Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery ngữ pháp đại từ chỉ định có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 0 My world


Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ chỉ định Tiếng Anh 6 English Discovery

Đề bài

Câu 1 :

Choose the correct pronoun.

That
Those
..... cat is small.
Câu 2 :

Choose the correct pronoun.

This
These
..... pens are blue.
Câu 3 :

Choose the correct pronoun.

That
Those
..... movie is funny.
Câu 4 :

Choose the correct pronoun.

Those
That
..... airplanes are very big.
Câu 5 :

Write down “this/ that/ those/these”

is a bag.
Câu 6 :

Write down “this/ that/ those/these”

is a house.
Câu 7 :

Write down “this/ that/ those/these”

are tall trees.
Câu 8 :

Write down “this/ that/ those/these”

are her books.
Câu 9 : Write down “this/ that/ those/these”

is my pencil.
Câu 10 :

Fill in the blanks with this, that, these or those

bottle over there is empty.
Câu 11 :

Fill in the blanks with this, that, these or those

Are your pencils here?
Câu 12 :

Fill in the blanks with this, that, these or those

Look at newspaper here.
Câu 13 :

Fill in the blanks with this, that, these or those

are my grandparents, and people over there are my friend's grandparents.
Câu 14 :

Fill in the blanks with this, that, these or those

building over there is the Chrysler Building.
Câu 15 :

Fill in the blanks with this, that, these or those

is my mobile phone and is your mobile phone on the shelf over there.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the correct pronoun.

That
Those
..... cat is small.
Đáp án
That
Those
That
cat is small.
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc:

- That N+ is + .... : Cái này….

- Those Ns + are + .... : Những cái này….

Ta thấy động từ “tobe” trong câu là “is” và danh từ “cat” số ít

=> That cat is small.

Tạm dịch: Con mèo kia thì nhỏ bé.

Câu 2 :

Choose the correct pronoun.

This
These
..... pens are blue.
Đáp án
This
These
These
pens are blue.
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc:

- This N+ is + .... : Cái này….

- These Ns + are + .... : Những cái này….

Ta thấy động từ “tobe” trong câu là “is” và danh từ “pens” số nhiều

=> These pens are blue.

Tạm dịch: Những cây bút này màu xanh.

Câu 3 :

Choose the correct pronoun.

That
Those
..... movie is funny.
Đáp án
That
Those
That
movie is funny.
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc:

- That N+ is + .... : Cái này….

- Those Ns + are + .... : Những cái này….

Ta thấy động từ “tobe” trong câu là “is” và danh từ “movie” số ít

=> That movie is funny.

Tạm dịch: Bộ phim đó rất thú vị.

Câu 4 :

Choose the correct pronoun.

Those
That
..... airplanes are very big.
Đáp án
Those
That
Those
airplanes are very big.
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc:

- That N+ is s+ .... : Cái này….

- Those Ns + are + .... : Những cái này….

Ta thấy động từ “tobe” trong câu là “are” và danh từ “airplanes ” số nhiều

=> Those airplanes are very big.

Tạm dịch: Những chiếc máy bay kia rất to.

Câu 5 :

Write down “this/ that/ those/these”

is a bag.
Đáp án
is a bag.
Lời giải chi tiết :

Ta thấy khoảng cách trong bức tranh là khoảng cách gần nên đại từ chỉ định có thể dùng là this/ these

Danh từ bag là số ít nên đại từ phù hợp là “this”

=> This is a bag.

Tạm dịch: Đây là một cái cặp.

Câu 6 :

Write down “this/ that/ those/these”

is a house.
Đáp án
is a house.
Lời giải chi tiết :

Ta thấy khoảng cách trong bức tranh là khoảng cách gần nên đại từ chỉ định có thể dùng là this/ these

Danh từ house là số ít nên đại từ phù hợp là “this”

=> This is a house.

Tạm dịch: Đây là một ngôi nhà.

Câu 7 :

Write down “this/ that/ those/these”

are tall trees.
Đáp án
are tall trees.
Lời giải chi tiết :

Ta thấy khoảng cách trong bức tranh là khoảng cách xa nên đại từ chỉ định có thể dùng là that/ those

Danh từ trees là số ít nên đại từ phù hợp là “those”

=> Those are tall trees.

Tạm dịch: Kia là những cây cao.

Câu 8 :

Write down “this/ that/ those/these”

are her books.
Đáp án
are her books.
Lời giải chi tiết :

Ta thấy khoảng cách trong bức tranh là khoảng cách gần nên đại từ chỉ định có thể dùng là this/ these

Danh từ books là số nhiều nên đại từ phù hợp là “these”

=> These are her books.

Tạm dịch: Đây là những cuốn sách của cô ấy.

