Processing math: 52%

Trắc nghiệm toán 3 bài 9 kết nối tri thức có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 3 - Kết nối tri thức có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 2 Bảng nhân, bảng chia


Trắc nghiệm Bài 9: Bảng nhân 6, bảng chia 6 Toán 3 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

6 x 6 =

6 x 8 =

Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Kéo thả dấu >, <, = vào ô trống cho thích hợp.

>
<
=
48 : 6 ..... 36 : 4
Câu 3 :

Cửa hàng có 5 bao gạo nếp, mỗi bao nặng 6 kg. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?

  • A.

    30 kg

  • B.

    35 kg

  • C.

    36 kg

  • D.

    42 kg

Câu 4 :

Mỗi ngăn có 6 chiếc ba lô. Hỏi 48 chiếc ba lô thì cần xếp vào mấy ngăn như thế?

  • A.

    6 ngăn

  • B.

    7 ngăn

  • C.

    8 ngăn

  • D.

    9 ngăn

Câu 5 :

Tìm x thỏa mãn biểu thức sau:

x : 6 + 105 = 112

  • A.

    x = 30

  • B.

    x = 36

  • C.

    x = 42

  • D.

    x = 48

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Số điền vào chỗ trống trong hình vẽ trên là:

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số cần điền vào ô mũi tên chỉ là:

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Phép nhân nào thể hiện cho hình ảnh dưới đây?

A. 6×6=36

B. 6×5=30

C. 5×6=30

D. 5×6=36

Câu 9 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ trống:

6×4

6×5

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Mỗi bạn có 6 món đồ chơi. Hỏi 9 bạn như thế có bao nhiêu món đồ chơi ?

A. 15 món đồ chơi

B. 60 món đồ chơi

C. 54 món đồ chơi

D. 53 món đồ chơi.

Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép chia 36:6 là:

A. 5

B. 9

C. 6

D. 30

Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một hàng có 6 chú bộ đội. Hỏi có 60 chú bộ đội thì xếp được bao nhiêu hàng như thế?

A. 7 hàng

B. 8 hàng

C. 10 hàng

D. 9 hàng

Câu 13 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu >,< hoặc = vào chỗ trống:

36:6

5

Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Năm nay mẹ 36 tuổi, tuổi con bằng 16 tuổi mẹ. Năm nay, con có số tuổi là:

A. 5 tuổi

B. 6 tuổi

C. 7 tuổi

D. 8 tuổi

Câu 15 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Ghép các phép tính có cùng kết quả với nhau:

6 x 4

54 : 6

6 x 5

42 : 6

18 : 2

21 : 3

3 x 8

3 x 10

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

6 x 6 =

6 x 8 =

Đáp án

6 x 6 =

6 x 8 =

Phương pháp giải :

Tính nhẩm dựa vào bảng nhân 6.

Lời giải chi tiết :

Ta có phép tính: 6 x 6 = 36

6 x 8 = 48

Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Kéo thả dấu >, <, = vào ô trống cho thích hợp.

>
<
=
48 : 6 ..... 36 : 4
Đáp án
>
<
=
48 : 6
<
36 : 4
Phương pháp giải :

Tính nhẩm kết quả ở hai vế rồi kéo thả dấu thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết :

Ta có 48 : 6 = 8

36 : 4 = 9

Vậy 48 : 6 < 36 : 4

Câu 3 :

Cửa hàng có 5 bao gạo nếp, mỗi bao nặng 6 kg. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?

  • A.

    30 kg

  • B.

    35 kg

  • C.

    36 kg

  • D.

    42 kg

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Số ki-lô-gam gạo nếp = Số ki-lô-gam gạo ở mỗi bao x số bao gạo

Lời giải chi tiết :

Cửa hàng có tất cả số ki-lô-gam gạo nếp là

6 x 5 = 30 (kg)

Đáp số: 30 kg gạo nếp

Câu 4 :

Mỗi ngăn có 6 chiếc ba lô. Hỏi 48 chiếc ba lô thì cần xếp vào mấy ngăn như thế?

  • A.

    6 ngăn

  • B.

    7 ngăn

  • C.

    8 ngăn

  • D.

    9 ngăn

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Số ngăn = Số chiếc ba lô có tất cả : Số chiếc ba lô ở mỗi ngăn

Lời giải chi tiết :

48 chiếc ba lô thì cần xếp vào số ngăn là

48 : 6 = 8 (ngăn)

Đáp số: 8 ngăn

Câu 5 :

Tìm x thỏa mãn biểu thức sau:

x : 6 + 105 = 112

  • A.

    x = 30

  • B.

    x = 36

  • C.

    x = 42

  • D.

    x = 48

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Tìm x : 6 = 112 - 105

Tìm x bằng cách lấy số vừa tìm được nhân với 6.

Lời giải chi tiết :

x : 6 + 105 = 112

x : 6 = 112 - 105

x : 6 = 7

x = 7 x 6

x = 42

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Số điền vào chỗ trống trong hình vẽ trên là:

Đáp án

Số điền vào chỗ trống trong hình vẽ trên là:

Phương pháp giải :

Tìm kết quả phép nhân 6×7 rồi điền số vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết :

6×7=42

Số cần điền vào chỗ trống là 42.

