Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 6 từ vựng family and friends chân trời sáng tạo có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 4 - Family and Friends có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 6 Funny monkeys!


Trắc nghiệm Unit 6 Từ vựng Tiếng Anh 4 Family and Friends

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Read and fill in the bank with a suitable animal.

is a kind of bird but it can’t fly. It can swim well.

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Read and fill in the bank with a suitable animal.

is a large reptile with a hard skin that lives in and near rivers.

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Read and fill in the bank with a suitable animal.

is large and lives in deserts.

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Read and fill in the bank with a suitable animal.

looks like a horse, with black or brown and white lines on its body.

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Read and fill in the bank with a suitable animal.

has a long and strong tail. It moves by jumping on the ground.

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Read and fill in the bank with a suitable animal.

is a small reptile that has a long body and four short legs.

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the phrases with a verb that starts with the given letter.

w

a hat

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the phrases with a verb that starts with the given letter.

w

in a notebook

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the phrases with a verb that starts with the given letter.

e

a sandwich

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the phrases with a verb that starts with the given letter.

t

a photo

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Read and fill in the bank with a suitable animal.

is a kind of bird but it can’t fly. It can swim well.

Đáp án

is a kind of bird but it can’t fly. It can swim well.

Phương pháp giải :

Các em để ý đến các cụm từ như:

a kind of bird: một loài chim

can't fly: không thể bay

can swim well: có thể bơi giỏi

Lời giải chi tiết :

Penguin is a kind of bird but it can’t fly. It can swim well.

(Chim cánh cụt là một loài chim nhưng không thể bay. Nó có thể bơi rất giỏi.)

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Read and fill in the bank with a suitable animal.

is a large reptile with a hard skin that lives in and near rivers.

Đáp án

is a large reptile with a hard skin that lives in and near rivers.

Lời giải chi tiết :

Crocodile is a large reptile with hard skin that lives in and near rivers.

(Cá sấu là một loài bò sát với làn da cứng và chúng sống ở trong hoặc gần những con sông.)

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Read and fill in the bank with a suitable animal.

is large and lives in deserts.

Đáp án

is large and lives in deserts.

Lời giải chi tiết :

Camel is large and lives in deserts.

(Lạc đà to lớn và sống ở các sa mạc.)

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Read and fill in the bank with a suitable animal.

looks like a horse, with black or brown and white lines on its body.

Đáp án

looks like a horse, with black or brown and white lines on its body.

Lời giải chi tiết :

Zebra looks like a horse, with black or brown and white lines on its body.

(Ngựa vằn trông giống ngựa, với những sọc màu đen hoặc nâu và màu trắng trên cơ thể.)

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Read and fill in the bank with a suitable animal.

has a long and strong tail. It moves by jumping on the ground.

Đáp án

has a long and strong tail. It moves by jumping on the ground.

Lời giải chi tiết :

Kangaroo has a long and strong tail. It moves by jumping on the ground.

(Chuột túi có một cái đuôi dài và khỏe. Nó di chuyển bằng cách nhảy trên mặt đất.)

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Read and fill in the bank with a suitable animal.

is a small reptile that has a long body and four short legs.

Đáp án

is a small reptile that has a long body and four short legs.

Lời giải chi tiết :

Lizard is a small reptile that has a long body and four short legs.

(Thằn lằn là một loài bò sát nhỏ, có một cơ thể dài và 4 chân ngắn.)

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the phrases with a verb that starts with the given letter.

w

a hat

Đáp án

w

a hat

Lời giải chi tiết :

w ear a hat: đội mũ

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the phrases with a verb that starts with the given letter.

w

in a notebook

Đáp án

w

in a notebook

Lời giải chi tiết :

w rite in a notebook: viết vào sổ tay

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the phrases with a verb that starts with the given letter.

e

a sandwich

Đáp án

e

a sandwich

Lời giải chi tiết :

e at a sandwich: ăn bánh kẹp

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the phrases with a verb that starts with the given letter.

t

a photo

Đáp án

t

a photo

Lời giải chi tiết :

t ake a photo: chụp ảnh


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 4 ngữ pháp family and friends chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 4 từ vựng family and friends chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 5 ngữ pháp family and friends chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 5 từ vựng family and friends chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 6 ngữ pháp family and friends chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 6 từ vựng family and friends chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 7 ngữ pháp family and friends chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 7 từ vựng family and friends chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 8 ngữ pháp family and friends chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 8 từ vựng family and friends chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 9 ngữ pháp family and friends chân trời sáng tạo có đáp án