Trắc nghiệm Unit 1 Ngữ pháp Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start
Đề bài
Look and choose the correct sentence.
That is a tiger .
This is a tiger.
Look and choose the correct sentence.
These are crocodiles.
Those are crocodiles .
Complete sentences. Using the given words.
Lời giải và đáp án
This _____ a hippo.
A. is
B. are
C. do
A. is
That/This is + a/an + danh từ số ít : Kia/Đây là một …. This/that dùng cho danh từ số ít, động từ to be “is” (What’s = What is) dùng cho danh từ số ít.
This is a hippo. (Đây là một con hà mã.)
These _____ monkeys.
A. is
B. are
C. some
B. are
These/Those dùng cho danh từ số nhiều, ta dùng động từ to be tương ứng là "are".
These are monkeys. (Đây là những con khỉ.)
What are ______?
A. this
B. that
C. those
C. those
These/Those dùng cho danh từ số nhiều, động từ to be “are” dùng cho danh từ số nhiều.
What are those ? (Kia là những con gì vậy?)
______ this?
A. What’s
B. What
C. What are
A. What’s
This/that dùng cho danh từ số ít, động từ to be “is” (What’s = What is) dùng cho danh từ số ít.
What’s this? (Đây là con gì?)
Look and choose the correct sentence.
That is a tiger .
This is a tiger.
That is a tiger .
That is + a/an + danh từ số ít: Kia là một …. (Dùng cho danh từ số ít, ở xa người nói.)
That is a tiger . (Kia là một con hổ.)
Look and choose the correct sentence.
These are crocodiles.
Those are crocodiles .
Those are crocodiles .
Those are + danh từ số nhiều: Kia là những …. (Dùng cho danh từ số nhiều, ở xa người nói.)
Those are crocodiles . (Kia là những con cá sấu.)
Complete sentences. Using the given words.
1. Birds have feathers and two wings .
(Những con chim có lông vũ và 2 cánh.)
2. Lions have brown fur and a long tail.
(Những con sư tử có bộ lông mao màu nâu và một cái đuôi dài.)
3. Sharks have big fins , which help them swim.
(Những con cá mập có những cái vây lớn, cái mà giúp chúng bơi lội.)