Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world từ vựng unit 4 có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 iLearn Smart World có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 4 Festivals and Free Time


Trắc nghiệm Từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 6 iLearm Smart World

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

What is this?

  • A.

    Kumquat tree

  • B.

    Apricot blossom

  • C.

    Peach blossom

  • D.

    The new year tree

Câu 2 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

We always ______ our wedding anniversary by going out to dinner.

  • A.

    wish

  • B.

    celebrate

  • C.

    decorate

  • D.

    remote

Câu 3 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

Tet is a time for family _____.

  • A.

    cooking

  • B.

    working

  • C.

    paying

  • D.

    gathering

Câu 4 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

On Tet holiday, Vietnamese people often visit _____.

  • A.

    relatives

  • B.

    rubbish

  • C.

    feather

  • D.

    first-footer

Câu 5 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

Before Tet, people often clean and _______ their house.

  • A.

    decorated

  • B.

    decorate

  • C.

    decorating

  • D.

    decoration

Câu 6 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

Children are often given ________ in red envelopes.

  • A.

    sticky rice

  • B.

    first footer

  • C.

    lucky money

  • D.

    festival

Câu 7 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

People like to watch beautiful _____ on new year’s Eve.

  • A.

    cathedral

  • B.

    calendar

  • C.

    fireworks

  • D.

    pagoda

Câu 8 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

Children in Viet Nam always ________ lucky money form their parents or relatives on New Year’s Day.

  • A.

    get

  • B.

    take

  • C.

    bring

  • D.

    give

Câu 9 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

I often ______ with my mother before Tet. We buy a lot of food then.

  • A.

    visit grandparents

  • B.

    decorate house

  • C.

    clean house

  • D.

    go shopping

Câu 10 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

Before Tet, people often give _____ to show their love and respect.

  • A.

    firecrackers

  • B.

    plants

  • C.

    food

  • D.

    presents

Câu 11 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

At Tet people wish each other a _____ and _____ life.

  • A.

    long/unhealthy

  • B.

    short/healthy

  • C.

    long/healthy

  • D.

    big/bad

Câu 12 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

When New Year comes, people in different countries always wear their _____ clothes.

  • A.

    tradition

  • B.

    normal

  • C.

    ordinary

  • D.

    traditional

Câu 13 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

I will _____ my lucky money in my piggy bank.

  • A.

    give

  • B.

    keep

  • C.

    spend

  • D.

    borrow

Câu 14 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

At Tet, many people present rice to wish ______ enough food throughout the year.

  • A.

    in

  • B.

    at

  • C.

    for

  • D.

    with

Câu 15 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

The _________ is the first person to enter a house at the beginning of a lunar year.

  • A.

    host

  • B.

    celebrator

  • C.

    first-footer

  • D.

    calendar

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

What is this?

  • A.

    Kumquat tree

  • B.

    Apricot blossom

  • C.

    Peach blossom

  • D.

    The new year tree

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Kumquat tree: cây quất  (n)

Apricot blossom: cây mai (n)

Peach blossom: cây đào(n)

The new year tree: cây năm mới (n)

Trong ảnh là cây đào.

Câu 2 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

We always ______ our wedding anniversary by going out to dinner.

  • A.

    wish

  • B.

    celebrate

  • C.

    decorate

  • D.

    remote

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

wish (v): ước

celebrate (v): kỉ niệm

decorate (v): trang trí

remote (adj): xa xôi, hẻo lánh

=> We always celebrate our wedding anniversary by going out to dinner.

Tạm dịch: Chúng tôi luôn kỷ niệm ngày cưới bằng cách đi ăn tối.

Câu 3 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

Tet is a time for family _____.

  • A.

    cooking

  • B.

    working

  • C.

    paying

  • D.

    gathering

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Cook: nấu ăn (v)

Work: làm việc (v)

Pay: trả (v)

Gather: sum vầy (v)

=> Tet is a time for family gathering .

Tạm dịch: Tết là thời gian để gia đình sum vầy.

Câu 4 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

On Tet holiday, Vietnamese people often visit _____.

  • A.

    relatives

  • B.

    rubbish

  • C.

    feather

  • D.

    first-footer

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Relatives: họ hàng (n)

Rubbish: rác (n)

Feather: lông vũ (n)

first-footer: tiêu để (n)

=> On Tet holiday, Vietnamese people often visit relatives.

Tạm dịch: Vào dịp tết, người Việt thường đến thăm họ hàng.

Câu 5 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

Before Tet, people often clean and _______ their house.

  • A.

    decorated

  • B.

    decorate

  • C.

    decorating

  • D.

    decoration

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Liên từ “ and ” (và) nối giữa 2 từ có cùng cấu tạo và loại từ. Clean (dọn dẹp) và động từ nguyên thể => chỗ cần điền cũng là động từ nguyên thể

- decorate (v): trang trí

=> Before Tet, people often clean and decorate their house.

Tạm dịch: Trước Tết, mọi người thường dọn dẹp và trang trí nhà cửa.

Câu 6 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

Children are often given ________ in red envelopes.

  • A.

    sticky rice

  • B.

    first footer

  • C.

    lucky money

  • D.

    festival

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

sticky rice: xôi (n)

first footer: tiêu đề (n)

Lucky money: tiền mừng tuổi (n)

Festival: lễ hội (n)

=> Children are often given lucky money in red envelopes.

