Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world ngữ pháp liên từ because có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 iLearn Smart World có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 6 Education


Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: because Tiếng Anh 7 iLearn Smart World

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer.

Ann didn’t come to my birthday party ______ it rained heavily.

  • A.

    so

  • B.

    and

  • C.

    because

  • D.

    although

Câu 2 :

Choose the best answer.

Most people like watching comedy ________ it's very entertaining.

  • A.

    but

  • B.

    or

  • C.

    so

  • D.

    because

Câu 3 :

Choose the best answer.

He likes playing basketball _____ it is so funny.

  • A.

    so

  • B.

    because

  • C.

    but

  • D.

    although

Câu 4 :

Choose the best answer.

Why don’t you go out and see movies with her? - ______ I’m so busy.

  • A.

    so

  • B.

    because

  • C.

    then

  • D.

    when

Câu 5 :

Choose the best answer.

My brother can’t swim ______ he is afraid of water.

  • A.

    because

  • B.

    and

  • C.

    but

  • D.

    so

Câu 6 :

Choose the best answer.

My family enjoys watching game shows ______ they are very exciting and interesting.

  • A.

    so

  • B.

    because

  • C.

    but

  • D.

    and

Câu 7 :

Choose the best answer.

________ she knows that watching too much TV is a bad habit, she watches less TV than she did before.

  • A.

    Or

  • B.

    So

  • C.

    Because

  • D.

    Although

Câu 8 :

Choose the best answer.

Watching TV much is not good for our eyes ______ it can make us short-sighted.

  • A.

    but

  • B.

    because

  • C.

    so

  • D.

    and

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer.

Ann didn’t come to my birthday party ______ it rained heavily.

  • A.

    so

  • B.

    and

  • C.

    because

  • D.

    although

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

so: vì vậy

and: và

because: bởi vì

although: mặc dù

Ta thấy vế sau là nguyên nhân dẫn đến hành động ở vế trước => dùng “because”

=>  Ann didn’t come to my birthday party because it rained heavily.

Tạm dịch: Ann không đến dự tiệc sinh nhật của tôi vì trời mưa to

Câu 2 :

Choose the best answer.

Most people like watching comedy ________ it's very entertaining.

  • A.

    but

  • B.

    or

  • C.

    so

  • D.

    because

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

but: nhưng

or: hoặc

so: vì vậy

because: bởi vì

Ta thấy vế sau là nguyên nhân dẫn đến hành động ở vế trước => dùng “because”

=> Most people like watching comedy because it's very entertaining.

Tạm dịch: Hầu hết mọi người thích xem hài kịch vì nó rất thú vị.

Câu 3 :

Choose the best answer.

He likes playing basketball _____ it is so funny.

  • A.

    so

  • B.

    because

  • C.

    but

  • D.

    although

Đáp án : B

Phương pháp giải :

so: vì vậy

because: bởi vì

but: nhưng

although: mặc dù

Lời giải chi tiết :

so: vì vậy

because: bởi vì

but: nhưng

although: mặc dù

Ta thấy vế sau là nguyên nhân dẫn đến hành động ở vế trước => dùng “because”

=>  He likes playing basketball because it is so funny.

Tạm dịch: Anh ấy thích chơi bóng rổ vì nó rất vui.

Câu 4 :

Choose the best answer.

Why don’t you go out and see movies with her? - ______ I’m so busy.

  • A.

    so

  • B.

    because

  • C.

    then

  • D.

    when

Đáp án : B

Phương pháp giải :

so: vì vậy

because: bởi vì

then: sau đó

when: khi

Lời giải chi tiết :

so: vì vậy

because: bởi vì

then: sau đó

when: khi

Câu hỏi bắt đầu bằng “why” (tại sao) yêu cầu một câu trả lời nêu lên lí do => bắt đầu bằng “because”

=>  Why don’t you go out and see movies with her? - Because I’m so busy.

Tạm dịch: Tại sao bạn không đi xem phim với cô ấy? - Vì tôi rất bận.

Câu 5 :

Choose the best answer.

My brother can’t swim ______ he is afraid of water.

  • A.

    because

  • B.

    and

  • C.

    but

  • D.

    so

Đáp án : A

Phương pháp giải :

because: bởi vì

and: và

but: nhưng

so: vì vậy

Lời giải chi tiết :

because: bởi vì

and: và

but: nhưng

so: vì vậy

Ta thấy vế sau là nguyên nhân dẫn đến hành động ở vế trước => dùng “because”

=>  My brother can’t swim because he is afraid of water.

Tạm dịch: Anh tôi không biết bơi vì anh ấy sợ nước.

Câu 6 :

Choose the best answer.

My family enjoys watching game shows ______ they are very exciting and interesting.

  • A.

    so

  • B.

    because

  • C.

    but

  • D.

    and

Đáp án : B

Phương pháp giải :

so: vì vậy

because: bởi vì

but: nhưng

and: và

Lời giải chi tiết :

so: vì vậy

because: bởi vì

but: nhưng

and: và

Ta thấy vế sau là nguyên nhân dẫn đến hành động ở vế trước => dùng “because”

=>  My family enjoys watching game shows because they are very exciting and interesting.

Tạm dịch: Gia đình tôi thích xem các trò chơi truyền hình vì chúng rất thú vị và hấp dẫn.

Câu 7 :

Choose the best answer.

________ she knows that watching too much TV is a bad habit, she watches less TV than she did before.

  • A.

    Or

  • B.

    So

  • C.

    Because

  • D.

    Although

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Or: Hoặc

So: Vì vậy

Because: Bởi vì

Although: Mặc dù

Lời giải chi tiết :

Or: Hoặc

So: Vì vậy

Because: Bởi vì

Although: Mặc dù

Ta thấy vế trước là nguyên nhân dẫn đến hành động ở vế sau => dùng “because”

=> Because she knows that watching too much TV is a bad habit, she watches less TV than she did before

Tạm dịch: Bởi vì cô ấy biết rằng xem TV quá nhiều là một thói quen xấu, cô ấy xem TV ít hơn trước đây.

Câu 8 :

Choose the best answer.

Watching TV much is not good for our eyes ______ it can make us short-sighted.

  • A.

    but

  • B.

    because

  • C.

    so

  • D.

    and

Đáp án : B

Phương pháp giải :

but: nhưng

because: bởi vì

so: vì vậy

and: và

Lời giải chi tiết :

but: nhưng

because: bởi vì

so: vì vậy

and: và

Ta thấy vế sau là nguyên nhân dẫn đến hành động ở vế trước => dùng “because”

=>  Watching TV much is not good for our eyes because it can make us short-sighted.

Tạm dịch: Xem TV nhiều không tốt cho mắt vì nó có thể khiến chúng ta bị cận thị.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world ngữ âm unit 3 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world ngữ âm unit 10 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world ngữ pháp (not) as. . . As. . . Có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world ngữ pháp but & and có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world ngữ pháp giới từ chỉ thời gian có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world ngữ pháp liên từ because có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world ngữ pháp like & different from có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world ngữ pháp mạo từ có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world ngữ pháp mạo từ xác định và không xác định có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world ngữ pháp more. . . Than. . . & less. . . Than. . . Có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world ngữ pháp should/ shouldn't có đáp án