Processing math: 55%

Trắc nghiệm toán 3 bài Bảng nhân 6 cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 3 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 1 Bảng nhân, bảng chia


Trắc nghiệm: Bảng nhân 6 Toán 3 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Số điền vào chỗ trống trong hình vẽ trên là:

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

6×1=

6×6=

6×7=

6×9=

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số cần điền vào ô mũi tên chỉ là:

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Phép nhân nào thể hiện cho hình ảnh dưới đây?

A. 6×6=36

B. 6×5=30

C. 5×6=30

D. 5×6=36

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ trống:

6×4

6×5

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Mỗi bạn có 6 món đồ chơi. Hỏi 9 bạn như thế có bao nhiêu món đồ chơi ?

A. 15 món đồ chơi

B. 60 món đồ chơi

C. 54 món đồ chơi

D. 53 món đồ chơi.

Câu 7 : Con hãy kéo miếng ghép màu xanh với miếng ghép màu nâu tương ứng để tạo thành đáp án đúng

Ghép các phép toán có kết quả bằng nhau:

6 × 5 + 3
6 × 7 + 6
60
6 × 8
15 + 6 × 3
6 + 6 × 9
Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Tìm x, biết: x:8=6

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Giá trị của x là:

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

6×

=42.

Câu 10 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Tích vào ô trống đứng trước các phép nhân có kết quả bằng 24.

3×8

4×6

6×4

20+4

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Số điền vào chỗ trống trong hình vẽ trên là:

Đáp án

Số điền vào chỗ trống trong hình vