Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus đọc điền từ starter unit có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Friends plus có đáp án Bài tập trắc nghiệm Starter Unit


Trắc nghiệm Đọc điền từ Starter Unit Tiếng Anh 6 Friends Plus

Đề bài

Câu 1 :

Read the passage and complete the blanks.

The British spend their free time in different ways. People generally use it to relax, but many people also (1)______ voluntary work, especially for charities.

A lot of free time is spent (2)_______ home, where the most popular leisure activity is watching television, the average viewing time being 25 hours a week. People often record programmes so that they can watch later.

In the summer gardening is popular, and in winter it is often replaced by “do-it-yourself”, when people spend time (3)_________or repairing their homes. Many people have pets to look after. Taking the dog for a walk is regular (4)_______.

Families often have a “day out” at the weekend, especially in summer, with a visit to a local event (5)________

a festival, a fair or show. Young people go to clubs and discos, while people of all ages go to the theater, the cinema, art exhibitions and concerts.

Câu 1.1

People generally use it to relax, but many people also (1)____ voluntary work, especially for charities.

  • A.
    make
  • B.
    do
  • C.
    take
  • D.
    go
Câu 1.2

A lot of free time is spent (2)___ home, where the most popular leisure activity is watching television.

  • A.
    in
  • B.
    on
  • C.
    at
  • D.
    under
Câu 1.3
when people spend time (3)__________or repairing their homes.
  • A.
    improve
  • B.

    to improve

  • C.
    improves
  • D.
    improving
Câu 1.4

Taking the dog for a walk is regular (4)_____.

  • A.
    homework
  • B.
    job
  • C.
    routine
  • D.
    housework
Câu 1.5
Families often have a “day out” at the weekend, especially in summer, with a visit to a local event (5)_____ a festival, a fair or show.
  • A.

    such as

  • B.
    as
  • C.
    such
  • D.
    so as
Câu 2 :

Read the passage and complete the blanks.

There are many things that I like to do in my free time. They are my hobbies. I am sure other people have their hobbies, (1)______. The hobby I like most is playing my guitar. It was given to me by my mother for my eighth birthday. My uncle, who is a guitarist, teaches me (2)_______to play it. Now I can play a few simple tunes. I begin to sing while playing the guitar but I am not so good at this. My uncle tells me that I need to (3)______ a lot to become good at playing the guitar.

Another hobby that I spend time on is keeping fish. I have a glass aquarium where I keep different kinds of little fish. Some of them were bought from the shop while some of them were caught from the stream near where I live. They look so beautiful swimming about in the aquarium and I love to just watch (4)________. It is very relaxing to do so. Even my uncle loves watching them. However, they do die and it is not a pleasant job to remove the dead ones. Also, it is quite a difficult job cleaning the aquarium but I have to do this whenever it gets (5)______.

There are other things that I like to do but they are not so interesting. Playing the guitar is my favourite pastime. Next comes taking care of my fish. These things really keep me occupied. I am glad I am able to do them.

Câu 2.1

1. I am sure other people have their hobbies, (1)_____.

  • A.
    too
  • B.
    neither
  • C.
    so
  • D.
    either
Câu 2.2

My uncle, who is a guitarist, teaches me (2) ________

to play it.

  • A.
    what
  • B.
    where
  • C.
    how
  • D.
    why
Câu 2.3
My uncle tells me that I need to (3) ______a lot to become good at playing the guitar.
  • A.
    go
  • B.
    practise
  • C.
    work
  • D.
    watch
Câu 2.4
They look so beautiful swimming about in the aquarium and I love to just watch (4)________.
  • A.
    their
  • B.
    they
  • C.
    them
  • D.
    it
Câu 2.5

Also, it is quite a difficult job cleaning the aquarium but I have to do this whenever it gets (5)__________.

  • A.
    clean
  • B.
    messy
  • C.
    beautiful
  • D.
    dirty

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Read the passage and complete the blanks.

The British spend their free time in different ways. People generally use it to relax, but many people also (1)______ voluntary work, especially for charities.

A lot of free time is spent (2)_______ home, where the most popular leisure activity is watching television, the average viewing time being 25 hours a week. People often record programmes so that they can watch later.

