Trắc nghiệm Ước lượng Toán 2 Chân trời sáng tạo
Đề bài
A. 20 con bướm
A. Ước lượng: Khoảng 2 chục viên bi; Đếm được: 31 viên bi.
B. Ước lượng: Khoảng 3 chục viên bi; Đếm được: 32 viên bi.
C. Ước lượng: Khoảng 3 chục viên bi; Đếm được: 33 viên bi.
Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục quả cà chua rồi đếm số cà chua trong hình đó.
- Em ước lượng: Khoảng
chục quả cà chua. - Em đếm được: quả cà chua.Ước lượng: Có khoảng
ngôi sao.
Đếm: Có ngôi sao.Đếm: Có 44 chiếc máy bay.
B. Ước lượng: Có khoảng 40 chiếc máy bay;
Đếm: Có 45 chiếc máy bay.
Đếm: Có 54 chiếc máy bay.
D. Ước lượng: Có khoảng 50 chiếc máy bay;
Đếm: Có 50 chiếc máy bay.
Ước lượng: Có khoảng
chiếc thuyền;
Đếm: Có chiếc thuyền.Đếm: Có 61 quả bóng.
Đếm: Có 63 quả bóng.
Đếm: Có 65 quả bóng.
Đếm: Có 67 quả bóng.
Ước lượng: Có khoảng
quả bóng.
Đếm: Có quả bóng.Đếm: Có 34 con kiến.
Đếm: Có 40 con kiến.
Đếm: Có 44 con kiến.
Đếm: Có 50 con kiến.
Ước lượng: Có khoảng
chục con cá.
Đếm: Có con cá.Lời giải và đáp án
A. 20 con bướm
- Tìm xem các con bướm được xếp thành mấy hàng và mỗi hàng có khoảng bao nhiêu con bướm .
- Đếm số con bướm theo các hàng (1 chục, 2 chục, 3 chục, ...), từ đó ước lượng được số con bướm.
- Các con bướm được xếp thành 4 hàng.
- Mỗi hàng có khoảng 10 con bướm .
- Đếm số con bướm theo các hàng (1 chục, 2 chục, 3 chục, 4 chục).
- Ước lượng: Có khoảng 40 con bướm.
Chọn C.
A. Ước lượng: Khoảng 2 chục viên bi; Đếm được: 31 viên bi.
B. Ước lượng: Khoảng 3 chục viên bi; Đếm được: 32 viên bi.
C. Ước lượng: Khoảng 3 chục viên bi; Đếm được: 33 viên bi.
B. Ước lượng: Khoảng 3 chục viên bi; Đếm được: 32 viên bi.
- Tìm xem các viên bi được xếp thành mấy nhóm và mỗi nhóm có khoảng bao nhiêu .
- Đếm số viên bi theo các nhóm (1 chục, 2 chục, 3 chục, ...), từ đó ước lượng được số viên bi.
- Đếm từng viên bi để biết chính xác có bao nhiêu viên bi.
- Các viên bi được xếp thành 3 nhóm.
- Mỗi nhóm có khoảng 10 viên vi.
- Đếm số theo các hàng (1 chục, 2 chục, 3 chục).
- Ước lượng: Khoảng 3 chục viên bi.
- Đếm được: 3 2 viên bi.
Chọn B.
Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục quả cà chua rồi đếm số cà chua trong hình đó.
- Em ước lượng: Khoảng
chục quả cà chua. - Em đếm được: quả cà chua.- Em ước lượng: Khoảng
chục quả cà chua. - Em đếm được: quả cà chua.- Tìm xem các quả cà chua được xếp thành mấy nhóm và mỗi nhóm có khoảng bao nhiêu quả cà chua .
- Đếm số quả cà chua theo các nhóm (1 chục, 2 chục, 3 chục, ...), từ đó ước lượng được số quả cà chua.
- Đếm từng quả cà chua để biết chính xác có bao nhiêu quả cà chua.
- Các quả cà chua được xếp thành 4 nhóm.
- Mỗi nhóm có khoảng 10 quả cà chua.
- Đếm số theo các hàng (1 chục, 2 chục, 3 chục, 4 chục).
- Em ước lượng: Khoảng 4 chục quả cà chua.
- Em đếm được: 42 quả cà chua.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là 4 và 42.
Ước lượng: Có khoảng
ngôi sao.
Đếm: Có ngôi sao.Ước lượng: Có khoảng
ngôi sao.
Đếm: Có ngôi sao.- Tìm xem các ngôi sao được xếp thành mấy nhóm và mỗi nhóm có khoảng bao nhiêu ngôi sao.
- Đếm số ngôi sao theo các hàng (1 chục, 2 chục, 3 chục, ...), từ đó ước lượng được số ngôi sao.
- Các ngôi sao được xếp thành 3 nhóm.
- Mỗi nhóm có khoảng 10 ngôi sao.
- Đếm số ngôi sao theo các nhóm (1 chục, 2 chục, 3 chục).
- Ước lượng: Có khoảng 30 ngôi sao.
Đếm từng ngôi sao ta thấy có 28 ngôi sao.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là 30 và 28.
Đếm: Có 44 chiếc máy bay.
