Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery đọc điền từ unit 7 có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 7 The time machine


Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 7 Tiếng Anh 6 English Discovery

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer to complete the passage

Hello! I'm Kate. I want to write about my mobile phone. I got it from my parents for my birthday two years (1) ______ . I like it very much and I think it's sometimes good to have it in my bag.

I always keep it in my bag or in my pocket so my parents and my friends can always (2) ________ me. It's got a calculator in it so I sometimes use it (3) _________ school. It's also a kind of information file. I can use my mobile phone to connect to the Internet and look through the news or read emails on my computer. Isn't it fantastic?

Sometimes people are not (4) _________ on mobile phones. They are a real problem because they always ring at the wrong moment. I'm not crazy about my mobile phone (5) ________ I feel safe when I have it with me.

Câu 1.1

I got it from my parents for my birthday two years (1) ________ .

  • A.

    ago

  • B.

    before

  • C.

    then

  • D.

    x

Câu 1.2

I always keep it in my bag or in my pocket so my parents and my friends can always (2) _______ me.

  • A.

    visit

  • B.

    call

  • C.

    help

  • D.

    x

Câu 1.3

It's got a calculator in it so I sometimes use it (3)_________ school.

  • A.

    in

  • B.

    on

  • C.

    at

  • D.

    x

Câu 1.4

Sometimes people are not (4) ______ on mobile phones.

  • A.

    interested

  • B.

    fond

  • C.

    keen

  • D.

    x

Câu 1.5

I'm not crazy about my mobile phone (5) ______ I feel safe when I have it with me.

  • A.

    but

  • B.

    however

  • C.

    because

  • D.

    x

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer to complete the passage

Hello! I'm Kate. I want to write about my mobile phone. I got it from my parents for my birthday two years (1) ______ . I like it very much and I think it's sometimes good to have it in my bag.

I always keep it in my bag or in my pocket so my parents and my friends can always (2) ________ me. It's got a calculator in it so I sometimes use it (3) _________ school. It's also a kind of information file. I can use my mobile phone to connect to the Internet and look through the news or read emails on my computer. Isn't it fantastic?

Sometimes people are not (4) _________ on mobile phones. They are a real problem because they always ring at the wrong moment. I'm not crazy about my mobile phone (5) ________ I feel safe when I have it with me.

Câu 1.1

I got it from my parents for my birthday two years (1) ________ .

  • A.

    ago

  • B.

    before

  • C.

    then

  • D.

    x

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Phương pháp: Thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: khoảng thời gian + ago

=> I got it from my parents for my birthday two years (1) ago .

Tạm dịch: Tôi đã nhận nó từ cha mẹ tôi vào ngày sinh nhật của tôi hai năm trước.

Câu 1.2

I always keep it in my bag or in my pocket so my parents and my friends can always (2) _______ me.

  • A.

    visit

  • B.

    call

  • C.

    help

  • D.

    x

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Phương pháp: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

visit (v) thăm, gặp

call (v) gọi

help (v) giúp

I always keep it in my bag or in my pocket so my parents and my friends can always call me.

Tạm dịch: Tôi luôn giữ nó trong cặp hoặc trong túi của tôi để bố mẹ và bạn bè của tôi luôn có thể gọi cho tôi.

Câu 1.3

It's got a calculator in it so I sometimes use it (3)_________ school.

  • A.

    in

  • B.

    on

  • C.

    at

  • D.

    x

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Phương pháp: Giới từ

Lời giải chi tiết :

at + school: ở trường

=> It's got a calculator in it so I sometimes use it at school.

Tạm dịch: Nó có một máy tính trong đó nên đôi khi tôi sử dụng nó ở trường.

Câu 1.4

Sometimes people are not (4) ______ on mobile phones.

  • A.

    interested

  • B.

    fond

  • C.

    keen

  • D.

    x

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Phương pháp: Giới từ theo sau tính từ

Lời giải chi tiết :

interested + in: thích

fond + of:thích

keen + on: thích

=> Sometimes people are not keen on mobile phones.

Tạm dịch: Đôi khi mọi người không quan tâm đến điện thoại di động.

Câu 1.5

I'm not crazy about my mobile phone (5) ______ I feel safe when I have it with me.

  • A.

    but

  • B.

    however

  • C.

    because

  • D.

    x

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Phương pháp: Liên từ

Lời giải chi tiết :

but: nhưng

however: tuy nhiên

because: bởi vì

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ nguyên nhân kết quả nên liên từ phù hợp là “because”

=> I'm not crazy about my mobile phone because I feel safe when I have it with me.

Tạm dịch: Tôi không phát cuồng vì điện thoại di động của mình vì tôi cảm thấy an toàn khi mang nó bên mình.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery đọc điền từ unit 2 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery đọc điền từ unit 3 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery đọc điền từ unit 4 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery đọc điền từ unit 5 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery đọc điền từ unit 6 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery đọc điền từ unit 7 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery đọc điền từ unit 8 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery đọc điền từ unit 9 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery đọc điền từ unit 10 có đáp án