Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success từ vựng unit 3 phần 2 có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Global Success có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 3 My Friends


Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 (phần 2) Tiếng Anh 6 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer to complete the sentence.

People in my country are very warm and ______.

A. dependent

B. friendly

C. serious

D. talkative

Câu 2 :

Choose the best answer to complete the sentence.

You are very  ______. You always have a lot of new ideas.

A. caring

B. freedom-loving

C. shy

D. creative

Câu 3 :

Choose the best answer to complete the sentence.

My little sister doesn’t like to meet new people. She is very ______.

A. funny

B. shy

C. lazy

D. active

Câu 4 :

Choose the best answer to complete the sentence.

She has a high I.Q. She’s very _______.

A. reponsible

B. intelligent

C. tall

D. reliable

Câu 5 :

Choose the best answer to complete the sentence.

I think Jane is very ______. She is easily hurt by the small things.

A. embarrassed

B. sentitive

C. shy

D. serious

Câu 6 :

Choose the best answer to complete the sentence.

He is such a _____ boy, always asking questions

A. curious

B. curiosity

C. silly

D. silliness

Câu 7 :

Choose the best answer to complete the sentence.

I’m not a very _______ person. I hate doing homework.

A. patient

B. hardworking

C. creative

D. quiet

Câu 8 :

Choose the best answer to complete the sentence.

My neighbour is a good person. She has been very ____ to me.

A. kind

B. patient

C. dependent

D. honest

Câu 9 :

Choose the best answer to complete the sentence.

I’m an ______ person. I think it is important to tell the truth.

A. kind

B. shy

C. honest

D. honesty

Câu 10 :

Choose the best answer to complete the sentence.

My sister Mary is _______. I’m opposite. I’m very outgoing.

A. clever

B. generous

C. independent

D. quiet

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer to complete the sentence.

People in my country are very warm and ______.

A. dependent

B. friendly

C. serious

D. talkative

Đáp án

B. friendly

Lời giải chi tiết :

Dependent: (adj) phụ thuộc

Friendly: (adj) thân thiện

Serious: (adj) nghiêm trọng

Talkative: (adj) nói nhiều

=> People in my country are very warm and friendly

Tạm dịch:

Người dân nước tôi rất ấm áp và thân thiện.

Đáp án: B

Câu 2 :

Choose the best answer to complete the sentence.

You are very  ______. You always have a lot of new ideas.

A. caring

B. freedom-loving

C. shy

D. creative

Đáp án

D. creative

Lời giải chi tiết :

- caring (adj): chu đáo

- freedom-loving: yêu tự do

- shy (adj): xấu hổ, ngại ngùng

- creative (adj): sáng tạo

=> You are very creative . You always have a lot of new ideas.

Tạm dịch: Bạn thật là thông minh. Bạn luôn có những ý tưởng mới

Đáp án: D

Câu 3 :

Choose the best answer to complete the sentence.

My little sister doesn’t like to meet new people. She is very ______.

A. funny

B. shy

C. lazy

D. active

Đáp án

B. shy

Lời giải chi tiết :

Funny: (adj) vui tính

Shy: (adj) tự ti, nhút nhát

Lazy: (adj) lười

Active: (adj) năng động

=> My little sister doesn’t like to meet new people. She is very shy .

Tạm dịch: Em gái tôi không thích gặp người lạ. Cô ấy rất nhút nhát

Đáp án: B

Câu 4 :

Choose the best answer to complete the sentence.

She has a high I.Q. She’s very _______.

A. reponsible

B. intelligent

C. tall

D. reliable

Đáp án

B. intelligent

Lời giải chi tiết :

Responsible: (adj) có trách nhiệm

Intelligent: (adj) thông minh

Tall: (adj) cao

Reliable: (adj) đáng tin cậy

- IQ là viết tắt của intelligence quotient – chỉ số thông minh.

=> She has a high I.Q. She’s very intelligent.

Tạm dịch : Cô ấy có chỉ số I.Q cao. Cô ấy rất thông minh

Đáp án: B

Câu 5 :

Choose the best answer to complete the sentence.

I think Jane is very ______. She is easily hurt by the small things.

