Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world từ vựng các loại phương tiện giao thông có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 iLearn Smart World có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 7 Transportation


Trắc nghiệm Từ vựng Các loại phương tiện giao thông Tiếng Anh 7 iLearn Smart World

Đề bài

Câu 1 :

Match the word with a suitable picture.

truck

bus

bicycle

taxi

Câu 2 :

Put the means of transport into the correct column.

motorbike

boat

ship

underground

kayak

train

Road
Sea
Câu 3 :

Put the activities into the correct column.

bicycle

helicopter

van

coach

plane

Road
Air
Câu 4 :

Choose the best answer.

I used to go to school _________.

  • A.

    with bike

  • B.

    by foot

  • C.

    in car

  • D.

    by bus

Câu 5 :

Choose the best answer.

Because my school is close to my house, I go to school on ______.

  • A.

    foot

  • B.

    bike

  • C.

    car

  • D.

    bus

Câu 6 :

Choose the best answer.

Don’t be surprised if you get stuck in a traffic _______ in the morning when you stay in Ho Chi Minh City.

  • A.

    warden

  • B.

    light

  • C.

    jam

  • D.

    circle

Câu 7 :

Choose the best answer.

The city’s brand new railway ______ is located directly in front of the bus station to make travel very easy.

  • A.

    station

  • B.

    spot

  • C.

    plot

  • D.

    stage

Câu 8 :

Choose the best answer.

Why didn’t you ______ the bus I told you? – Because I changed my route.

  • A.

    catch

  • B.

    get

  • C.

    give

  • D.

    go

Câu 9 :

Choose the best answer.

I love travelling by ________ because I can see the whole city from above the sky.

  • A.

    bus

  • B.

    boat

  • C.

    train

  • D.

    airplane

Câu 10 :

Choose the best answer.

At the Southest region there are many rivers and canals. So children have to go to school by ____.

  • A.

    boat

  • B.

    bus

  • C.

    train

  • D.

    car

Câu 11 :

Choose the best answer.

Public _______ in this city is quite good, and it’s not expensive.

  • A.

    vehicle

  • B.

    travel

  • C.

    transport

  • D.

    journey

Câu 12 :

Choose the best answer.

Drivers have to _______ their seatbelt whenever they drive.

  • A.

    tie

  • B.

    fasten

  • C.

    put on

  • D.

    put

Câu 13 :

Choose the best answer.

Cyclists and motorists have to wear a _________ when they ride a motorbike.

  • A.

    cap

  • B.

    mask

  • C.

    helmet

  • D.

    hard hat

Câu 14 :

Choose the best answer.

A _______ is an official document that shows you are able to drive.

  • A.

    safety helmet

  • B.

    speed limit

  • C.

    driving license

  • D.

    transport

Câu 15 :

Choose the best answer.

The government has introduced a new ________ campaign in an attempt to reduce the number of road accidents.

  • A.

    road user

  • B.

    road safety

  • C.

    train tickets

  • D.

    traffic jams

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Match the word with a suitable picture.

truck

bus

bicycle

taxi

Đáp án

truck

bicycle

taxi

bus

Lời giải chi tiết :

Truck: xe tải (n)

Bus: xe buýt (n)

Bicycle: xe đạp (n)

Taxi: xe taxi (n)

Câu 2 :

Put the means of transport into the correct column.

motorbike

boat

ship

underground

kayak

train

Road
Sea
Đáp án
Road

motorbike

underground

train

Sea

boat

ship

kayak

Lời giải chi tiết :

- Road: (đường bộ)

Motorbike: xe máy (n)

Underground: tàu ngầm (n)

Train: tàu hỏa (n)

- Sea (đường thủy)

Boat: tàu (n)

Ship: thuyền(n)

Kayak: xuồng (n)

Câu 3 :

Put the activities into the correct column.

bicycle

helicopter

van

coach

plane

Road
Air
Đáp án
Road

bicycle

van

coach

Air

helicopter

plane

Lời giải chi tiết :

Bicycle: xe đạp

Van: xe tải

Coach: xe đường dài

Helicopter: trực thăng

Plane: máy bay

Câu 4 :

Choose the best answer.

I used to go to school _________.

  • A.

    with bike

  • B.

    by foot

  • C.

    in car

  • D.

    by bus

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Ta có: by + phương tiện (đi/di chuyển bằng phương tiện gì), on foot (đi bộ)

Lời giải chi tiết :

foot: bàn chân

bike: xe đạp

car: xe con

bus: xe buýt

Ta có: by + phương tiện (đi/di chuyển bằng phương tiện gì), on foot (đi bộ)

=> Ta chọn D (by bus, bằng xe buýt)

=> I used to go to school by bus

Tạm dịch: Tôi từng đi học bằng xe buýt

Câu 5 :

Choose the best answer.

Because my school is close to my house, I go to school on ______.

  • A.

    foot

  • B.

    bike

  • C.

    car

  • D.

    bus

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Ta có: by+phương tiện (đi/di chuyển bằng phương tiện gì), on foot (đi bộ)

Lời giải chi tiết :

foot: bàn chân

bike: xe đạp

car: xe con

bus: xe buýt

Ta có: by+phương tiện (đi/di chuyển bằng phương tiện gì), on foot (đi bộ)

=>  Because my school is close to my house, I go to school on foot .

Tạm dịch: Vì trường tôi ở gần nhà, tôi đi bằng chân đến trường .

Câu 6 :

Choose the best answer.

Don’t be surprised if you get stuck in a traffic _______ in the morning when you stay in Ho Chi Minh City.

  • A.

    warden

  • B.

    light

  • C.

    jam

  • D.

    circle

Đáp án : C

Phương pháp giải :

warden: canh giữ

light: ánh sáng

jam: ùn tắc

circle: vòng tròn

Lời giải chi tiết :

warden: canh giữ

light: ánh sáng

jam: ùn tắc

circle: vòng tròn

Cụm từ: traffic jam (ùn tắc)

=>   Don’t be surprised if you get stuck in a traffic jam in the morning when you stay in Ho Chi Minh City.

Tạm dịch: Đừng ngạc nhiên nếu bạn bị kẹt xe vào buổi sáng khi bạn ở thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 7 :

Choose the best answer.

The city’s brand new railway ______ is located directly in front of the bus station to make travel very easy.

  • A.

    station

  • B.

    spot

  • C.

    plot

  • D.

    stage

Đáp án : A

Phương pháp giải :

station: trạm

spot: nơi

plot: cốt truyện

stage: sân khấu

Lời giải chi tiết :

station: trạm

spot: nơi

plot: cốt truyện

stage: sân khấu

Cụm từ: railway station (nhà ga xe lửa)

=>  The city’s brand new railway station is located directly in front of the bus station to make travel very easy.

Tạm dịch: Nhà ga xe lửa hoàn toàn mới của thành phố được đặt ngay trước trạm xe buýt khiến việc đi lại trở nên rất dễ dàng.

Câu 8 :

Choose the best answer.

Why didn’t you ______ the bus I told you? – Because I changed my route.

  • A.

    catch

  • B.

    get

  • C.

    give

  • D.

    go

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cụm từ: catch the bus (bắt xe buýt)

Lời giải chi tiết :

catch: bắt

get: lấy

give: đưa

go: đi

Cụm từ: catch the bus (bắt chuyến xe buýt)

=>  Why didn’t you catch the bus I told you? – Because I changed my route.

Tạm dịch: Tại sao bạn không bắt chuyến xe buýt tôi bảo bạn? - Vì tôi đã thay đổi lộ trình.

Câu 9 :

Choose the best answer.

I love travelling by ________ because I can see the whole city from above the sky.

  • A.

    bus

  • B.

    boat

  • C.

    train

  • D.

    airplane

Đáp án : D

Phương pháp giải :

bus: xe buýt

boat: thuyền

train: tàu

airplane: máy bay

Lời giải chi tiết :

bus: xe buýt

boat: thuyền

train: tàu

airplane: máy bay

=>  I love travelling by airplane because I can see the whole city from above the sky.

Tạm dịch: Tôi thích đi du lịch bằng máy bay vì tôi có thể nhìn toàn cảnh thành phố từ trên trời.

Câu 10 :

Choose the best answer.

At the Southest region there are many rivers and canals. So children have to go to school by ____.

  • A.

    boat

  • B.

    bus

  • C.

    train

  • D.

    car

Đáp án : A

Phương pháp giải :

boat: thuyền

bus: xe buýt

train: tàu

car: xe con

Lời giải chi tiết :

boat: thuyền

bus: xe buýt

train: tàu

car: xe con

=>  At the Southeast region there are many rivers and canals. So children have to go to school by boat .