B. Ước lượng: Có khoảng 40 chiếc máy bay;
Đếm: Có 45 chiếc máy bay.
Đếm: Có 54 chiếc máy bay.
D. Ước lượng: Có khoảng 50 chiếc máy bay;
Đếm: Có 50 chiếc máy bay.
D. Ước lượng: Có khoảng 50 chiếc máy bay;
Đếm: Có 50 chiếc máy bay.
- Tìm xem máy bay được xếp thành mấy hàng và mỗi hàng có khoảng bao nhiêu chiếc máy bay.
- Đếm số máy bay theo các hàng (1 chục, 2 chục, 3 chục, ...), từ đó ước lượng được số chiếc máy bay.
- Các chiếc máy bay được xếp thành 5 hàng.
- Mỗi hàng có khoảng 10 chiếc máy bay.
- Đếm số chiếc máy bay theo các hàng (1 chục, 2 chục, 3 chục, 4 chục, 5 chục).
- Ước lượng: Có khoảng 50 chiếc máy bay.
Đếm từng chiếc ta thấy có 50 chiếc máy bay.
Chọn D.
Ước lượng: Có khoảng
chiếc thuyền;
Đếm: Có chiếc thuyền.Ước lượng: Có khoảng
chiếc thuyền;
Đếm: Có chiếc thuyền.- Tìm xem các chiếc thuyền được xếp thành mấy cột và mỗi cột có khoảng bao nhiêu chiếc thuyền.
- Đếm số theo các cột (1 chục, 2 chục, 3 chục, ...), từ đó ước lượng được số chiếc thuyền.
- Các được xếp thành 4 cột.
- Mỗi cột có khoảng 10 chiếc thuyền.
- Đếm số theo các cột (1 chục, 2 chục, 3 chục, 4 chục).
- Ước lượng: Có khoảng 40 chiếc thuyền.
Đếm từng chiếc thuyền ta thấy có 41 chiếc thuyền.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là 40 và 41.
Đếm: Có 61 quả bóng.
Đếm: Có 63 quả bóng.
Đếm: Có 65 quả bóng.
Đếm: Có 67 quả bóng.
Đếm: Có 61 quả bóng.
- Tìm xem các quả bóng được xếp thành mấy nhóm và mỗi nhóm có khoảng bao nhiêu quả bóng.
- Đếm số theo các nhóm (1 chục, 2 chục, 3 chục, ...), từ đó ước lượng được số quả bóng.
- Các quả bóng được xếp thành 6 nhóm.
- Mỗi nhóm có khoảng 10 quả bóng.
- Đếm số quả bóng theo các nhóm (1 chục, 2 chục, 3 chục, 4 chục, 5 chục, 6 chục).
- Ước lượng: Có khoảng 60 quả bóng.
Đếm từng quả bóng ta thấy có 61 quả bóng.
Chọn A.
Ước lượng: Có khoảng
quả bóng.
Đếm: Có quả bóng.Ước lượng: Có khoảng
quả bóng.
Đếm: Có quả bóng.- Tìm xem các quả bóng được xếp thành mấy hàng và mỗi hàng có khoảng bao nhiêu quả bóng.
- Đếm số theo các hàng (1 chục, 2 chục, 3 chục, ...), từ đó ước lượng được số quả bóng.
- Các quả bóng được xếp thành 3 hàng.
- Mỗi hàng có khoảng 10 quả bóng.
- Đếm số quả bóng theo các hàng (1 chục, 2 chục, 3 chục).
- Ước lượng: Có khoảng 30 quả bóng.
Đếm từng quả bóng ta thấy có 27 quả bóng.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là 30 và 27.
Đếm: Có 34 con kiến.
Đếm: Có 40 con kiến.
Đếm: Có 44 con kiến.
Đếm: Có 50 con kiến.
Đếm: Có 40 con kiến.
- Quan sát hình vẽ ta thấy các con kiến bò theo 4 hàng, mỗi hàng có khoảng 1 chục con kiến, từ đó ta ước lượng được số con kiến.
- Đếm cụ thể để biết có chính xác bao nhiêu con kiến.
- Các con kiến được xếp thành 4 hàng.
- Mỗi hàng có khoảng 10 con kiến.
- Đếm số con kiến theo các hàng (1 chục, 2 chục, 3 chục, 4 chục).
Ước lượng: Có khoảng 40 con kiến.
Đếm số con kiến ta thấy có 40 con kiến.
Chọn B.
Ước lượng: Có khoảng
chục con cá.
Đếm: Có con cá.Ước lượng: Có khoảng
chục con cá.
Đếm: Có con cá.- Tìm xem các con cá bơi thành mấy nhóm và mỗi nhóm có khoảng bao nhiêu con cá.
- Đếm số con cá theo các nhóm (1 chục, 2 chục, 3 chục, ...), từ đó ước lượng được số con cá.
- Các con cá bơi thành 4 nhóm.
- Mỗi nhóm có khoảng 10 con cá.
- Đếm số con cá theo các nhóm (1 chục, 2 chục, 3 chục, 4 chục).
- Ước lượng: Có khoảng 4 chục con cá.
Đếm từng con cá ta thấy có 44 con cá.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là 4 và 44.