Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng cụm động từ với do, go, have có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on! có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 6 Entertainment


Trắc nghiệm Từ vựng Cụm từ đi với do/ go/ have Tiếng Anh 6 Right on!

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer.

We always _____ home immediately after school.

  • A.
    have
  • B.
    play
  • C.
    do
  • D.
    go
Câu 2 :

Choose the best answer.

At weekends, she often __________ swimming with her friends.
  • A.
    goes
  • B.
    go
  • C.
    plays
  • D.
    play
Câu 3 :

Choose the best answer.

In the afternoon, students __________many interesting clubs.

  • A.
    join
  • B.
    do
  • C.
    play
  • D.
    have
Câu 4 :

Choose the best answer.

Mai ________ table tennis with her family once a week.
  • A.
    does
  • B.
    do
  • C.
    plays
  • D.
    play
Câu 5 :

Choose the best answer.

At lunchtime, you can ________lunch in the school canteen.

  • A.
    go
  • B.
    be
  • C.
    have
  • D.
    do
Câu 6 :

Choose the best answer.

_______morning exercise is good for you.

  • A.
    Doing
  • B.
    Studying
  • C.
    Playing
  • D.
    Having
Câu 7 :

Choose the best answer.

James is_____ judo in the playground with his friends and he is very excited.

A. studying

B. doing

C. playing

D. have

Câu 8 :

Choose the best answer.

Keep quiet! Jessica________ a headache so she is sleeping in her bedroom.

A. does

B. plays

C. studying

D. has

Câu 9 :

Choose the best answer.

My father is___  a cup of coffee with his colleague in the living room now.

A. plays

B. study

C. doing

D. having

Câu 10 :

Choose the best answer.

Williams always ____ breakfast with bread, egg and milk before going to school.

A. has

B. plays

C. studies

D. does

Câu 11 :

Choose the best answer.

Tiffany and Rosy usually help their mom ___ the chores at the weekend.

A. study

B. do

C. playing

D. have

Câu 12 :

Choose the best answer.

My brother____ basketball with his friends three times a week.

A. does

B. has

C. plays

D. study

Câu 13 :

Choose the best answer.

Helen rarely_____ a chat with her pen friend in America.

A. does

B. has

C. studies

D. plays

Câu 14 : Put the words below into the correct verb group.
football
homework
the piano
vocabulary

the guitar

badminton
ballet
experiment
basketball
karate
Play
Do
Câu 15 : Choose the best answer. In Maths, we have a lot of ________.
  • A.
    books - to have
  • B.
    homework - to do
  • C.
    science - to study
  • D.
    vocabulary - to play

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer.

We always _____ home immediately after school.

  • A.
    have
  • B.
    play
  • C.
    do
  • D.
    go

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức : Từ vựng

Lời giải chi tiết :

A. have (v) có

B. play (v) chơi

C. do (v) làm

D. go (v) đi

Cụm từ: go home : đi về nhà

=> We always go home immediately after school.

Tạm dịch: Chúng tôi luôn về nhà ngay sau khi tan học.

Câu 2 :

Choose the best answer.

At weekends, she often __________ swimming with her friends.
  • A.
    goes
  • B.
    go
  • C.
    plays
  • D.
    play

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng và thì hiện tại đơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: often (thường xuyên) => dùng thì hiện tại đơn

Chủ ngữ (she) số ít nên động từ phải thêm s,es => loại B, D

Cụm từ: go swimming: đi bơi

=> At weekends, she often goes swimming with her friends.

Tạm dịch: Cuối tuần, cô ấythường đi bơi cùng bạn bè.

Câu 3 :

Choose the best answer.

In the afternoon, students __________many interesting clubs.

  • A.
    join
  • B.
    do
  • C.
    play
  • D.
    have

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

A. join (v) tham gia

B. do (v) làm

C. play (v) chơi

D. have (v) có

Cụm từ: join clubs: tham gia các câu lạc bộ

=> In the afternoon, students join many interesting clubs.

Tạm dịch: Buổi chiều, sinh viên tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị.

Câu 4 :

Choose the best answer.

Mai ________ table tennis with her family once a week.
  • A.
    does
  • B.
    do
  • C.
    plays
  • D.
    play

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng và thì hiện tại đơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: once a week (1 lần/ tuần) => dùng thì hiện tại đơn

Chủ ngữ (Mai) số ít nên động từ phải thêm s,es => loại B, D

Cụm từ: play table tennis (chơi bóng bàn)

=> Mai plays table tennis with her family once a week.

Tạm dịch: Mai chơi bóng bàn với gia đình mỗi tuần một lần.

Câu 5 :

Choose the best answer.

At lunchtime, you can ________lunch in the school canteen.

  • A.
    go
  • B.
    be
  • C.
    have
  • D.
    do

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: have lunch: ăn trưa

=> At lunchtime, you can have lunch in the school canteen.

Tạm dịch: Vào giờ ăn trưa, bạn có thể ăn trưa trong căng tin của trường.

Câu 6 :

Choose the best answer.

_______morning exercise is good for you.

  • A.
    Doing
  • B.
    Studying
  • C.
    Playing
  • D.
    Having

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

Cụm từ do morning exercise : tập thể dục buổi sáng

Chú ý: Khi động từ đứng đầu câu làm chủ ngữ, động từ chia ở dạng Ving

=> Doing morning exercise is good for you.

Tạm dịch: Tập thể dục buổi sáng rất tốt cho bạn.

Câu 7 :

Choose the best answer.

James is_____ judo in the playground with his friends and he is very excited.