Tạm dịch: Ở khu vực Đông Nam có nhiều sông, kênh. Thế là trẻ phải đi học bằng thuyền.

Câu 11 :

Choose the best answer.

Public _______ in this city is quite good, and it’s not expensive.

  • A.

    vehicle

  • B.

    travel

  • C.

    transport

  • D.

    journey

Đáp án : C

Phương pháp giải :

vehicle: phương tiện

travel: đi lại

transport: vận chuyển

journey: cuộc hành trình

Lời giải chi tiết :

vehicle: phương tiện

travel: đi lại

transport: vận chuyển

journey: cuộc hành trình

Cụm từ: Public transport (phương tiện giao thông công cộng)

=>  Public transport in this city is quite good, and it’s not expensive.

Tạm dịch: phương tiện giao thông công cộng ở thành phố này khá tốt, và nó không đắt.

Câu 12 :

Choose the best answer.

Drivers have to _______ their seatbelt whenever they drive.

  • A.

    tie

  • B.

    fasten

  • C.

    put on

  • D.

    put

Đáp án : B

Phương pháp giải :

tie (v): thắt lại

fasten (v): buộc, cài lại

put on: đặt lên

put: đặt

Lời giải chi tiết :

tie (v): thắt lại

fasten (v): buộc, cài lại

put on: đặt lên

put: đặt

Cụm từ: fasten the seatbell (thắt dây an toàn)

=>  Drivers have to fasten their seatbelt whenever they drive.

Tạm dịch: Lái xe phải thắt dây an toàn bất cứ khi nào họ lái xe.

Câu 13 :

Choose the best answer.

Cyclists and motorists have to wear a _________ when they ride a motorbike.

  • A.

    cap

  • B.

    mask

  • C.

    helmet

  • D.

    hard hat

Đáp án : C

Phương pháp giải :

cap: mũ lưỡi trai

mask: mặt nạ

helmet: mũ bảo hiểm

hard hat: mũ cứng

Lời giải chi tiết :

cap: mũ lưỡi trai

mask: mặt nạ

helmet: mũ bảo hiểm

hard hat: mũ cứng

=>  Cyclists and motorists have to wear a helmet when they ride a motorbike.

Tạm dịch: Người đi xe đạp và người lái xe máy phải đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy.

Câu 14 :

Choose the best answer.

A _______ is an official document that shows you are able to drive.

  • A.

    safety helmet

  • B.

    speed limit

  • C.

    driving license

  • D.

    transport

Đáp án : C

Phương pháp giải :

safety helmet:  mũ bảo hiểm an toàn

speed limit: tốc độ cho phép

driving license: bằng lái xe

transport: phương tiện vận chuyển

Lời giải chi tiết :

safety helmet:  mũ bảo hiểm an toàn

speed limit: tốc độ cho phép

driving license: bằng lái xe

transport: phương tiện vận chuyển

=>  A driving license is an official document that shows you are able to drive.

Tạm dịch: Giấy phép lái xe là một tài liệu chính thức cho thấy bạn có thể lái xe.

Câu 15 :

Choose the best answer.

The government has introduced a new ________ campaign in an attempt to reduce the number of road accidents.

  • A.

    road user

  • B.

    road safety

  • C.

    train tickets

  • D.

    traffic jams

Đáp án : B

Phương pháp giải :

road user: người đi đường

road safety: an toàn đường bộ

train tickets: vé tàu

traffic jams: ùn tắc giao thông

Lời giải chi tiết :

road user: người đi đường

road safety: an toàn đường bộ

train tickets: vé tàu

traffic jams: ùn tắc giao thông

=>  The government has introduced a new road safety campaign in an attempt to reduce the number of road accidents.

Tạm dịch: Chính phủ đã giới thiệu một chiến dịch an toàn đường bộ mới trong nỗ lực giảm số vụ tai nạn đường bộ.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world ngữ pháp thứ tự của tính từ có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world ngữ pháp tính từ sở hữu có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world ngữ pháp từ chỉ định lượng có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world ngữ pháp từ chỉ định lượng không xác định có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world ngữ pháp đại từ sở hữu có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world từ vựng các loại phương tiện giao thông có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world từ vựng unit 1 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world từ vựng unit 2 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world từ vựng unit 3 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world từ vựng unit 4 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 7 ilearn smart world từ vựng unit 5 có đáp án