Trắc nghiệm Unit 13 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success
Đề bài
Choose the correct answer.
Where ______ your bedroom?
a. is
b. do
c. are
Choose the correct answer.
Where are the cats? - ______ in the kitchen.
a. It's
b. They
c. They're
Choose the correct answer.
Where is your living room? - ______ here.
a. It's
b. It
c. They
Choose the correct answer.
The books _____ on my bed.
a. is
b. am
c. are
Choose the correct answer.
The table is _____ the bedroom.
a. in
b. on
c. under
Look and read. Put a tick before the correct sentence.
Where is the bed?
It’s in the bedroom.
It’s in the living room.
Complete sentences with the available words.
Lời giải và đáp án
Choose the correct answer.
Where ______ your bedroom?
a. is
b. do
c. are
a. is
Where is your bedroom?
(Phòng ngủ của bạn ở đâu?)
Choose the correct answer.
Where are the cats? - ______ in the kitchen.
a. It's
b. They
c. They're
c. They're
Giải thích: Vì danh từ "cats" trong câu hỏi là số nhiều nên ở câu trả lời chung ta cần dùng chủ ngữ số nhiều là "They" và động từ tobe đi kèm là "are".
Lưu ý: They are =Tthey're
Where are the cats? – They’re in the kitchen.
(Mấy bé mèo đâu rồi? – Chúng ở trong phòng bếp ấy.)
Choose the correct answer.
Where is your living room? - ______ here.
a. It's
b. It
c. They
a. It's
Where is your living room? – It’s here.
(Phòng khách của bạn ở đâu vậy? – Nó ở đây.)
Choose the correct answer.
The books _____ on my bed.
a. is
b. am
c. are
c. are
The books are on my bed.
(Những quyển sách ở trên bàn.)
Choose the correct answer.
The table is _____ the bedroom.
a. in
b. on
c. under
a. in
The table is in the bedroom.
(Chiếc bàn ở trong phòng ngủ.)
Look and read. Put a tick before the correct sentence.
Where is the bed?
It’s in the bedroom.
It’s in the living room.
It’s in the bedroom.
Where is the bed? (Chiếc giường ở đâu?)
It’s in the bedroom. (Nó ở trong phòng ngủ.)
Complete sentences with the available words.
desk (n): cái bàn
big (adj): to, lớn
small (adj): nhỏ
new (adj): mới
bed (n): cái giường
1. The elephant is very big .
(Con voi thì rất to.)
2. There is a bed in my bedroom. I sleep on it.
(Có một cái giường trong phòng của tôi. Tôi ngủ trên đó.)
3. There are some books on my desk .
(Có vài quyển sách ở trên bàn học của tôi.)
4. The kitten is small that I can hold it with only one hand.
(Chú mèo con nhỏ đến nỗi tôi có thể ôm nó chỉ với một bàn tay.)
5. This bike is new . I bought it yesterday.
(Cái xe đạp này mới. Tôi đã mua nó vào ngày hôm qua.)