In the summer gardening is popular, and in winter it is often replaced by “do-it-yourself”, when people spend time (3)_________or repairing their homes. Many people have pets to look after. Taking the dog for a walk is regular (4)_______.

Families often have a “day out” at the weekend, especially in summer, with a visit to a local event (5)________

a festival, a fair or show. Young people go to clubs and discos, while people of all ages go to the theater, the cinema, art exhibitions and concerts.

Câu 1.1

People generally use it to relax, but many people also (1)____ voluntary work, especially for charities.

  • A.
    make
  • B.
    do
  • C.
    take
  • D.
    go

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

A. make (v) làm

B. do (v) làm

C. take (v) lấy

D. go (v) đi

Lời giải chi tiết :

A. make (v) làm

B. do (v) làm

C. take (v) lấy

D. go (v) đi

Cụm từ: do voluntary work: làm tình nguyện

=> People generally use it to relax, but many people also do voluntary work, especially for charities.

Tạm dịch: Mọi người thường sử dụng nó để thư giãn, nhưng nhiều người cũng làm công việc thiện nguyện, đặc biệt là cho các tổ chức từ thiện.

Câu 1.2

A lot of free time is spent (2)___ home, where the most popular leisure activity is watching television.

  • A.
    in
  • B.
    on
  • C.
    at
  • D.
    under

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ chỉ nơi chốn

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: at home: ở nhà

=> A lot of free time is spent at home, where the most popular leisure activity is watching television.

Tạm dịch: Nhiều thời gian rảnh rỗi được dành ở nhà, nơi hoạt động giải trí phổ biến nhất là xem tivi.

Câu 1.3
when people spend time (3)__________or repairing their homes.
  • A.
    improve
  • B.

    to improve

  • C.
    improves
  • D.
    improving

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cấu trúc “spend”

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: spend time/ money + (on) + Ving: dành… để làm gì

=> when people spend time improving or repairing their homes.

Tạm dịch: khi mọi người dành thời gian cải thiện hoặc sửa chữa nhà của họ.

Câu 1.4

Taking the dog for a walk is regular (4)_____.

  • A.
    homework
  • B.
    job
  • C.
    routine
  • D.
    housework

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

A. homework (n) bài tập về nhà

B. job (n) công việc

C. routine (n) thói quen

D. housework (n) công việc nhà

Lời giải chi tiết :

A. homework (n) bài tập về nhà

B. job (n) công việc

C. routine (n) thói quen

D. housework (n) công việc nhà

=> Taking the dog for a walk is regular routine .

Tạm dịch: Đưa chó đi dạo là một thói quen thường xuyên.

Câu 1.5
Families often have a “day out” at the weekend, especially in summer, with a visit to a local event (5)_____ a festival, a fair or show.
  • A.

    such as

  • B.
    as
  • C.
    such
  • D.
    so as

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ liệt kê

Lời giải chi tiết :

Such as: như, là, như là,…

Ta sử dụng cụm từ “such as” khi muốn liệt kê hàng loạt ví dụ

=> Families often have a “day out” at the weekend, especially in summer, with a visit to a local event such as a festival, a fair or show.

Tạm dịch: Các gia đình thường có một “ngày đi chơi” vào cuối tuần, đặc biệt là vào mùa hè, với việc đi thăm các sự kiện địa phương như lễ hội, hội chợ hoặc chương trình biểu diễn.

Câu 2 :

Read the passage and complete the blanks.

There are many things that I like to do in my free time. They are my hobbies. I am sure other people have their hobbies, (1)______. The hobby I like most is playing my guitar. It was given to me by my mother for my eighth birthday. My uncle, who is a guitarist, teaches me (2)_______to play it. Now I can play a few simple tunes. I begin to sing while playing the guitar but I am not so good at this. My uncle tells me that I need to (3)______ a lot to become good at playing the guitar.

Another hobby that I spend time on is keeping fish. I have a glass aquarium where I keep different kinds of little fish. Some of them were bought from the shop while some of them were caught from the stream near where I live. They look so beautiful swimming about in the aquarium and I love to just watch (4)________. It is very relaxing to do so. Even my uncle loves watching them. However, they do die and it is not a pleasant job to remove the dead ones. Also, it is quite a difficult job cleaning the aquarium but I have to do this whenever it gets (5)______.

