Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success đọc hiểu unit 12 có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Global Success có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 12 Robots


Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Robot to the Rescue

Urbie is a new robot.

It has cameras that act as eyes.

Urbie may one day go into a burning building.

Inside, Urbie will search for people

with its camera eyes.

It will let firefighters know

where the people are.

Then the firefighters can save the people.

Câu 1.1

Urbie has cameras that act as _________.

  • A.

    noses

  • B.

    ears

  • C.

    eyes

  • D.

    mouths

Câu 1.2

What will Urbie be able to do?

  • A.

    It will take picture of fires.

  • B.

    It will find people in fires.

  • C.

    It will save firefighters.

  • D.

    It will burn fires.

Câu 1.3

In the title, the word “rescue” means ____.

  • A.

    act

  • B.

    know

  • C.

    save

  • D.

    burn

Câu 1.4

Urbie can help ______ to save people.

  • A.

    policemen

  • B.

    teachers

  • C.

    guards

  • D.

    firefighters

Câu 2 :

Read and choose the best answer

Honda engineers have been busy creating the ASIMO robot for more than 20 years. ASIMO is the most advanced humanoid robot in the world. It can walk, climb stairs, understand preprogrammed gestures and spoken commands, recognize voices and faces. ASIMO has arms and hands so it can do things like turn on light, open doors, carry objects, and push carts.

Rather than building a robot that would be another toy, Honda wants to create a robot that would be a helper for people – a robot to help around the house, help the elderly, or help someone confined to a wheelchair or bed. ASIMO is 1.3 meters high, which is just the right height to look eye to eye with someone seated in a chair. ASIMO could also do jobs that are dangerous for humans to do, like going into hazardous areas, or fighting fires.

Câu 2.1

How long have Honda engineers been creating the ASIMO robot?

  • A.

    more than 20 years

  • B.

    less than 20 years

  • C.

    20 years

  • D.

    nearly 20 years

Câu 2.2

ASIMO is ___________ humanoid robot in the world.

  • A.

    advanced

  • B.

    more advanced

  • C.

    most advanced

  • D.

    the most advanced

Câu 2.3

A robot would be a _________ for people.

  • A.

    farmer

  • B.

    teacher

  • C.

    helper

  • D.

    doctor

Câu 2.4

How high is an ASIMO?

  • A.

    100 cm

  • B.

    120 cm

  • C.

    130 cm

  • D.

    140 cm

Câu 2.5

ASIMO can do _________ things.

  • A.

    interesting

  • B.

    dangerous

  • C.

    boring

  • D.

    special

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Robot to the Rescue

Urbie is a new robot.

It has cameras that act as eyes.

Urbie may one day go into a burning building.

Inside, Urbie will search for people

with its camera eyes.

It will let firefighters know

where the people are.

Then the firefighters can save the people.

Câu 1.1

Urbie has cameras that act as _________.

  • A.

    noses

  • B.

    ears

  • C.

    eyes

  • D.

    mouths

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Gợi ý: dòng 2

Lời giải chi tiết :

Thông tin: It has cameras that act as eyes.

Tạm dịch: Nó có camera hoạt động như mắt thường.

Câu 1.2

What will Urbie be able to do?

  • A.

    It will take picture of fires.

  • B.

    It will find people in fires.

  • C.

    It will save firefighters.

  • D.

    It will burn fires.

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Gợi ý: dòng 4

Lời giải chi tiết :

Urbie sẽ có thể làm gì?

A. Nó sẽ chụp ảnh đám cháy.

B. Nó sẽ tìm thấy người trong đám cháy.

C. Nó sẽ cứu những người lính cứu hỏa.

D. Nó sẽ đốt cháy những đám cháy.

Thông tin : Inside, Urbie will search for people

Tạm dịch: Ngoài ra, Urbie sẽ tìm kiếm người.

Câu 1.3

In the title, the word “rescue” means ____.

  • A.

    act

  • B.

    know

  • C.

    save

  • D.

    burn

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Gợi ý: rescue (v) giải cứu

Lời giải chi tiết :

act (v) diễn

know (v) biết

save (v) cứu

burn (v) đốt

=> rescue = save

Câu 1.4

Urbie can help ______ to save people.

  • A.

    policemen

  • B.

    teachers

  • C.

    guards

  • D.

    firefighters

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Gợi ý: dòng 6

Lời giải chi tiết :

Urbie có thể giúp ______ cứu người.

