Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world ngữ pháp thì hiện tại đơn với cách dùng tương lai có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 iLearn Smart World có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 4 Festivals and Free Time


Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại đơn với cách dùng tương lai Tiếng Anh 6 iLearn Smart World

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer.

is arriving
arrives
The train ..... at 10 a.m tomorrow morning.
Câu 2 :

Choose the best answer to complete the sentence.

What time ______ the film ______?

A. does /start

B. is /starting

C. do / start

Câu 3 :

Choose the best answer to complete the sentence.

The plane ______ at 10 a.m.

A. leave

B. is leaving

C. leaves

Câu 4 :

Fill in the blank with the correct form of the verb given.

Our flight

in London at 4 o’clock in the afternoon. (land)

Câu 5 :

Choose the best answer

What time……… the next train leave?

  • A.

    does

  • B.

    will

  • C.

    shall

  • D.

    would

Câu 6 :

Choose the best answer

The concert…………. at 7:15.

  • A.

    starts

  • B.

    is starting

  • C.

    has started

  • D.

    is going to start

Câu 7 :

Choose the best answer

Our school library (open)…………at 8.00 am.

  • A.

    open

  • B.

    opening

  • C.

    opens

  • D.

    is opening

Câu 8 :

Choose the best answer

takes off
is taking off
The next plane ..... in 5 minutes.
Câu 9 :

Fill in the blanks with suitable verb tense.

What time

the bus 01

(arrive) tomorrow?

Câu 10 :

Choose the best answer.

is meeting
meets
Susan ..... me for lunch later.
Câu 11 :

Choose the best answer.

am visiting
visit
I ..... my grandparents next Sunday.
Câu 12 :

Choose the best answer.

is organising
organises
She ..... a party on Saturday evening.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer.

is arriving
arrives
The train ..... at 10 a.m tomorrow morning.
Đáp án
is arriving
arrives
The train
arrives
at 10 a.m tomorrow morning.
Phương pháp giải :

Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của tàu hỏa (train) => sử dụng thì hiện tại đơn.

Lời giải chi tiết :

Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của tàu hỏa (train) => sử dụng thì hiện tại đơn.

=> The train arrives at 10 a.m tomorrow morning.

Tạm dịch: Tàu đến lúc 10 giờ sáng mai.

Đáp án : arrives

Câu 2 :

Choose the best answer to complete the sentence.

What time ______ the film ______?

A. does /start

B. is /starting

C. do / start

Đáp án

A. does /start

Phương pháp giải :

Câu này diễn tả một hoạt động trong thời gian biểu được lập trước (lịch chiếu phim)

Lời giải chi tiết :

Câu này diễn tả một hoạt động trong thời gian biểu được lập trước (lịch chiếu phim)

=> Dùng thì hiện tại đơn => loại B

The film (bộ phim) là danh từ đếm được số ít => dùng trợ động từ does (chọn A)

=> What time does the film start ?

Tạm dịch: Bộ phim bắt đầu lúc mấy giờ?

Đáp án: A

Câu 3 :

Choose the best answer to complete the sentence.

The plane ______ at 10 a.m.

A. leave

B. is leaving

C. leaves

Đáp án

C. leaves

Phương pháp giải :

- Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của máy bay (plane) => sử dụng thì hiện tại đơn.

- Lưu ý chủ ngữ ở dáng số ít

Lời giải chi tiết :

Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của máy bay (plane) => sử dụng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là danh từ số ít => Động từ ở khẳng định thêm s/es

=> The plane leaves at 10 a.m. Tạm dịch: Chuyến bay rời đi lúc 10 giờ sáng.

Đáp án:  C

Câu 4 :

Fill in the blank with the correct form of the verb given.

Our flight

in London at 4 o’clock in the afternoon. (land)

Đáp án

Our flight

in London at 4 o’clock in the afternoon. (land)

Phương pháp giải :

- Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của chuyến bay (flight) => sử dụng hiện tại đơn

- Cấu trúc: S + V-s/es

Lời giải chi tiết :

Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của chuyến bay (flight) => sử dụng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là danh từ số ít => Động từ ở khẳng định thêm s/es

=> Our flight lands in London at 4 o’clock in the afternoon.

Tạm dịch: Chuyến bay của chúng tôi hạ cánh tại London lúc 4 giờ chiều.

Đáp án: lands

Câu 5 :

Choose the best answer

What time……… the next train leave?

  • A.

    does

  • B.

    will

  • C.

    shall

  • D.

    would

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức : Thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai

Lời giải chi tiết :

Ta thấy chủ ngữ trong câu là “train” (tàu hỏa) và động từ đi kèm là “leave” (rời) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu của phương tiện giao thông

Cấu trúc : Wh- word + do/ does + S + V nguyên thể?