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số cần điền vào ô mũi tên chỉ là:

Đáp án

Số cần điền vào ô mũi tên chỉ là:

Phương pháp giải :

- Mẫu: Lấy số trung tâm nhân với số ở vòng tròn màu vàng (6×3=18).

- Tương tự, lấy 6 nhân với số ở vị trí mũi tên đang chỉ rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết :

Từ hình vẽ ta thấy, mũi tên đang chỉ vào vị trí số 8.

Vậy số cần điền vào ô có mũi tên là 486×8=48.

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Phép nhân nào thể hiện cho hình ảnh dưới đây?

A. 6×6=36

B. 6×5=30

C. 5×6=30

D. 5×6=36

Đáp án

B. 6×5=30

Phương pháp giải :

- Đếm số hình có trong mỗi tấm thẻ

- Đếm số lượng tấm thẻ như vậy.

Từ đó em viết được phép nhân thích hợp.

Lời giải chi tiết :

Mỗi tấm thẻ hình chữ nhật đều có 6 hình.

5 tấm thẻ như vậy nên phép nhân thể hiện cho hình ảnh đó là:

6×5=30

Đáp án cần chọn là B.

Câu 9 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ trống:

6×4

6×5

Đáp án

6×4

6×5

Phương pháp giải :

- Thực hiện phép tính nhân ở mỗi vế.

- So sánh hai giá trị và điền dấu thích hợp.

Lời giải chi tiết :

6×424<6×530

Vậy dấu cần điền vào chỗ trống là "<".

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Mỗi bạn có 6 món đồ chơi. Hỏi 9 bạn như thế có bao nhiêu món đồ chơi ?

A. 15 món đồ chơi

B. 60 món đồ chơi

C. 54 món đồ chơi

D. 53 món đồ chơi.

Đáp án

C. 54 món đồ chơi

Phương pháp giải :

Cần tính giá trị của 6 chín lần và trình bày bài giải.

Lời giải chi tiết :

9 bạn có số món đồ chơi là:

6{\rm{ }} \times {\rm{ }}9{\rm{ }} = {\rm{ }}54 ( món đồ chơi)

Đáp số: 54 món đồ chơi.

Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép chia 36{\rm{ }}:{\rm{ }}6 là:

A. 5

B. 9

C. 6

D. 30

Đáp án

C. 6

Phương pháp giải :

Tính 36 gồm bao nhiêu nhóm 6 hoặc 6 nhân mấy để được bằng 36.

Lời giải chi tiết :

36{\rm{ }}:{\rm{ }}6{\rm{ }} = {\rm{ }}6

Đáp án cần chọn là C.

Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một hàng có 6 chú bộ đội. Hỏi có 60 chú bộ đội thì xếp được bao nhiêu hàng như thế?

A. 7 hàng

B. 8 hàng

C. 10 hàng

D. 9 hàng

Đáp án

C. 10 hàng

Phương pháp giải :

Để tìm số hàng ta lấy số chú bộ đội chia cho số người ở mỗi hàng.

Lời giải chi tiết :

60 người thì xếp được số hàng là:

60{\rm{ }}:{\rm{ }}6{\rm{ }} = {\rm{ }}10  (hàng)

Đáp số: 10 hàng.

Đáp án cần chọn là C.

Câu 13 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu >,< hoặc = vào chỗ trống:

36{\rm{ }}:{\rm{ }}6{\rm{ }}

5

Đáp án

36{\rm{ }}:{\rm{ }}6{\rm{ }}

5

Phương pháp giải :

- Tính giá trị của phép chia.

- So sánh và điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết :

Ta có: \underbrace{36:6}_6>5

Dấu cần điền vào chỗ trống là   > .

Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Năm nay mẹ 36 tuổi, tuổi con bằng \dfrac{1}{6} tuổi mẹ. Năm nay, con có số tuổi là:

A. 5 tuổi

B. 6 tuổi

C. 7 tuổi

D. 8 tuổi

Đáp án

B. 6 tuổi

Phương pháp giải :

Ta cần lấy tuổi của mẹ chia làm 6 phần bằng nhau và lấy 1 phần.

Lời giải chi tiết :

Năm nay con có số tuổi là:

36{\rm{ }}:{\rm{ }}6{\rm{ }} = {\rm{ }}6  (tuổi)

Đáp số: 6 tuổi.

Đáp án cần chọn là B.

Câu 15 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Ghép các phép tính có cùng kết quả với nhau:

6 x 4

54 : 6

6 x 5

42 : 6

18 : 2

21 : 3

3 x 8

3 x 10

Đáp án

6 x 4

3 x 8

54 : 6

18 : 2

6 x 5

3 x 10

42 : 6

21 : 3

Phương pháp giải :

Tính nhẩm kết quả các phép tính dựa vào các bảng nhân, bảng chia đã học.

Lời giải chi tiết :

Ta ghép như sau:

6 x 4 = 3 x 8

54 : 6 = 18 : 2

6 x 5 = 3 x 10

42 : 6 = 21 : 3


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 3 bài 3 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài 4 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài 5 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài 6 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài 7 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài 9 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài 10 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài 11 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài 12 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài 13 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài 14 kết nối tri thức có đáp án