A. cảnh sát                      B. giáo viên

C. bảo vệ                        D. lính cứu hỏa

Thông tin:

It will let firefighters know

where the people are.

Tạm dịch: Nó sẽ cho lính cứu hỏa biết người gặp nạn ở đâu.

Câu 2 :

Read and choose the best answer

Honda engineers have been busy creating the ASIMO robot for more than 20 years. ASIMO is the most advanced humanoid robot in the world. It can walk, climb stairs, understand preprogrammed gestures and spoken commands, recognize voices and faces. ASIMO has arms and hands so it can do things like turn on light, open doors, carry objects, and push carts.

Rather than building a robot that would be another toy, Honda wants to create a robot that would be a helper for people – a robot to help around the house, help the elderly, or help someone confined to a wheelchair or bed. ASIMO is 1.3 meters high, which is just the right height to look eye to eye with someone seated in a chair. ASIMO could also do jobs that are dangerous for humans to do, like going into hazardous areas, or fighting fires.

Câu 2.1

How long have Honda engineers been creating the ASIMO robot?

  • A.

    more than 20 years

  • B.

    less than 20 years

  • C.

    20 years

  • D.

    nearly 20 years

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Gợi ý: câu 1 đoạn 1

Lời giải chi tiết :

Các kỹ sư Honda đã tạo ra robot ASIMO được bao lâu?

A. hơn 20 năm

B. dưới 20 năm

C. 20 năm

D. gần 20 năm

Thông tin: Honda engineers have been busy creating the ASIMO robot for more than 20 years.

Tạm dịch: Các kỹ sư của Honda đã bận rộn tạo ra robot ASIMO trong hơn 20 năm.

Câu 2.2

ASIMO is ___________ humanoid robot in the world.

  • A.

    advanced

  • B.

    more advanced

  • C.

    most advanced

  • D.

    the most advanced

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Gợi ý: câu 2 đoạn 1

Lời giải chi tiết :

Thông tin: ASIMO is the most advanced humanoid robot in the world.

Ngoài ra ta có thể áp dụng cấu trúc so sánh  hơn (the most adj) chọn đáp án đúng

Tạm dịch: ASIMO là robot hình người tiên tiến nhất trên thế giới.

Câu 2.3

A robot would be a _________ for people.

  • A.

    farmer

  • B.

    teacher

  • C.

    helper

  • D.

    doctor

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Gơi ý:  câu 1 đoạn 2

Lời giải chi tiết :

Một robot sẽ là một _________ cho con người.

A. nông dân            B. giáo viên

C. người giúp đỡ      D. bác sĩ

Thông tin: Honda wants to create a robot that would be a helper for people..

Tạm dịch : Honda muốn tạo ra một robot có thể giúp ích cho con người ..

Câu 2.4

How high is an ASIMO?

  • A.

    100 cm

  • B.

    120 cm

  • C.

    130 cm

  • D.

    140 cm

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Gợi ý: câu 2 đoạn 2

Lời giải chi tiết :

ASIMO cao bao nhiêu?

A. 100 cm B. 120 cm C. 130 cm D. 140 cm

Thông tin: ASIMO is 1.3 meters high, which is just the right height to look eye to eye with someone seated in a chair.

Tạm dịch: ASIMO cao 1,3 mét, là chiều cao vừa phải để có thể nhìn thẳng vào mắt người ngồi trên ghế.

Câu 2.5

ASIMO can do _________ things.

  • A.

    interesting

  • B.

    dangerous

  • C.

    boring

  • D.

    special

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Gợi ý: câu 3 đoạn 2

Lời giải chi tiết :

ASIMO có thể làm những điều _________.

A. thú vị                 B. nguy hiểm

C. nhàm chán            D. đặc biệt

Thông tin: ASIMO could also do jobs that are dangerous for humans to do, like going into hazardous areas, or fighting fires.

Tạm dịch : ASIMO cũng có thể làm những công việc nguy hiểm cho con người, như đi vào các khu vực nguy hiểm hoặc chữa cháy.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success đọc hiểu unit 7 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success đọc hiểu unit 8 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success đọc hiểu unit 9 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success đọc hiểu unit 10 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success đọc hiểu unit 11 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success đọc hiểu unit 12 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success đọc điền từ unit 1 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success đọc điền từ unit 2 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success đọc điền từ unit 3 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success đọc điền từ unit 4 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success đọc điền từ unit 5 có đáp án