Trắc nghiệm Unit 1 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success
Đề bài
Choose the correct answers to complete sentences.
Hello. ______ Mai .
a. Im
b. I’m
c. you
Choose the correct answers to complete sentences.
Fine, thank _____.
a. you
b. I
c. bye
Choose the correct answers to complete sentences.
How _____ you?
a. fine
b. hi
c. are
Choose the correct answers to complete sentences.
______ Mai, I’m Ben.
a. Goodbye
b. Hi
c. Fine
Match.
1. Hello, I’m Mai.
2. Goodbye, Minh.
3. How are you?
a. Bye, Lucy.
b. Fine. Thank you.
c. Hi Mai, I’m Ben.
Read and complete.
Find a mistake in each sentence below.
Goodbyes,
Mai.
Write T (True) if the sentence if correct, write F (False) if the sentence is incorrect.
Goodbye, see you soon.
Lời giải và đáp án
Choose the correct answers to complete sentences.
Hello. ______ Mai .
a. Im
b. I’m
c. you
b. I’m
I'm = I am (tôi là)
Hello. I'm Mai. (Xin chào. Tôi là Mai.)
Choose the correct answers to complete sentences.
Fine, thank _____.
a. you
b. I
c. bye
a. you
Fine, thank you. (Mình ổn, cảm ơn bạn.)
Fine, thank you . (Mình ổn, cảm ơn bạn.)
Choose the correct answers to complete sentences.
How _____ you?
a. fine
b. hi
c. are
c. are
How are you? (Bạn thế nào rồi?)
How are you? (Bạn thế nào rồi?)
Choose the correct answers to complete sentences.
______ Mai, I’m Ben.
a. Goodbye
b. Hi
c. Fine
b. Hi
Hi/Hello ____, I'm _____. (Xin chào _____, mình là ____.)
Hi Mai, I'm Ben. (Xin chào Mai, mình là Ben.)
Match.
1. Hello, I’m Mai.
2. Goodbye, Minh.
3. How are you?
a. Bye, Lucy.
b. Fine. Thank you.
c. Hi Mai, I’m Ben.
1. Hello, I’m Mai.
c. Hi Mai, I’m Ben.
2. Goodbye, Minh.
a. Bye, Lucy.
3. How are you?
b. Fine. Thank you.
- Hello/Hi ____. I'm ____. (Xin chào ____. Mình là ____.)
- How are you? (Bạn thế nào rồi?)
Fine. Thank you. (Mình ổn. Cảm ơn bạn.)
- Goodbye/Bye, ____. (Tạm biệt, _____.)
1 – c
Hello, I’m Mai. - Hi Mai, I’m Ben.
(Xin chào, tớ là Mai. – Chào Mai, tớ là Ben.)
2 – a
Goodbye, Minh. - Bye, Lucy.
(Tạm biệt. Minh. – Tạm biệt nhé, Lucy.)
3 – b
How are you? - Fine. Thank you.
(Cậu thế nào rồi? – Tớ ổn. Cảm ơn cậu.)
Read and complete.
Bye: tạm biệt
fine: tốt, khỏe
Hello: xin chào
thank you: cảm ơn
Lucy: (1) Hello , Minh. How are you?
(Xin chào Minh. Cậu thế nào rồi?)
Minh: Hi, Lucy. I’m (2) fine . And you?
(Chào Lucy, tớ vẫn khỏe. Cậu thì sao?)
Lucy: I’m good, (3) thank you . Goodbye, Minh.
(Tớ ổn, cảm ơn cậu. Thôi tạm biệt nhé, Minh.)
Minh: (4) Bye , Lucy . (Tạm biệt, Lucy.)
Find a mistake in each sentence below.
Goodbyes,
Mai.
Goodbyes,
Mai.
Goodbye, Mai. (Tạm biệt nhé, Mai.)
Write T (True) if the sentence if correct, write F (False) if the sentence is incorrect.
Goodbye, see you soon.
Goodbye, see you soon.
(Tạm biệt, gặp lại sau nhé.)