Tạm dịch: Trẻ em thường được trao tiền mừng tuổi trong phong bì màu đỏ.

Câu 7 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

People like to watch beautiful _____ on new year’s Eve.

  • A.

    cathedral

  • B.

    calendar

  • C.

    fireworks

  • D.

    pagoda

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Cathedral: thánh đường (n)

Calendar: lịch (n)

Fireworks: pháo hoa (n)

Pagoda: chùa (n)

=> People like to watch beautiful fireworks on New year’s Eve.

Tạm dịch: Mọi người thích xem những màn bắn pháo hoa tuyệt đẹp vào đêm giao thừa năm mới.

Câu 8 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

Children in Viet Nam always ________ lucky money form their parents or relatives on New Year’s Day.

  • A.

    get

  • B.

    take

  • C.

    bring

  • D.

    give

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Get: nhận được (v)

Take: lấy đi, cầm đi (v)

Bring: mang theo (v)

Give: gửi (v)

=> Children in Viet Nam always get lucky money from their parents or relatives on New Year’s Day.

Tạm dịch: Trẻ em ở Việt Nam luôn nhận được tiền mừng tuổi từ cha mẹ hoặc người thân của mình vào ngày Tết.

Câu 9 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

I often ______ with my mother before Tet. We buy a lot of food then.

  • A.

    visit grandparents

  • B.

    decorate house

  • C.

    clean house

  • D.

    go shopping

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

visit grandparents : thăm ông bà

decorate house: trang trí nhà cửa

clean house: dọn dẹp nhà cửa

go shopping: đi mua sắm

=> I often go shopping with my mother before Tet. We buy a lot of food then.

Tạm dịch: tôi thường hay đi mua sắm với mẹ trước ngày Tết. Chúng tôi mua rất nhiều đồ ăn.

Câu 10 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

Before Tet, people often give _____ to show their love and respect.

  • A.

    firecrackers

  • B.

    plants

  • C.

    food

  • D.

    presents

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

firecrackers (n): pháo hoa

plants (n): cây

food (n): đồ ăn

presents (n): quà

=> Before Tet, people often give presents to show their love and respect.

Tạm dịch: trước ngày Tết, mọi người thường hay tặng quà để thể hiện tình cảm và sự tôn trọng lẫn nhau.

Câu 11 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

At Tet people wish each other a _____ and _____ life.

  • A.

    long/unhealthy

  • B.

    short/healthy

  • C.

    long/healthy

  • D.

    big/bad

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Long (dài)>< short (ngắn) (adj)

Healthy (khỏe mạnh) >< unhealthy (không khỏe mạnh) (adj)

Big (adj) to lớn

Bad (adj) tệ hại

Vì đây là điều ước (wish) nên mong muốn về cuộc sống phải là một cuộc sống tốt đẹp

=> At Tet people wish each other a long and healthy life.

Tạm dịch: Vào Tết mọi người chúc nhau sống lâu và khỏe mạnh.

Câu 12 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

When New Year comes, people in different countries always wear their _____ clothes.

  • A.

    tradition

  • B.

    normal

  • C.

    ordinary

  • D.

    traditional

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Tradition: truyền thống (n)

Normal: đơn giản (adj)

Ordinary: cơ bản (adj)

Traditional: có tính truyền thống (adj)

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ clothes (quần áo), dựa vào ngữ nghĩa của câu ta chọn traditional

=> When New Year comes, people in different countries always wear their traditional clothes.

Tạm dịch: Khi năm mới đến, người dân ở các quốc gia khác nhau luôn mặc quần áo truyền thống của mình.

Câu 13 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

I will _____ my lucky money in my piggy bank.

  • A.

    give

  • B.

    keep

  • C.

    spend

  • D.

    borrow

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Give: gửi (v)

Keep: giữ (v)

Spend: dành (v)

Borrow: mượn (v)

=> I will keep my lucky money in my piggy bank.

Tạm dịch: Tôi sẽ giữ tiền mừng tuổi của mình trong con heo đất của mình.

Câu 14 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

At Tet, many people present rice to wish ______ enough food throughout the year.

  • A.

    in

  • B.

    at

  • C.

    for

  • D.

    with

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: wish for st (cầu mong điều gì)

=> At Tet, many people present rice to wish for enough food throughout the year.

Tạm dịch: Vào dịp Tết, nhiều người có mặt để ước có đủ lương thực trong suốt cả năm.

Câu 15 :

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

The _________ is the first person to enter a house at the beginning of a lunar year.

  • A.

    host

  • B.

    celebrator

  • C.

    first-footer

  • D.

    calendar

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Host: chủ nhà (n)

Celebrator: người ăn mừng (n)

first-footer: khách xông nhà (n)

calendar: lịch (n)

=> The first-footer is the first person to enter a house at the beginning of a lunar year.

Tạm dịch: khách xông nhà là người đầu tiên vào nhà vào đầu năm âm lịch.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world ngữ pháp động từ khuyết thiếu "can" có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world ngữ pháp động từ khuyết thiếu might có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world từ vựng unit 1 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world từ vựng unit 2 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world từ vựng unit 3 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world từ vựng unit 4 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world từ vựng unit 5 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world từ vựng unit 6 (phần 1) có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world từ vựng unit 6 phần 2 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world từ vựng unit 7 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world từ vựng unit 8 có đáp án