There are other things that I like to do but they are not so interesting. Playing the guitar is my favourite pastime. Next comes taking care of my fish. These things really keep me occupied. I am glad I am able to do them.

Câu 2.1

1. I am sure other people have their hobbies, (1)_____.

  • A.
    too
  • B.
    neither
  • C.
    so
  • D.
    either

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu đồng tình với”too/ either”

Lời giải chi tiết :

-too: cũng có

- either: cũng không

Diễn tả đồng tình với ý trước đó, ta dùng “too” cho câu khẳng định và “either” cho câu phủ định. Cả too và either đều đứng ở cuối câu và sau dấu phẩy

=> I am sure other people have their hobbies, too .

Tạm dịch: Tôi chắc chắn rằng những người khác cũng có sở thích của họ.

Câu 2.2

My uncle, who is a guitarist, teaches me (2) ________

to play it.

  • A.
    what
  • B.
    where
  • C.
    how
  • D.
    why

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức : Từ để hỏi

Lời giải chi tiết :

How to V: cách làm gì

What to V: làm cái gì

Where to V: nơi để làm

Why to V: tại sao phải làm

Cấu trúc: teach O how to v: dạy ai đó làm gì

=> My uncle, who is a guitarist, teaches me how to play it.

Tạm dịch: Chú của tôi, một nghệ sĩ guitar, đã dạy tôi cách chơi nó.

Câu 2.3
My uncle tells me that I need to (3) ______a lot to become good at playing the guitar.
  • A.
    go
  • B.
    practise
  • C.
    work
  • D.
    watch

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

A. go (v) đi

B. practice (v) luyện tập

C. work (v) làm việc

D. watch (v) xem

Lời giải chi tiết :

A. go (v) đi

B. practice (v) luyện tập

C. work (v) làm việc

D. watch (v) xem

=> My uncle tells me that I need to practise a lot to become good at playing the guitar.

Tạm dịch: Chú tôi nói với tôi rằng tôi cần phải luyện tập rất nhiều để có thể chơi guitar giỏi.

Câu 2.4
They look so beautiful swimming about in the aquarium and I love to just watch (4)________.
  • A.
    their
  • B.
    they
  • C.
    them
  • D.
    it

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Tân ngữ

Lời giải chi tiết :

Vị trí cần điền đứng sau động từ (watch) nên ta cần điền một tân ngữ => chỉ có đáp án C, D phù hợp

Tân ngữ này thay thế cho từ they (fish) số nhiều nên tân ngữ tương ứng là them.

=> They look so beautiful swimming about in the aquarium and I love to just watch them .

Tạm dịch: Chúng trông rất đẹp khi bơi trong thủy cung và tôi thích chỉ ngắm chúng.

Câu 2.5

Also, it is quite a difficult job cleaning the aquarium but I have to do this whenever it gets (5)__________.

  • A.
    clean
  • B.
    messy
  • C.
    beautiful
  • D.
    dirty

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

A. clean (adj) sạch sẽ

B. messy (adj) bừa bộn

C. beautiful (adj) đẹp

D. dirty (adj) bẩn

Lời giải chi tiết :

A. clean (adj) sạch sẽ

B. messy (adj) bừa bộn

C. beautiful (adj) đẹp

D. dirty (adj) bẩn

=> Also, it is quite a difficult job cleaning the aquarium but I have to do this whenever it gets dirty .

Tạm dịch: Ngoài ra, việc vệ sinh bể cá là một công việc khá khó khăn nhưng tôi phải làm việc này bất cứ khi nào nó bị bẩn.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus đọc hiểu unit 4 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus đọc hiểu unit 5 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus đọc hiểu unit 6 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus đọc hiểu unit 7 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus đọc hiểu unit 8 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus đọc điền từ starter unit có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus đọc điền từ unit 2 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus đọc điền từ unit 3 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus đọc điền từ unit 4 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus đọc điền từ unit 5 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 friends plus đọc điền từ unit 6 có đáp án