Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Đề bài
Choose the best answer.
My mother ________ to stay with us next weekend.
-
A.
come
-
B.
comes
-
C.
will come
-
D.
will comes
Choose the best answer.
We ______ my mom’s birthday in a famous restaurant next month.
-
A.
will celebrate
-
B.
celebrate
-
C.
celebrating
-
D.
celebrates
Choose the best answer.
Kates and I _____ right here until you get back.
-
A.
wait
-
B.
waits
-
C.
will wait
-
D.
waited
Choose the best answer.
We _____ out when the rain stops.
-
A.
will go
-
B.
have gone
-
C.
will have gone
-
D.
go
Choose the best answer.
Hoa likes music. She often ______ to music in late evenings.
-
A.
listen
-
B.
listening
-
C.
listens
-
D.
to listen
Choose the best answer.
My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three _____ a week.
-
A.
time
-
B.
a time
-
C.
times
-
D.
timings
Choose the best answer.
My dad often _____ up late on Saturday mornings.
-
A.
got
-
B.
will get
-
C.
is getting
-
D.
gets
Choose the best answer.
________ any other languages apart from English?
-
A.
Are you speaking
-
B.
Will you speak
-
C.
Do you speak
-
D.
Shall you speak
Choose the best answer.
Doing morning exercise everyday is good ____ your health.
-
A.
on
-
B.
for
-
C.
to
-
D.
at
Lời giải và đáp án
Choose the best answer.
My mother ________ to stay with us next weekend.
-
A.
come
-
B.
comes
-
C.
will come
-
D.
will comes
Đáp án : C
next weekend: cuối tuần tới => dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
Cấu trúc thì tương lai đơn: S + will + V
=> Chọn C
=> My mother will come to stay with us next weekend.
Tạm dịch: Mẹ tôi sẽ đến ở với chúng tôi vào cuối tuần tới.
Choose the best answer.
We ______ my mom’s birthday in a famous restaurant next month.
-
A.
will celebrate
-
B.
celebrate
-
C.
celebrating
-
D.
celebrates
Đáp án : A
next month (tháng tới) là dấu hiệu nhận biết thì tương lai dơn => will+V_infi (chọn A)
=> We will celebrate my mom’s birthday in a famous restaurant next month.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ ăn mừng sinh nhật cho mẹ tôi trong một nhà hàng nổi tiếng vào tháng tới.
Choose the best answer.
Kates and I _____ right here until you get back.
-
A.
wait
-
B.
waits
-
C.
will wait
-
D.
waited
Đáp án : C
Câu nói về dự định trong tương lai bộc phát tại thời điểm nói => thì tương lai dơn => will+V_infi (chọn C)
=> Kates and I will wait right here until you get back.
Tạm dịch: Kates và tôi sẽ đợi ngay tại đây cho đến khi bạn quay lại.
Choose the best answer.
We _____ out when the rain stops.
-
A.
will go
-
B.
have gone
-
C.
will have gone
-
D.
go
Đáp án : A
Dựa vào sự kết hợp thì, ta chia động từ ở chỗ trống ở thì tương lai đơn.
=> We will go out when the rain stops.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ ra ngoài khi mưa tạnh.
Choose the best answer.
Hoa likes music. She often ______ to music in late evenings.
-
A.
listen
-
B.
listening
-
C.
listens
-
D.
to listen
Đáp án : C
Often (thường) ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Chủ ngữ số ít (Hoa) => động từ thêm –s/es
=> Hoa likes music. She often listens to music in late evenings.
Tạm dịch: Hoa thích âm nhạc. Cô thường nghe nhạc vào buổi tối muộn.
Choose the best answer.
My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three _____ a week.
-
A.
time
-
B.
a time
-
C.
times
-
D.
timings
Đáp án : C
Sau three (3) là danh từ đếm được số nhiều => 3 times (3 lần), chú ý nếu time có nghĩa thời gian thì không đếm được và không thêm –s
=> My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three times a week.
Tạm dịch: Chị tôi rất thích bơi, và chị ấy đi bơi ba lần một tuần.
Choose the best answer.
My dad often _____ up late on Saturday mornings.
-
A.
got
-
B.
will get
-
C.
is getting
-
D.
gets
Đáp án : D
Often (thường) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn => loại A (quá khứ đơn), loại B (tương lai dơn) và loại C (hiện tại tiếp diễn)
=> My dad often gets up late on Saturday mornings.
Tạm dịch: Bố tôi thường thức dậy muộn vào sáng thứ bảy.
Choose the best answer.
________ any other languages apart from English?
-
A.
Are you speaking
-
B.
Will you speak
-
C.
Do you speak
-
D.
Shall you speak
Đáp án : C
Câu hỏi về năng lực, khả năng => sử dụng thì hiện tại đơn, cụm từ apart from (ngoại trừ)
=> Do you speak any other languages apart from English?
Tạm dịch: Bạn có nói ngôn ngữ nào khác ngoài tiếng Anh không?
Choose the best answer.
Doing morning exercise everyday is good ____ your health.
-
A.
on
-
B.
for
-
C.
to
-
D.
at
Đáp án : B
good for sth (tốt cho gì)
Good at sth (giỏi về thứ gì)
Cụm từ: good for st (tốt cho gì)
Good at (giỏi về thứ gì)
=> Doing morning exercise everyday is good for your health.
Tạm dịch: Tập thể dục buổi sáng hàng ngày rất tốt cho sức khỏe của bạn.