A. embarrassed

B. sentitive

C. shy

D. serious

Đáp án

B. sentitive

Lời giải chi tiết :

Embarrassed (adj): xấu hổ

Sensitive: (adj) nhạy cảm

Shy: (adj) tự ti

Serious: (adj) nghiêm trọng

=> I think Jane is very sensitive She is easily hurt by the small things.

Tạm dịch : Tôi nghĩ Jane rất nhạy cảm. Cô ấy dễ dàng bị tổn thương bởi những điều nhỏ nhặt

Đáp án: B

Câu 6 :

Choose the best answer to complete the sentence.

He is such a _____ boy, always asking questions

A. curious

B. curiosity

C. silly

D. silliness

Đáp án

A. curious

Lời giải chi tiết :

Curious: (adj)  tính tò mò, ham tìm hiểu

Curiosity: (n) sự tò mò

Silliness: (n) sự ngốc nghếch

Silly (adj) ngốc nghếch

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ boy (cậu bé). => loại B và D

Luôn đặt câu hỏi (always asking questions ) =>  tò mò (curious)

=> He is such a curious boy, always asking questions.

Tạm dịch : Anh ấy là một cậu bé tò mò, luôn đặt câu hỏi.

Đáp án: A

Câu 7 :

Choose the best answer to complete the sentence.

I’m not a very _______ person. I hate doing homework.

A. patient

B. hardworking

C. creative

D. quiet

Đáp án

B. hardworking

Lời giải chi tiết :

Patient: (adj) kiên nhẫn

Hardworking: (adj) chăm chỉ

Creative: (adj) sáng tạo

Quiet (adj): yên lặng, trầm lắng

=> I’m not a very hardworking person. I hate doing homework.

Tạm dịch : Tôi không phải là một người rất chăm chỉ. Tôi ghét làm bài tập về nhà

Đáp án: B

Câu 8 :

Choose the best answer to complete the sentence.

My neighbour is a good person. She has been very ____ to me.

A. kind

B. patient

C. dependent

D. honest

Đáp án

A. kind

Lời giải chi tiết :

kind: tử tế, tốt bụng

patient: kiên nhẫn

dependent: phụ thuộc

honest: trung thực

- Trong phần miêu tả, người hàng xóm là người tốt => cô ấy rất tốt bụng.

=> My neighbour is a good person. She has been very kind to me.

Tạm dịch: Hàng xóm của tôi là một người tốt. Cô ấy luôn luôn tốt bụng với tôi.

Đáp án: A

Câu 9 :

Choose the best answer to complete the sentence.

I’m an ______ person. I think it is important to tell the truth.

A. kind

B. shy

C. honest

D. honesty

Đáp án

C. honest

Lời giải chi tiết :

kind /kaɪnd/: (adj) tốt bụng

shy /ʃaɪ/ (adj): xấu hổ, ngại ngùng

honest /ˈɒnɪst/: (adj) thật thà

honesty /ˈɒnəsti/: (n) sự trung thực

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ.

Sau mạo từ "an" cần một tính từ bắt đầu bằng nguyên âm => honest /ˈ ɒ nɪst/ (âm "h" câm)

=> I’m an honest person. I think it is important to tell the truth.

Tạm dịch : Tôi là một người trung thực. Tôi nghĩ điều quan trọng là phải nói sự thật.

Đáp án: C

Câu 10 :

Choose the best answer to complete the sentence.

My sister Mary is _______. I’m opposite. I’m very outgoing.

A. clever

B. generous

C. independent

D. quiet

Đáp án

D. quiet

Lời giải chi tiết :

Clever: thông minh

Generous: hào phóng

Independent: độc lập

Quiet: trầm tính, tĩnh lặng

Đối ngược với outgoing (hướng ngoại) là quiet (trầm tính)

=> My sister Mary is quiet . I’m opposite. I’m very outgoing

Tạm dịch :

Mary chị tôi trầm tính. Tôi thì trái ngược. Tôi rất hướng ngoại

Đáp án: D


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp động từ khuyết thiếu must có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success ngữ pháp động từ khuyết thiếu should có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success từ vựng unit 1 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success từ vựng unit 2 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success từ vựng unit 3 phần 1 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success từ vựng unit 3 phần 2 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success từ vựng unit 4 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success từ vựng unit 5 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success từ vựng unit 6 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success từ vựng unit 7 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success từ vựng unit 8 có đáp án