A. studying

B. doing

C. playing

D. have

Đáp án

B. doing

Phương pháp giải :

Cụm từ: do judo (tập judo)

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: do judo (tập judo)

=> James is doing judo in the playground with his friends and he is very excited.

Tạm dịch: James đang tập judo trong sân chơi với bạn bè và anh ấy rất phấn khích.

Đáp án:  B. doing

Câu 8 :

Choose the best answer.

Keep quiet! Jessica________ a headache so she is sleeping in her bedroom.

A. does

B. plays

C. studying

D. has

Đáp án

D. has

Phương pháp giải :

Cụm từ: have a headache (đau đầu)

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: have a headache (đau đầu)

=> Keep quiet! Jessica has a headache so she is sleeping in her bedroom.

Tạm dịch: Giữ im lặng! Jessica bị đau đầu nên đang ngủ trong phòng ngủ.

Đáp án: D. has

Câu 9 :

Choose the best answer.

My father is___  a cup of coffee with his colleague in the living room now.

A. plays

B. study

C. doing

D. having

Đáp án

D. having

Phương pháp giải :

Cụm từ: have a cup of (có một cốc gì)

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: have a cup of (có một cốc gì)

=> My father is having a cup of coffee with his colleague in the living room now.

Tạm dịch: Bố tôi đang uống tách cà phê với đồng nghiệp trong phòng khách bây giờ. Đáp án: D. having

Câu 10 :

Choose the best answer.

Williams always ____ breakfast with bread, egg and milk before going to school.

A. has

B. plays

C. studies

D. does

Đáp án

A. has

Phương pháp giải :

Cụm từ: have breakfast (ăn sáng)

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: have breakfast (ăn sáng)

=> Williams always has breakfast with bread, egg and milk before going to school.

Tạm dịch:  Williams luôn ăn sáng với bánh mì, trứng và sữa trước khi đến trường.

Đáp án:  A. has

Câu 11 :

Choose the best answer.

Tiffany and Rosy usually help their mom ___ the chores at the weekend.

A. study

B. do

C. playing

D. have

Đáp án

B. do

Phương pháp giải :

help sb do st (giúp ai làm gì), do the chores (làm việc nhà)

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: help sb do st (giúp ai làm gì), do the chores (làm việc nhà)

=> Tiffany and Rosy usually help their mom do the chores at the weekend.

Tạm dịch: Tiffany và Rosy thường giúp mẹ làm việc nhà vào cuối tuần.

Đáp án: B. do

Câu 12 :

Choose the best answer.

My brother____ basketball with his friends three times a week.

A. does

B. has

C. plays

D. study

Đáp án

C. plays

Phương pháp giải :

Cụm từ: play basketball (chơi bóng rổ)

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: play basketball (chơi bóng rổ)

=> My brother plays basketball with his friends three times a week.

Tạm dịch: Anh trai tôi chơi bóng rổ với bạn bè ba lần một tuần.

Đáp án: C. plays

Câu 13 :

Choose the best answer.

Helen rarely_____ a chat with her pen friend in America.

A. does

B. has

C. studies

D. plays

Đáp án

B. has

Phương pháp giải :

Cụm từ: have a chat (nói chuyện)

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: have a chat (nói chuyện)

=> Helen rarely has a chat with her pen friend in America.

Tạm dịch: Helen hiếm khi trò chuyện với người bạn qua thư ở Mỹ.

Đáp án: B. has

Câu 14 : Put the words below into the correct verb group.
football
homework
the piano
vocabulary

the guitar

badminton
ballet
experiment
basketball
karate
Play
Do
Đáp án
Play
football
the piano

the guitar

badminton
basketball
Do
homework
vocabulary
ballet
experiment
karate
Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

- Do: Kết hợp với các danh từ chỉ các hoạt động giải trí hoặc các môn thể thao trong nhà, không liên quan tới trái bóng, thường mang tính cá nhân và không mang tính chiến đấu, ganh đua

- Play: Kết hợp với các danh từ chỉ môn thể thao liên quan đến trái bóng hoặc một vật tương tự trái bóng như trái cầu/ quả cầu, có tính chất ganh đua với đối thủ khác.

Lời giải chi tiết :

1. play

- play football: chơi bóng đá

- play piano: chơi đàn pi-a-no

- play the guitar: chơi đàn ghi-ta

- play badminton: chơi cầu lông

- plahy basketball: chơi bóng rổ

2. do

- do homework: làm bài tập về nhà

- do vocabulary: làm từ vựng

- do ballet: múa ba – lê

- do experiment: làm thí nghiệm

- do karate: tập võ ka-ra-te

Câu 15 : Choose the best answer. In Maths, we have a lot of ________.
  • A.
    books - to have
  • B.
    homework - to do
  • C.
    science - to study
  • D.
    vocabulary - to play

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức : Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: have something to V: có cái gì để làm gì

A. books - to have: sách để có

B. homework - to do: bài tập để làm

C. science - to study: khoa học để học

D. vocabulary - to play: từ vựng để chơi

Dựa vào ngữ cảnh (In Maths) danh từ phù hợp là “homework”. Động từ phù hợp đi cũng với “homework” là “do”

=> In Maths, we have a lot of homework to do .

Tạm dịch: Trong môn Toán, chúng ta có rất nhiều bài tập về nhà phải làm.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on ngữ pháp đại từ tân ngữ có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on ngữ pháp động từ have to có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on ngữ pháp động từ khuyết thiếu can có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on ngữ pháp động từ khuyết thiếu might có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on tư vựng phương tiện giao thông có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng cụm động từ với do, go, have có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng hoạt động giải trí có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng môn học ở trường có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng mùa và tháng trong năm có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng nghề nghiệp có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on từ vựng ngoại hình và tính cách có đáp án