Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success đọc điền từ unit 12 có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Global Success có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 12 Robots


Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Read and choose the best answer to complete the passage

I have had my robot (1)____ 3 years now, and it has helped me enormously with my schoolwork. I was unable (2)______ to school because I have a health condition. So the government has provided me with a small robot which I can send to school in my place. The robot transmits information to me in real time. It asks and responds to questions from teachers, can move freely around the school, and it even interacts (3) _________ my classmates. I am really happy with it and my grades have improved dramatically since I have had it.

Although it was pretty difficult to use the robot at (4)_________ , I realize I am really lucky to have him. I am reading in the paper the other day that a lot of kids want robots to learn or play with, or help them with their chores. I believe a lot more people (5) _________ robots in the future.

Câu 1.1

I have had my robot (1)________ 3 years now.

  • A.

    since

  • B.

    in

  • C.

    for

  • D.

    with

Câu 1.2

I was unable (2) ________ to school because I have a health condition.

  • A.

    going

  • B.

    to go

  • C.

    goes

  • D.

    went

Câu 1.3

It asks and responds to questions from teachers, can move freely around the school, and it even interacts (3) ________ my classmates.

  • A.

    with

  • B.

    to

  • C.

    about

  • D.

    of

Câu 1.4

Although it was pretty difficult to use the robot at (4)________ , I realize I am really lucky to have him.

  • A.

    firstly

  • B.

    first

  • C.

    then

  • D.

    beginning

Câu 1.5

I believe a lot more people (5)______ robots in the future.

  • A.

    have

  • B.

    had

  • C.

    will have

  • D.

    has

Câu 2 :

Read and choose the best answer to complete the passage

Many people think that in the future robots (1)_____ all the housework. They talk about robots that will be able to cook and will tell us when we need to go (2)_____ . They say there will be robots in our shoes that do the hovering as we walk around the house! People think these robots will exist in ten years, and they think they will make a big difference to our lives. We will all have more free time. But think about your house today. It is already full (3)_________ machines! We don’t call them robots, but they do the housework for us. Do you do the washing yourself, (4)________ do you use a washing machine? Do you do the washing-up yourself, or do you have a dish-washer? Modern houses are full of machines that help us do the housework every day. We don’t think they are special because they are everywhere. Can you imagine living for 50 years old? The future will be easy, and housework today isn’t so (5)__________ !

work today isn’t so hard !

Câu 2.1

Many people think that in the future robots (1)_______ all the housework.

  • A.

    will do

  • B.

    do

  • C.

    have done

  • D.

    are doing

Câu 2.2

They talk about robots that will be able to cook and will tell us when we need to go (2)________ .

  • A.

    shop

  • B.

    shopping

  • C.

    to shop

  • D.

    shopped

Câu 2.3

But think about your house today. It is already full (3)_______ machines!

  • A.

    with

  • B.

    in

  • C.

    on

  • D.

    of

Câu 2.4

Do you do the washing yourself, (4)_____ do you use a washing machine?

  • A.

    or

  • B.

    because

  • C.

    but

  • D.

    so

Câu 2.5

The future will be easy, and  housework today isn’t so (5)______ !

  • A.

    easy

  • B.

    interesting

  • C.

    hard

  • D.

    complicated

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Read and choose the best answer to complete the passage

I have had my robot (1)____ 3 years now, and it has helped me enormously with my schoolwork. I was unable (2)______ to school because I have a health condition. So the government has provided me with a small robot which I can send to school in my place. The robot transmits information to me in real time. It asks and responds to questions from teachers, can move freely around the school, and it even interacts (3) _________ my classmates. I am really happy with it and my grades have improved dramatically since I have had it.

Although it was pretty difficult to use the robot at (4)_________ , I realize I am really lucky to have him. I am reading in the paper the other day that a lot of kids want robots to learn or play with, or help them with their chores. I believe a lot more people (5) _________ robots in the future.

Câu 1.1

I have had my robot (1)________ 3 years now.

  • A.

    since

  • B.

    in

  • C.

    for

  • D.

    with

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: for + khoảng thời gian

=> I have had my robot for 3 years now.

Tạm dịch: Tôi đã có robot của mình được 3 năm rồi

Câu 1.2

I was unable (2) ________ to school because I have a health condition.

  • A.

    going

  • B.

    to go

  • C.

    goes

  • D.

    went

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cấu trúc be unable

Lời giải chi tiết :

be unable to V: không thể làm gì

=> I was unable to go to school because I have a health condition.

Tạm dịch: Tôi không thể đến trường vì tình trạng sức khỏe của tôi.

Câu 1.3

It asks and responds to questions from teachers, can move freely around the school, and it even interacts (3) ________ my classmates.

  • A.

    with

  • B.

    to

  • C.

    about

  • D.

    of

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: giới từ

Lời giải chi tiết :

Giải thích: interact with O : tương tác với ai

=> . It asks and responds to questions from teachers, can move freely around the school, and it even interacts with my classmates.

