Trắc nghiệm tiếng anh 7 friends plus từ vựng các hoạt động tiêu khiển có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Friends Plus có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 1 My time


Trắc nghiệm Từ vựng Các hoạt động tiêu khiển Tiếng Anh 7 Friends Plus

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer.

I usually play football when I have _______.

  • A.

    spare time

  • B.

    good time

  • C.

    no time

  • D.

    times

Câu 2 :

Choose the best answer.

At the weekend we can play a ______ of badminton or join in a football match.

  • A.

    sport

  • B.

    game

  • C.

    match

  • D.

    break

Câu 3 :

Choose the best answer.

Boys often play ___________ in the schoolyard at break time.

  • A.

    aerobics

  • B.

    cycling

  • C.

    marbles

  • D.

    swimming

Câu 4 :

Choose the best answer.

The children are playing blind man's bluff in the _____________.

  • A.

    court

  • B.

    pool

  • C.

    playground

  • D.

    roof

Câu 5 :

Give the correct form of the word given.

The

in this gym is very modern. (equip)

Câu 6 :

Match the phrase with a suitable picture.

doing yoga

surfing the Internet

texting

making crafts

Câu 7 :

Choose the best answer.

The technology has enabled development of an online ______ library.

  • A.

    virtual

  • B.

    real

  • C.

    funny

  • D.

    fast

Câu 8 :

Choose the best answer.

Ann finds books _____ because she can learn many things from them.

  • A.

    are useful

  • B.

    be useful

  • C.

    useful

  • D.

    being useful

Câu 9 :

Choose the best answer.

Nick’s keen _____ climbing mountains in the summer.

  • A.

    on

  • B.

    at

  • C.

    with

  • D.

    in

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer.

I usually play football when I have _______.

  • A.

    spare time

  • B.

    good time

  • C.

    no time

  • D.

    times

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

spare time (n): thời gian rảnh

=> I usually play football when I have spare time.

Tạm dịch: Tôi thường chơi bóng đá khi có thời gian rảnh

Câu 2 :

Choose the best answer.

At the weekend we can play a ______ of badminton or join in a football match.

  • A.

    sport

  • B.

    game

  • C.

    match

  • D.

    break

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

sport (n): thể thao

game (n): trò chơi

match (n): trận đấu

break (n): sự nghỉ ngơi

a game of badminton: một trận đấu cầu lông

=> At the weekend we can play a game of badminton or join in a football match.

Tạm dịch: Vào cuối tuần, chúng ta có thể chơi một trận cầu lông hoặc tham gia một trận bóng đá.

Câu 3 :

Choose the best answer.

Boys often play ___________ in the schoolyard at break time.

  • A.

    aerobics

  • B.

    cycling

  • C.

    marbles

  • D.

    swimming

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

aerobics (n): thể dục nhịp điệu => do aerobics: tập thể dục nhịp điệu

cycling (n): đạp xe => go cycling: đi xe đạp

marbles (n): bi => play marbles: chơi bắn bi

swimming (n): bơi => go swimming: đi bơi

=> Boys often play marbles in the schoolyard at break time.

Tạm dịch: Con trai thường chơi bi trong sân trường vào giờ giải lao.

Câu 4 :

Choose the best answer.

The children are playing blind man's bluff in the _____________.

  • A.

    court

  • B.

    pool

  • C.

    playground

  • D.

    roof

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

court (n): tòa án

pool (n): hồ bơi

playground (adj): sân chơi

roof (n): mái nhà

=> The children are playing blind man's bluff in the playground .

Tạm dịch: Những đứa trẻ đang chơi trò bịt mắt bắt dê trong sân chơi.

Câu 5 :

Give the correct form of the word given.

The

in this gym is very modern. (equip)

Đáp án

The

in this gym is very modern. (equip)

Lời giải chi tiết :

equip (v): trang bị

Từ cần điền đứng sau mạo từ the nên phải là một danh từ

=> equipment (n): trang thiết bị

=> The equipment in this gym is very modern.

Tạm dịch: Trang thiết bị trong phòng tập thể dục này rất hiện đại.

Đáp án: equipment

Câu 6 :

Match the phrase with a suitable picture.

doing yoga

surfing the Internet

texting

making crafts

Đáp án

texting

doing yoga

surfing the Internet

making crafts

Phương pháp giải :

Xem lại các từ vựng Trong phần: Từ vựng – Leisure activities

Lời giải chi tiết :

doing Yoga: tập Yoga

making crafts: làm đồ thủ công

surfing the Internet: lướt mạng

texting: nhắn tin

Câu 7 :

Choose the best answer.

The technology has enabled development of an online ______ library.

  • A.

    virtual

  • B.

    real

  • C.

    funny

  • D.

    fast

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Virtual: thực tế ảo

Real: có thực

Funny: vui nhộn

Fast: nhanh

Lời giải chi tiết :

virtual (adj): ảo

real (adj): có thực

funny (adj): vui nhộn

fast (adj): nhanh

Cụm từ: online virtual library (thư viện ảo trực tuyến)

=> The technology has enabled development of an online virtual library.

Tạm dịch: Công nghệ đã cho phép phát triển một thư viện ảo trực tuyến.

Câu 8 :

Choose the best answer.

Ann finds books _____ because she can learn many things from them.

  • A.

    are useful

  • B.

    be useful

  • C.

    useful

  • D.

    being useful

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: find st + adj (nhận thấy thứ gì như thế nào)

useful (adj): hữu ích

=> Ann finds books useful because she can learn many things from them.

Tạm dịch: Ann thấy sách hữu ích vì cô có thể học được nhiều điều từ chúng.

Câu 9 :

Choose the best answer.

Nick’s keen _____ climbing mountains in the summer.

  • A.

    on

  • B.

    at

  • C.

    with

  • D.

    in

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cụm từ: be keen on+V_ing/N (yêu thích điều gì/làm gì)

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: be keen on+V_ing/N (yêu thích điều gì/làm gì)

=> Nick’s keen on climbing mountains in the summer.

Tạm dịch: Nick yêu thích leo núi vào mùa hè.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 7 friends plus ngữ pháp thì quá khứ đơn với động từ có quy tắc và bất quy tắc có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 friends plus ngữ pháp to V và động từ nguyên thể có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 friends plus ngữ pháp will & be going to có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 friends plus ngữ pháp will & won't trong câu điều kiện loại 1 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 friends plus từ vựng âm nhạc & nhạc cụ có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 friends plus từ vựng các hoạt động tiêu khiển có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 friends plus từ vựng công việc và kĩ năng có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 friends plus từ vựng phẩm chất ngôi sao có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 friends plus từ vựng thiết bị liên quan đến sự sinh tồn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 friends plus từ vựng unit 2 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 friends plus từ vựng unit 3 có đáp án