Trắc nghiệm toán 2 bài Số hạng, tổng kết nối tri thức có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 2 - Kết nối tri thức có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 1 Ôn tập và bổ sung


Trắc nghiệm Số hạng, tổng Toán 2 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Trong phép tính 24 + 5 = 29, 29 được gọi là tổng, đúng hay sai?
Đúng
Sai
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Cho phép tính: 30 + 25 = 55.
A. 30 và 25 là các số hạng
B. 55 là tổng
C. 30 + 25 cũng gọi là tổng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Tổng của 26 và 41 là:
A. 65
B. 66
C. 67
D. 68
Câu 4 : Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống
Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
$\frac{{53+36}}{?}$
Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là ;
Câu 6 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Ghép kết quả với tổng của hai số tương ứng.
Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
64 = + 4 Mẫu: 53 = 50 + 3.
Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
91 = + Mẫu: 46 = 40 + 6.
Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Tính nhẩm:  30 + 40 + 20 =
Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.

Cho phép tính:

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{42}\\{2*}\end{array}}\\\hline{\,\,\,68}\end{array}\)

Số thích hợp điền vào dấu “*” để được phép tính đúng là
Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).

Từ các số hạng và tổng, lập được các phép cộng thích hợp là:

32 + 4 = 36 ;
44 + = + 21 =
Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong vườn có 25 cây cam và 13 cây táo. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam và táo?

A. 28 cây
B. 38 cây
C. 56 cây
D. 83 cây
Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Nam có 32 viên bi. Việt cho Nam thêm 5 viên bi nữa. Hỏi lúc này Nam có tất cả bao nhiêu viên bi? 32 + = Nam có tất cả viên bi.
Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Tổng của hai số là 10, số lớn hơn số bé 4 đơn vị. Giá trị của số bé là :
A. 3
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số hạng thứ nhất là số chẵn lớn nhất có một chữ số, số hạng thứ hai là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Vậy tổng của hai số đó là

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Trong phép tính 24 + 5 = 29, 29 được gọi là tổng, đúng hay sai?
Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Phương pháp giải :
Xem lại lí thuyết về số hạng – tổng.
Lời giải chi tiết :

Trong phép tính 24 + 5 = 29, ta có 29 được gọi là tổng.

Vậy phát biểu đã cho là đúng.

Chọn đáp án "Đúng".

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Cho phép tính: 30 + 25 = 55.
A. 30 và 25 là các số hạng
B. 55 là tổng
C. 30 + 25 cũng gọi là tổng
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án
D. Cả A, B, C đều đúng
Phương pháp giải :
Xem lại lí thuyết về số hạng – tổng.
Lời giải chi tiết :

Trong phép tính 30 + 25 = 55 ta có:

• 30 và 25 là các số hạng

• 55 là tổng

• 30 + 25 cũng gọi là tổng

Vậy cả A, B, C đều đúng

Chọn D.
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Tổng của 26 và 41 là:
A. 65
B. 66
C. 67
D. 68
Đáp án
C. 67
Phương pháp giải :

Cách đặt tính và tính:

- Đặt tính theo cột dọc: Viết các chữ số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau.

- Tính : Từ phải qua trái, lần lượt cộng hai số đơn vị, hai số chục.

Lời giải chi tiết :

Đặt tính rồi tính ta có:

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{26}\\{41}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,67}\end{array}\)

26 + 41 = 67.

Vậy tổng của 26 và 41 là 67.

Chọn C.

Câu 4 : Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống
Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
$\frac{{53+36}}{?}$
Đáp án
$\frac{{53+36}}{89}$
Phương pháp giải :
Từ phải qua trái, lần lượt cộng hai số đơn vị, hai số chục.
Lời giải chi tiết :

Đặt tính rồi tính ta có:

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{53}\\{36}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,89}\end{array}\)

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là ;
Đáp án
Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là ;
Phương pháp giải :
Muốn tìm tổng của hai số hạng trong bảng, ta thực hiện phép cộng hai số đó.
Lời giải chi tiết :

Ta có:  56 + 41 = 97 ;    73 + 0 = 73, hay ta có bảng như sau:

Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 97 và 73.

Câu 6 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Ghép kết quả với tổng của hai số tương ứng.
Đáp án
Phương pháp giải :

- Muốn tìm tổng của hai số, ta thực hiện phép cộng hai số đó.

- Nối kết quả với phép tính tương ứng.

Lời giải chi tiết :

Ta có:              40 + 30 = 70

23 + 34 = 57                   57 + 12 = 69.

Vậy ta nối phép tính với kết quả tương ứng như sau:

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
64 = + 4 Mẫu: 53 = 50 + 3.
Đáp án
64 = + 4 Mẫu: 53 = 50 + 3.
Phương pháp giải :

Xác định số chục và số đơn vị của mỗi số, từ đó viết mỗi số thành tổng các chục và đơn vị.

Trong số có hai chữ số, số bên trái chỉ số chục và số bên phải chỉ số đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Số 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị. Do đó 64 = 60 + 4.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 60.