Câu 9 : Write down “this/ that/ those/these”

is my pencil.
Đáp án
is my pencil.
Lời giải chi tiết :

Ta thấy khoảng cách trong bức tranh là khoảng cách xa nên đại từ chỉ định có thể dùng là that/ those

Danh từ pencil là số ít nên đại từ phù hợp là “that”

=> That is my pencil.

Tạm dịch: Kia là bút chì của tôi.

Câu 10 :

Fill in the blanks with this, that, these or those

bottle over there is empty.
Đáp án
bottle over there is empty.
Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu “over there” (ở kia) chỉ khoảng cách xa nên đại từ phù hợp là that/ those.

Danh từ bottle là số nhiều nên ta dùng đại từ that.

=> That bottle over there is empty.

Tạm dịch: Cái chai đằng kia trống không.

Câu 11 :

Fill in the blanks with this, that, these or those

Are your pencils here?
Đáp án
Are your pencils here?
Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu “here” (ở đây) => khoảng cách giữa đồ vật và người nói là gần nên ta sử dụng đại từ this hoặc these.

Danh từ phía sau đại từ là “pencils ” là danh từ số nhiều-> sử dụng đại từ these

=> Are these your pencils here?

Tạm dịch: Đây có phải là những cây bút chì của bạn ở đây không?

Câu 12 :

Fill in the blanks with this, that, these or those

Look at newspaper here.
Đáp án
Look at newspaper here.
Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu “here” (ở đây) => khoảng cách giữa đồ vật và người nói là gần nên ta sử dụng đại từ this hoặc these.

Danh từ phía sau đại từ là “newspaper” là danh từ số ít -> sử dụng đại từ this

=> Look at this newspaper here.

Tạm dịch: Nhìn vào tờ báo này ở đây nè.

Câu 13 :

Fill in the blanks with this, that, these or those

are my grandparents, and people over there are my friend's grandparents.
Đáp án
are my grandparents, and people over there are my friend's grandparents.
Lời giải chi tiết :

- Xác định đại từ chỉ định ở vị trí (2)

Dấu hiệu “over there” (ở kia) chỉ khoảng cách xa nên đại từ phù hợp là that/ those.

Danh từ people là số nhiều nên ta dùng đại từ those.

- Xác định đại từ chỉ định ở vị trí (1)

Ngược lại dựa vào ngữ cảnh, vị trí cần điền (1) sẽ là khoảng cách gần vì đây là 2 vế giới thiệu trái ngược nhau-> dùng đại từ these/ this

Danh từ grandparents là số nhiều nên ta dùng đại từ these.

=> These are my grandparents, and those people over there are my friend's grandparents.

Tạm dịch: Đây là ông bà của tôi, và những người ở đằng kia là ông bà của bạn tôi.

Câu 14 :

Fill in the blanks with this, that, these or those

building over there is the Chrysler Building.
Đáp án
building over there is the Chrysler Building.
Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu “over there” (ở kia) chỉ khoảng cách xa nên đại từ phù hợp là that/ those.

Danh từ building là số nhiều nên ta dùng đại từ that.

=> That building over there is the Chrysler Building.

Tạm dịch: Tòa nhà đằng kia là Tòa nhà Chrysler.

Câu 15 :

Fill in the blanks with this, that, these or those

is my mobile phone and is your mobile phone on the shelf over there.
Đáp án
is my mobile phone and is your mobile phone on the shelf over there.
Lời giải chi tiết :

- Xác định đại từ chỉ định ở vị trí (2)

Dấu hiệu “over there” (ở kia) chỉ khoảng cách xa nên đại từ phù hợp là that/ those.

Danh từ mobile phone  là số nhiều nên ta dùng đại từ that.

- Xác định đại từ chỉ định ở vị trí (1)

Ngược lại dựa vào ngữ cảnh, vị trí cần điền (1) sẽ là khoảng cách gần vì đây là 2 vế so sánh-> dùng đại từ this

=> This is my mobile phone and that is your mobile phone on the shelf over there.

Tạm dịch: Đây là điện thoại di động của tôi và đó là điện thoại di động của bạn trên giá ở đó.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery ngữ pháp tính từ sở hữu có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery ngữ pháp too much too many not enough có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery ngữ pháp từ chỉ số lượng có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery ngữ pháp từ để hỏi có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery ngữ pháp verb of liking có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery ngữ pháp đại từ chỉ định có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery ngữ pháp đại từ chủ ngữ có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery ngữ pháp đại từ tân ngữ có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery ngữ pháp động từ have got có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery ngữ pháp động từ have to must có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery ngữ pháp động từ khuyết thiếu "can" có đáp án