Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success kĩ năng nghe unit 2 có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Global Success có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 2 My House


Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 2 Tiếng Anh 6 Global Success

Đề bài

Câu 1 : Listen again and complete the sentences below.

1.  In Linh’s room, the desk is near the 2. In Linh’s room, the computer is on the 3. There are many of Linh’s idol in her room. 4. Her sister’s room is Linh’s room and her parents’ room. 5.  Linh’s parents don’t have a in their room.
Câu 2 :

Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.

How do you go to school?

A.

B.

C.

Câu 3 :

Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.

How many lamps are there in the bedroom?

A.

B.

C.

Câu 4 :

Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.

Where’s the cat?

A.

B.

C.

Câu 5 :

Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.

What is in the room?

A.

B.

C.

Câu 6 :

Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.

Where is my ball?

A.

B.

C.

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Listen again and complete the sentences below.

1.  In Linh’s room, the desk is near the 2. In Linh’s room, the computer is on the 3. There are many of Linh’s idol in her room. 4. Her sister’s room is Linh’s room and her parents’ room. 5.  Linh’s parents don’t have a in their room.
Đáp án
1.  In Linh’s room, the desk is near the 2. In Linh’s room, the computer is on the 3. There are many of Linh’s idol in her room. 4. Her sister’s room is Linh’s room and her parents’ room. 5.  Linh’s parents don’t have a in their room.
Phương pháp giải :
Kiến thức: Nghe hiểu
Lời giải chi tiết :

1. window

In Linh’s room, the desk is near the…

(Trong phòng của Linh, bàn làm việc gần…)

Thông tin: In my room I have a desk near the window.

(Trong phòng của tôi, tôi có một bàn làm việc gần cửa sổ.)

2. desk

In Linh’s room, the computer is on the ……………...............

(Trong phòng của Linh, chiếc máy tính đang ở trên …………… )

Thông tin : My computer is on the desk.

(Máy tính của tôi ở trên bàn.)

3. pictures

There are many ………….. of Linh’s idol in her room.

(Có rất nhiều ………… .. của thần tượng của cô ấy trong phòng.)

Thông tin: I have a big bookshelf and many pictures of my idol.

(Tôi có một giá sách lớn và nhiều hình ảnh của thần tượng của tôi.)

4. between

Her sister’s room is ……………. Linh’s room and her parents’ room.

(Phòng của em gái cô ấy ở  …………….phòng của Linh và phòng của bố mẹ.)

Thông tin: My sister’s room is to the left of my room and to the right of my parents’ room.

(Phòng của chị gái tôi ở bên trái phòng của tôi và ở bên phải phòng của bố mẹ tôi.)

5. TV

Linh’s parents don’t have a ……………................ in their room.

(Cha mẹ của Linh không có …………. trong phòng của họ.)

Thông tin: My parents’ room is large, but they don’t have a TV in their room

(Phòng của bố mẹ tôi rộng, nhưng họ không có TV trong phòng của mình.) Đáp án : TV/ television

Câu 2 :

Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.

How do you go to school?

A.

B.

C.

Đáp án

A.

Phương pháp giải :

- ride bicycle: đạp xe

- walk: đi bộ

- go by bus: đi bằng xe buýt

Lời giải chi tiết :
Xem Bài Script
Tom: How do you go to school? Mai: My house is not very far from school so I ride my bicycle to school. Tom: Do you ever walk there? Mai: No. I don't
Xem Bài Dịch

Tom: Bạn đến tường bằng cách nào?

Mai: Nhà của tớ không xa trường lắm nên tớ đạp xe đến trường

Tom: Bạn đã bao giờ đi bộ chưa?

Mai: Tớ chưa

Câu 3 :

Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.

How many lamps are there in the bedroom?

A.

B.

C.

Đáp án

B.

Phương pháp giải :

- lamp : cái đèn

Lời giải chi tiết :
Xem Bài Script
Tom: How many lamps are there in your room, Mary? Mary: There are two lamps. Tom: Is there a television? Mary: No, there isn't.
Xem Bài Dịch

Tom: Có bao nhiêu cái đèn trong phòng của bạn hả Mary?

Mary: Có 2 cái

Tom: Có TV không?

Mary: Không có.

Câu 4 :

Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.

Where’s the cat?

A.

B.

C.

Đáp án

A.

Phương pháp giải :

under: bên dưới

on: bên trên

behind : đằng sau

Lời giải chi tiết :
Xem Bài Script
Tom: Where is the cat Mum? Tom's mother: Oh, look! It's under the chair.
Xem Bài Dịch

Tom: Con mèo đâu hả mẹ?

Mẹ Tom: Nhìn kìa! Nó đang ở dưới cái ghế.

Câu 5 :

Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.

What is in the room?

A.

B.

C.

Đáp án

C.

Phương pháp giải :

Chú đến lời của Mary: "There is a ...and there are some lamps."

Lời giải chi tiết :
Xem Bài Script
Tom: What's in your room, Mary?
Mary: There is a bed and there are some lamps. Tom: ls there a television? Mary: No, there isnt.
Xem Bài Dịch

Tom: Phòng bạn có những gì, Mary?

Mary: Có 1 cái giường và vài cái đèn ngủ

Tom: Có TV không?

Mary: Không có đâu.

Câu 6 :

Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.

Where is my ball?

A.

B.

C.

Đáp án

B.

Phương pháp giải :

- Chú ý lời của mẹ Tom nói với Tom: "It's on your ...., dear"

Lời giải chi tiết :
Xem Bài script
Tom: Where is my ball, Mum? Toms mother: It's on your bed, dear. Tom: Ha ha. It's sleeping, Mum.
Xem Bài Dịch
Tom: Quả bóng của con ở đâu hả mẹ?
Mẹ Tom: Nó ở trên giường của con đó.
Tom: Haha, nó đang ngủ đó mẹ.

Cùng chủ đề:

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Global Success có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success kĩ năng nghe unit 1 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success kĩ năng nghe unit 2 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success kĩ năng nghe unit 3 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success kĩ năng nghe unit 4 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success kĩ năng nghe unit 5 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success kĩ năng nghe unit 6 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success kĩ năng nghe unit 7 có đáp án