Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery
Đề bài
Complete the text with the words in the box.
. She has very long legs. Jo is from Nigeria.
Choose the best answer to complete the passage
Fred: Wow! What a fantastic car!
Nicole: ls it Italian?
Fred: No. It it's German. That car is (1) ___ Germany.
Nicole: Look at those are my neighbours. What are they doing here? They are Juan and Amparo. They're from Spain. They are (2) _______ .
Fred: But the flag in the car is green and red...
Nicole: Their parents (3) ______ Portuguese.
Fred: Oh! And you. What (4) ________ are you?
Nicole: I'm French.
Fred: So, you are from France.
Nicole: (5) ________ are you from, Fred?
Fred: Guess!
Nicole: You're from the United States of America.
Fred: No, I'm not. I'm from The United Kingdom. I am British.
Nicole: Well, well...another British tourist!
That car is (1) _______ Germany.
-
A.
on
-
B.
from
-
C.
to
-
D.
x
They're from Spain. They are (2) ______ .
-
A.
Spainese
-
B.
Spainer
-
C.
Spanish
-
D.
x
Their parents (3) _____ Portuguese.
-
A.
are
-
B.
am
-
C.
is
-
D.
x
What (4) _______ are you? - I'm French.
-
A.
nation
-
B.
national
-
C.
nationality
-
D.
x
(5) ____ are you from, Fred? - You're from the United States of America.
-
A.
Where
-
B.
When
-
C.
How
-
D.
x
Lời giải và đáp án
Complete the text with the words in the box.
. She has very long legs. Jo is from Nigeria.
. She has very long legs. Jo is from Nigeria.
Kiến thức: Từ vựng
She’s: cô ấy là
fair (adj) sáng , nhạt (tóc)
long (adj) dài
athlete (n) vận động viên
British (adj) quốc tịch Anh
arms (n) cánh tay
plays (v) chơi
eyes (n) đôi mắt
swimmer (n) vận động viên bơi
legs (n) đôi chân
(1), (2) cần một tính từ để miêu tả cho danh từ “hair” ở phía sau do đó 2 tính từ phù hợp nhất là “long” và “fair”
=> She has (1) long , (2) fair hair and blue eyes.
(3) cần một danh từ số nhiều đứng sau tính từ “strong” -> có thể chọn từ “legs” hoặc “arm”. Tuy nhiê, ta thấy ở vế trước của câu đã có từ “legs” nên đáp án phù hợp là “arms”
=> She has long legs and very strong (3) arms .
(4) cần một động từ đi cùng với môn “basketball” nên chọn từ “plays”
=> She (4) plays basketball.
(5) cần một danh từ số nhiều đứng sau tính từ “long” nên chọn từ “legs”
=> She has very long (5) legs
(6) cần chủ ngữ đứng đầu câu nên chọn cụm “she’s”
=> (6) she’s very tall.
(7) cần một danh từ đi sau mạo từ “a” nên ta phải chọn danh từ bắt đầu bằng một phụ âm
=> Joana Smith is a (7) swimmer .
(8) cần một tính từ chỉ quốc tích nên ta chọn từ “ British”
=> She’s (8) British .
(9) cần một danh từ đi sau mạo từ “an” nên ta phải chọn danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm
=> Jo Kelly is an (9) athlete .
(10) cần danh từ số nhiều đi sau tính từ “blue” nên ta chọn từ “eyes”
=> She has long, dark hair and blue (10) eyes .
Choose the best answer to complete the passage
Fred: Wow! What a fantastic car!
Nicole: ls it Italian?
Fred: No. It it's German. That car is (1) ___ Germany.
Nicole: Look at those are my neighbours. What are they doing here? They are Juan and Amparo. They're from Spain. They are (2) _______ .
Fred: But the flag in the car is green and red...
Nicole: Their parents (3) ______ Portuguese.
Fred: Oh! And you. What (4) ________ are you?
Nicole: I'm French.
Fred: So, you are from France.
Nicole: (5) ________ are you from, Fred?
Fred: Guess!
Nicole: You're from the United States of America.
Fred: No, I'm not. I'm from The United Kingdom. I am British.
Nicole: Well, well...another British tourist!
That car is (1) _______ Germany.
-
A.
on
-
B.
from
-
C.
to
-
D.
x
Đáp án: B
Kiến thức: Giới từ
Giới từ from + quốc gia: đến từ…
=> That car is (1) from Germany.
Tạm dịch: Chiếc xe đó đến từ Đức.
They're from Spain. They are (2) ______ .
-
A.
Spainese
-
B.
Spainer
-
C.
Spanish
-
D.
x
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
Spain (n) nước Tây Ban Nha => Spanish (n) người Tây Ban Nha
=> They're from Spain. They are (2) Spanish .
Tạm dịch: Họ đến từ Tây Ban Nha. Họ là người Tây Ban Nha.
Their parents (3) _____ Portuguese.
-
A.
are
-
B.
am
-
C.
is
-
D.
x
Đáp án: A
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + is/ am/are + …
Chủ ngữ “Their parents” là danh từ số nhiều nên động từ tobe chia là “are”
=> Their parents (3) are Portuguese.
Tạm dịch: Bố mẹ họ là người Thổ Nhĩ Kỳ.
What (4) _______ are you? - I'm French.
-
A.
nation
-
B.
national
-
C.
nationality
-
D.
x
Đáp án: C
Kiến thức: Từ loại
nation (n) quốc gia
national (adj) thuộc về quốc gia
nationality (n) quốc tịch
Dựa vào câu trả lời I'm French (Tôi là người Pháp) , chọn đáp án C phù hợp nhất
(5) ____ are you from, Fred? - You're from the United States of America.
-
A.
Where
-
B.
When
-
C.
How
-
D.
x
Đáp án: A
Kiến thức: từ để hỏi
Where : ở đâu
When : khi nào
How: như nào
Dựa vào câu trả lời về nơi chốn, chọn đáp án A phù hợp nhất
Tạm dịch: Bạn đến từ đâu Fred? – Bạn đến từ Mỹ.