Trắc nghiệm Từ vựng Động từ liên quan đến sự sinh tồn Tiếng Anh 7 Friends Plus
Đề bài
Choose the best answer to complete each of the following questions.
Before it’s dark, you need to ______ a new shelter with branches.
-
A.
build
-
B.
climb
-
C.
pick
-
D.
use
If you see a big bear, you can ______ up a tree.
-
A.
avoid
-
B.
climb
-
C.
find
-
D.
run
If you see a big bear, try to ______ still.
-
A.
build
-
B.
stand
-
C.
find
-
D.
climb
You can always ______ away quickly from animals.
-
A.
run
-
B.
avoid
-
C.
use
-
D.
pick
Look for a lake if you want to ______ some drinking water.
-
A.
avoid
-
B.
find
-
C.
pick
-
D.
stand
Don’t ______ strange fruit.
-
A.
climb
-
B.
pick
-
C.
use
-
D.
build
If you ______ the sun, you can find out where you are. You don’t need a map.
-
A.
use
-
B.
climb
-
C.
run
-
D.
avoid
Remember to _____ dangerous plants.
-
A.
stand
-
B.
avoid
-
C.
use
-
D.
find
She always ______ away when she sees snakes.
-
A.
builds
-
B.
stands
-
C.
runs
-
D.
picks
You can_____ a phone to track your movement.
-
A.
use
-
B.
find
-
C.
avoid
-
D.
climb
Lời giải và đáp án
Choose the best answer to complete each of the following questions.
Before it’s dark, you need to ______ a new shelter with branches.
-
A.
build
-
B.
climb
-
C.
pick
-
D.
use
Đáp án: A
Kiến thức: Nghĩa của các động từ
A. build (v): xây dựng
B. climb (v): leo/ trèo
C. pick (v): hái/ nhặt
D. use (v): sử dụng
Before it’s dark, you need to build a new shelter with branches.
(Trước khi trời tối, bạn cần xây dựng một nơi trú ẩn mới bằng cành cây.)
Chọn A
If you see a big bear, you can ______ up a tree.
-
A.
avoid
-
B.
climb
-
C.
find
-
D.
run
Đáp án: B
Kiến thức: Nghĩa của các động từ
A. avoid (v): tránh khỏi
B. climb (v): leo/ trèo
C. find (v): tìm thấy
D. run (v): chạy
If you see a big bear, you can climb up a tree.
(Nếu bạn nhìn thấy một con gấu to, bạn có thể trèo lên cây.)
Chọn B
If you see a big bear, try to ______ still.
-
A.
build
-
B.
stand
-
C.
find
-
D.
climb
Đáp án: B
Kiến thức: Nghĩa của các động từ
A. build (v): xây dựng
B. stand (v): đứng => stand still: đứng yên
C. find (v): tìm thấy
D. climb (v): leo trèo
If you see a big bear, try to stand still.
(Nếu bạn nhìn thấy một con gấu to, hãy cố gắng đứng yên.)
Chọn B
You can always ______ away quickly from animals.
-
A.
run
-
B.
avoid
-
C.
use
-
D.
pick
Đáp án: A
Kiến thức: Nghĩa của các động từ
A. run (v): chạy => run away: bỏ chạy
B. avoid (v): tránh
C. use (v): sử dụng
D. pick (v): hái/ nhặt
You can always run away quickly from animals.
(Bạn có thể luôn luôn bỏ chạy thật nhanh để tránh những con vật.)
Chọn A
Look for a lake if you want to ______ some drinking water.
-
A.
avoid
-
B.
find
-
C.
pick
-
D.
stand
Đáp án: B
Kiến thức: Nghĩa của các động từ
A. avoid (v): tránh
B. find (v): tìm thấy
C. pick (v): hái/ nhặt
D. stand (v): đứng
Look for a lake if you want to find some drinking water.
(Hãy tìm một cái hồ nếu bạn muốn tìm một ít nước uống.)
Chọn B
Don’t ______ strange fruit.
-
A.
climb
-
B.
pick
-
C.
use
-
D.
build
Đáp án: B
Kiến thức: Nghĩa của các động từ
A. climb (v): leo trèo
B. pick (v): hái/ nhặt
C. use (v): sử dụng
D. build (v): xây dựng
Don’t pick strange fruit.
(Đừng hái hoa quả lạ.)
If you ______ the sun, you can find out where you are. You don’t need a map.
-
A.
use
-
B.
climb
-
C.
run
-
D.
avoid
Đáp án: A
Kiến thức: Nghĩa của các động từ
A. use (v): sử dụng
B. climb (v): leo trèo
C. run (v): chạy
D. avoid (v): tránh
If you use the sun, you can find out where you are. You don’t need a map.
(Nếu bạn sử dụng mặt trời, bạn có thể tìm ra nơi bạn đang ở. Bạn không cần bản đồ.)
Remember to _____ dangerous plants.
-
A.
stand
-
B.
avoid
-
C.
use
-
D.
find
Đáp án: B
Kiến thức: Nghĩa của các động từ
A. stand (v): đứng
B. avoid (v): tránh
C. use (v): sử dụng
D. find (v): tìm thấy
Remember to avoid dangerous plants.
(Nhớ tránh xa những thực vật nguy hiểm.)
She always ______ away when she sees snakes.
-
A.
builds
-
B.
stands
-
C.
runs
-
D.
picks
Đáp án: C
Kiến thức: Nghĩa của các động từ
A. builds (v): xây dựng
B. stands (v): đứng
C. runs (v): chạy
D. picks (v): hái/ nhặt
She always runs away when she sees snakes.
(Cô ấy luôn bỏ chạy khi nhìn thấy rắn.)
You can_____ a phone to track your movement.
-
A.
use
-
B.
find
-
C.
avoid
-
D.
climb
Đáp án: A
Kiến thức: Nghĩa của các động từ
A. use (v): sử dụng
B. find (v): tìm thấy
C. avoid (v): tránh
D. climb (v): leo trèo
You can use a phone to track your movement.
(Bạn có thể sử dụng điện thoại để đánh dấu chuyển động của mình.)