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
91 = + Mẫu: 46 = 40 + 6.
Đáp án
91 = + Mẫu: 46 = 40 + 6.
Phương pháp giải :

Xác định số chục và số đơn vị của mỗi số, từ đó viết mỗi số thành tổng các chục và đơn vị.

Trong số có hai chữ số, số bên trái chỉ số chục và số bên phải chỉ số đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Số 91 gồm 9 chục và 1 đơn vị. Do đó 91 = 90 + 1.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 90 và 1.
Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Tính nhẩm:  30 + 40 + 20 =
Đáp án
Tính nhẩm:  30 + 40 + 20 =
Phương pháp giải :
Cộng các số chục rồi viết thêm vào kết quả một chữ số 0 ở tận cùng bên phải.
Lời giải chi tiết :

Ta có: 30 + 40 + 20 = 70 + 20 = 90

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 90.

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.

Cho phép tính:

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{42}\\{2*}\end{array}}\\\hline{\,\,\,68}\end{array}\)

Số thích hợp điền vào dấu “*” để được phép tính đúng là
Đáp án

Cho phép tính:

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{42}\\{2*}\end{array}}\\\hline{\,\,\,68}\end{array}\)

Số thích hợp điền vào dấu “*” để được phép tính đúng là
Phương pháp giải :
Để tìm được chữ số hàng đơn vị của số hạng còn thiếu, ta cần nhẩm xem 2 cộng với số nào để được 8.
Lời giải chi tiết :

Ta có:

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{42}\\{26}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\;68}\end{array}\)

Vậy số cần điền vào ô trống là 6 .
Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).

Từ các số hạng và tổng, lập được các phép cộng thích hợp là:

32 + 4 = 36 ;
44 + = + 21 =
Đáp án

Từ các số hạng và tổng, lập được các phép cộng thích hợp là:

32 + 4 = 36 ;
44 + = + 21 =
Phương pháp giải :
Nhẩm tính tổng của 2 số hạng bất kì, sau đó dựa vào tổng đã cho rồi viết phép cộng thích hợp.
Lời giải chi tiết :

Từ các số hạng và tổng đã cho, ta lập được các phép cộng như sau:

32 + 4 = 36 ;

44  + 34 = 78 ;

23 + 21 = 44 .

Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong vườn có 25 cây cam và 13 cây táo. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam và táo?

A. 28 cây
B. 38 cây
C. 56 cây
D. 83 cây
Đáp án
B. 38 cây
Phương pháp giải :
Để tìm tổng số cây cam và táo trong vườn ta lấy số cây cam cộng với số cây táo.
Lời giải chi tiết :

Trong vườn có tất cả số cây cam và táo là:

25 + 13 = 38 (cây)

Đáp số: 38 cây.

Chọn B.
Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Nam có 32 viên bi. Việt cho Nam thêm 5 viên bi nữa. Hỏi lúc này Nam có tất cả bao nhiêu viên bi? 32 + = Nam có tất cả viên bi.
Đáp án
Nam có 32 viên bi. Việt cho Nam thêm 5 viên bi nữa. Hỏi lúc này Nam có tất cả bao nhiêu viên bi? 32 + = Nam có tất cả viên bi.
Phương pháp giải :
Để tìm số viên bi Nam có tất cả ta lấy số viên bi ban đầu Nam có cộng với số viên bi Việt cho thêm.
Lời giải chi tiết :

Ta có:     32 + 5 = 37 .

Vậy: Nam có tất cả 37 viên bi.

Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Tổng của hai số là 10, số lớn hơn số bé 4 đơn vị. Giá trị của số bé là :
A. 3
B. 4
C. 6
D. 7
Đáp án
A. 3
Phương pháp giải :

- Viết 10 thành tổng của hai số thích hợp:

10 = 0 + 10 = 1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 = 5 +5.

- Tìm trong các trường hợp trên hai số nào hơn kém nhau 4 đơn vị và có tổng bằng 10, từ đó tìm được giá trị của số bé.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 10 = 0 + 10 = 1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 = 5 + 5.

Lại có 7 – 3 = 4. Do đó hai số có tổng bằng 10 và số lớn hơn số bé 4 đơn vị là 3 và 7.

Vậy số bé là 3.

Chọn A.

Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số hạng thứ nhất là số chẵn lớn nhất có một chữ số, số hạng thứ hai là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Vậy tổng của hai số đó là
Đáp án
Số hạng thứ nhất là số chẵn lớn nhất có một chữ số, số hạng thứ hai là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Vậy tổng của hai số đó là
Phương pháp giải :

- Tìm số chẵn lớn nhất có một chữ số: đó là 8.

- Tìm số tròn chục lớn nhất có hai chữ số: đó là 90.

- Thực hiện phép cộng để tìm tổng của hai số 8 và 90.

Lời giải chi tiết :

Số chẵn lớn nhất có một chữ số là 8.

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.

Tổng của hai số đó là:

8 + 90 = 98

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 98.

Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 2 bài Hơn, kém nhau bao nhiêu kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Ôn tập các số đến 100 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Phép nhân kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Số bị trừ, số trừ, hiệu kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Số hạng, tổng kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Thừa số, tích kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Tia số. Số liền trước, số liền sau kết nối tri thức có đáp án