=> What time does the next train leave?

Tạm dịch: Chuyến tàu tiếp theo rời đi lúc mấy giờ?

Câu 6 :

Choose the best answer

The concert…………. at 7:15.

  • A.

    starts

  • B.

    is starting

  • C.

    has started

  • D.

    is going to start

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai

Lời giải chi tiết :

Ta thấy chủ ngữ trong câu là “ The concert ” (buổi trình diễn) và động từ đi kèm là “start” (bắt đầu) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu

Cấu trúc: S + V(s,es)

Chủ ngữ “ The concert ” số ít nên động từ phải thêm đuôi s, es

=> The concert starts at 7:15.

Tạm dịch: Buổi biểu diễn bắt đầu lúc 7h15.

Câu 7 :

Choose the best answer

Our school library (open)…………at 8.00 am.

  • A.

    open

  • B.

    opening

  • C.

    opens

  • D.

    is opening

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức : Thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai

Lời giải chi tiết :

Ta thấy chủ ngữ trong câu là “Our school library” (thư viện trường) và động từ đi kèm là “open” (mở cửa) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu

Cấu trúc: S + V(s,es)

Chủ ngữ “Our school library” số ít nên động từ phải thêm đuôi s, es

=> Our school library opens at 8.00 am.

Tạm dịch: Thư viện trường chúng tôi mở cửa lúc 8 giờ sáng.

Câu 8 :

Choose the best answer

takes off
is taking off
The next plane ..... in 5 minutes.
Đáp án
takes off
is taking off
The next plane
takes off
in 5 minutes.
Phương pháp giải :

Kiến thức : Thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai

Lời giải chi tiết :

Ta thấy chủ ngữ trong câu là “The next plane” (máy bay tiếp theo) và động từ đi kèm là “take off” (cất cánh) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu

Cấu trúc: S + V(s,es)

Chủ ngữ “The next plane” số ít nên động từ phải thêm đuôi s, es

=> The next plane takes off in 5 minutes.

Tạm dịch: Máy bay tiếp theo sẽ cất cánh sau 5 phút nữa.

Câu 9 :

Fill in the blanks with suitable verb tense.

What time

the bus 01

(arrive) tomorrow?

Đáp án

What time

the bus 01

(arrive) tomorrow?

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai

Lời giải chi tiết :

Ta thấy chủ ngữ trong câu là “the bus 01” (xe buýt 01) và động từ đi kèm là “arrive” (xuất phát) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu

Cấu trúc: What time + do/ does + S + V nguyên thể?

=> What time does the bus 01 arrive tomorrow?

Tạm dịch: Xe buýt số 01 đến lúc mấy giờ vào ngày mai?

Câu 10 :

Choose the best answer.

is meeting
meets
Susan ..... me for lunch later.
Đáp án
is meeting
meets
Susan
is meeting
me for lunch later.
Phương pháp giải :

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu

Lời giải chi tiết :

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> Susan is meeting me for lunch later.

Tạm dịch: Susan sẽ gặp tôi để ăn trưa sau.

Đáp án : is meeting

Câu 11 :

Choose the best answer.

am visiting
visit
I ..... my grandparents next Sunday.
Đáp án
am visiting
visit
I
am visiting
my grandparents next Sunday.
Phương pháp giải :

next Sunday : chủ nhật tới => ở thì tương lai, chỉ sự việc đã có kế hoạch trước chứ không phải lộ trình

Lời giải chi tiết :

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> I am visiting my grandparents next Sunday.

Tạm dịch: Tôi sẽ đến thăm ông bà của tôi vào Chủ nhật tới.

Đáp án : am visiting

Câu 12 :

Choose the best answer.

is organising
organises
She ..... a party on Saturday evening.
Đáp án
is organising
organises
She
is organising
a party on Saturday evening.
Phương pháp giải :

- Saturday evening : tối thứ 7

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> She is organising on Saturday evening.

Tạm dịch: Cô ấy sẽ đang tổ chức vào tối thứ bảy.

Đáp án: is organising


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world ngữ pháp mạo từ có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world ngữ pháp so sánh hơn của tính từ có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world ngữ pháp so sánh nhất của tính từ có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world ngữ pháp thì hiện tại tiếp diễn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world ngữ pháp thì hiện tại đơn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world ngữ pháp thì hiện tại đơn với cách dùng tương lai có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world ngữ pháp thì quá khứ đơn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world ngữ pháp thì tương lai đơn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world ngữ pháp từ chỉ số lượng some/ any có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world ngữ pháp đại từ chỉ định có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world ngữ pháp đại từ sở hữu có đáp án