Tạm dịch: Nó hỏi và trả lời các câu hỏi từ giáo viên, có thể di chuyển tự do xung quanh trường và thậm chí nó còn tương tác với các bạn cùng lớp của tôi.

Câu 1.4

Although it was pretty difficult to use the robot at (4)________ , I realize I am really lucky to have him.

  • A.

    firstly

  • B.

    first

  • C.

    then

  • D.

    beginning

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

firstly (adv) đầu tiên

first (n) đầu tiên

then (adv) sau đó

beginning (n) bắt đầu

Ta có cụm từ At first (ngay lúc đầu)

=> Although it was pretty difficult to use the robot at first , I realize I am really lucky to have him.

Tạm dịch: Mặc dù lúc đầu sử dụng robot khá khó khăn nhưng tôi nhận ra mình thực sự may mắn khi có anh ấy.

Câu 1.5

I believe a lot more people (5)______ robots in the future.

  • A.

    have

  • B.

    had

  • C.

    will have

  • D.

    has

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: thì tương lai đơn

Lời giải chi tiết :

Giải thích: in the future => sử dụng thì tương lai đơn

Cấu trúc: S+ will + V nguyên thể

=> I believe a lot more people will have robots in the future.

Tạm dịch: Tôi tin rằng sẽ có nhiều người có robot hơn trong tương lai.

Câu 2 :

Read and choose the best answer to complete the passage

Many people think that in the future robots (1)_____ all the housework. They talk about robots that will be able to cook and will tell us when we need to go (2)_____ . They say there will be robots in our shoes that do the hovering as we walk around the house! People think these robots will exist in ten years, and they think they will make a big difference to our lives. We will all have more free time. But think about your house today. It is already full (3)_________ machines! We don’t call them robots, but they do the housework for us. Do you do the washing yourself, (4)________ do you use a washing machine? Do you do the washing-up yourself, or do you have a dish-washer? Modern houses are full of machines that help us do the housework every day. We don’t think they are special because they are everywhere. Can you imagine living for 50 years old? The future will be easy, and housework today isn’t so (5)__________ !

work today isn’t so hard !

Câu 2.1

Many people think that in the future robots (1)_______ all the housework.

  • A.

    will do

  • B.

    do

  • C.

    have done

  • D.

    are doing

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: thì tương lai đơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: in the future (trong tương lai) => sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động có thể xảy ra trong tương lai.

=> Many people think that in the future robots will do all the housework.

Tạm dịch: Nhiều người nghĩ rằng trong tương lai robot sẽ làm hết việc nhà.

Câu 2.2

They talk about robots that will be able to cook and will tell us when we need to go (2)________ .

  • A.

    shop

  • B.

    shopping

  • C.

    to shop

  • D.

    shopped

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chia động từ sau go

Lời giải chi tiết :

go + Ving: đi làm gì

=> They talk about robots that will be able to cook and will tell us when we need to go shopping .

Tạm dịch : Họ nói về những con robot có thể nấu ăn và sẽ cho chúng ta biết khi nào chúng ta cần đi mua sắm.

Câu 2.3

But think about your house today. It is already full (3)_______ machines!

  • A.

    with

  • B.

    in

  • C.

    on

  • D.

    of

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

Giải thích: full of + N: đầy cái gì…

=> But think about your house today. It is already full of machines!

Tạm dịch: Nhưng hãy nghĩ về ngôi nhà của bạn ngày hôm nay. Nó đã đầy máy móc rồi!

Câu 2.4

Do you do the washing yourself, (4)_____ do you use a washing machine?

  • A.

    or

  • B.

    because

  • C.

    but

  • D.

    so

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức:

or: hoặc

because : bởi vì

but: nhưng

so: nên

Lời giải chi tiết :

Dịch câu: Do you do the washing yourself, _____ do you use a washing machine? (Bạn có tự giặt giũ không, _____ bạn có sử dụng máy giặt không?)

Ta nhận thấy 2 câu được nối với nhau mang nghĩa câu hỏi lựa chọn nên đáp án A là phù hợp nhất

=> Do you do the washing yourself, or do you use a washing machine?

Tạm dịch: Bạn tự giặt giũ hay sử dụng máy giặt?

Câu 2.5

The future will be easy, and  housework today isn’t so (5)______ !

  • A.

    easy

  • B.

    interesting

  • C.

    hard

  • D.

    complicated

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

easy (adj) dễ

interesting (adj) thú vị

hard (adj) khó khăn

complicated (adj) phức tạp

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất.

=> The future will be easy, and  housework today isn’t so hard !

Tạm dịch: Tương lai sẽ dễ dàng, và công việc nội trợ ngày nay không quá khó khăn!


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success đọc điền từ unit 5 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success đọc điền từ unit 6 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success đọc điền từ unit 8 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success đọc điền từ unit 9 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success đọc điền từ unit 11 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success đọc điền từ unit 12 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success đọc điền unit 7 có đáp án