăn

sustainable (adj): bền vững

renewable (adj): tái tạo

Lời giải chi tiết :

over-crowded (adj): quá đông đúc

difficult (adj): khó khăn

sustainable (adj): bền vững

renewable (adj): tái tạo

=> When we know our background and history, then we will also be able to build a sustainable future.

Tạm dịch: Khi chúng ta hiểu biết về nền tảng và lịch sử, thì chúng ta cũng sẽ có thể xây dựng một tương lai bền vững.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 11 global success ngữ pháp have to must should có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 global success ngữ pháp thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 global success ngữ pháp động từ tình thái và động từ nối có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 global success từ vựng unit 1 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 global success từ vựng unit 2 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 global success từ vựng unit 3 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 global success từ vựng unit 4 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 global success từ vựng unit 5 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 global success từ vựng unit 6 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 global success từ vựng unit 7 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 global success từ vựng unit 8 có đáp án