Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại đơn với cách dùng tương lai Tiếng Anh 6 iLearn Smart World
Đề bài
Choose the best answer.
Choose the best answer to complete the sentence.
What time ______ the film ______?
A. does /start
B. is /starting
C. do / start
Choose the best answer to complete the sentence.
The plane ______ at 10 a.m.
A. leave
B. is leaving
C. leaves
Fill in the blank with the correct form of the verb given.
Our flight
in London at 4 o’clock in the afternoon. (land)
-
A.
does
-
B.
will
-
C.
shall
-
D.
would
-
A.
starts
-
B.
is starting
-
C.
has started
-
D.
is going to start
-
A.
open
-
B.
opening
-
C.
opens
-
D.
is opening
Choose the best answer
Fill in the blanks with suitable verb tense.
What time
the bus 01
(arrive) tomorrow?
Choose the best answer.
Choose the best answer.
Choose the best answer.
Lời giải và đáp án
Choose the best answer.
Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của tàu hỏa (train) => sử dụng thì hiện tại đơn.
Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của tàu hỏa (train) => sử dụng thì hiện tại đơn.
=> The train arrives at 10 a.m tomorrow morning.
Tạm dịch: Tàu đến lúc 10 giờ sáng mai.
Đáp án : arrives
Choose the best answer to complete the sentence.
What time ______ the film ______?
A. does /start
B. is /starting
C. do / start
A. does /start
Câu này diễn tả một hoạt động trong thời gian biểu được lập trước (lịch chiếu phim)
Câu này diễn tả một hoạt động trong thời gian biểu được lập trước (lịch chiếu phim)
=> Dùng thì hiện tại đơn => loại B
The film (bộ phim) là danh từ đếm được số ít => dùng trợ động từ does (chọn A)
=> What time does the film start ?
Tạm dịch: Bộ phim bắt đầu lúc mấy giờ?
Đáp án: A
Choose the best answer to complete the sentence.
The plane ______ at 10 a.m.
A. leave
B. is leaving
C. leaves
C. leaves
- Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của máy bay (plane) => sử dụng thì hiện tại đơn.
- Lưu ý chủ ngữ ở dáng số ít
Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của máy bay (plane) => sử dụng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là danh từ số ít => Động từ ở khẳng định thêm s/es
=> The plane leaves at 10 a.m. Tạm dịch: Chuyến bay rời đi lúc 10 giờ sáng.
Đáp án: C
Fill in the blank with the correct form of the verb given.
Our flight
in London at 4 o’clock in the afternoon. (land)
Our flight
in London at 4 o’clock in the afternoon. (land)
- Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của chuyến bay (flight) => sử dụng hiện tại đơn
- Cấu trúc: S + V-s/es
Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của chuyến bay (flight) => sử dụng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là danh từ số ít => Động từ ở khẳng định thêm s/es
=> Our flight lands in London at 4 o’clock in the afternoon.
Tạm dịch: Chuyến bay của chúng tôi hạ cánh tại London lúc 4 giờ chiều.
Đáp án: lands
-
A.
does
-
B.
will
-
C.
shall
-
D.
would
Đáp án : A
Kiến thức : Thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai
Ta thấy chủ ngữ trong câu là “train” (tàu hỏa) và động từ đi kèm là “leave” (rời) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu của phương tiện giao thông
Cấu trúc : Wh- word + do/ does + S + V nguyên thể?
=> What time does the next train leave?
Tạm dịch: Chuyến tàu tiếp theo rời đi lúc mấy giờ?
-
A.
starts
-
B.
is starting
-
C.
has started
-
D.
is going to start
Đáp án : A
Kiến thức: Thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai
Ta thấy chủ ngữ trong câu là “ The concert ” (buổi trình diễn) và động từ đi kèm là “start” (bắt đầu) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu
Cấu trúc: S + V(s,es)
Chủ ngữ “ The concert ” số ít nên động từ phải thêm đuôi s, es
=> The concert starts at 7:15.
Tạm dịch: Buổi biểu diễn bắt đầu lúc 7h15.
-
A.
open
-
B.
opening
-
C.
opens
-
D.
is opening
Đáp án : C
Kiến thức : Thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai
Ta thấy chủ ngữ trong câu là “Our school library” (thư viện trường) và động từ đi kèm là “open” (mở cửa) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu
Cấu trúc: S + V(s,es)
Chủ ngữ “Our school library” số ít nên động từ phải thêm đuôi s, es
=> Our school library opens at 8.00 am.
Tạm dịch: Thư viện trường chúng tôi mở cửa lúc 8 giờ sáng.
Choose the best answer
Kiến thức : Thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai
Ta thấy chủ ngữ trong câu là “The next plane” (máy bay tiếp theo) và động từ đi kèm là “take off” (cất cánh) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu
Cấu trúc: S + V(s,es)
Chủ ngữ “The next plane” số ít nên động từ phải thêm đuôi s, es
=> The next plane takes off in 5 minutes.
Tạm dịch: Máy bay tiếp theo sẽ cất cánh sau 5 phút nữa.
Fill in the blanks with suitable verb tense.
What time
the bus 01
(arrive) tomorrow?
What time
the bus 01
(arrive) tomorrow?
Kiến thức: Thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai
Ta thấy chủ ngữ trong câu là “the bus 01” (xe buýt 01) và động từ đi kèm là “arrive” (xuất phát) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu
Cấu trúc: What time + do/ does + S + V nguyên thể?
=> What time does the bus 01 arrive tomorrow?
Tạm dịch: Xe buýt số 01 đến lúc mấy giờ vào ngày mai?
Choose the best answer.
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
=> Susan is meeting me for lunch later.
Tạm dịch: Susan sẽ gặp tôi để ăn trưa sau.
Đáp án : is meeting
Choose the best answer.
next Sunday : chủ nhật tới => ở thì tương lai, chỉ sự việc đã có kế hoạch trước chứ không phải lộ trình
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
=> I am visiting my grandparents next Sunday.
Tạm dịch: Tôi sẽ đến thăm ông bà của tôi vào Chủ nhật tới.
Đáp án : am visiting
Choose the best answer.
- Saturday evening : tối thứ 7
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
=> She is organising on Saturday evening.
Tạm dịch: Cô ấy sẽ đang tổ chức vào tối thứ bảy.
Đáp án: is organising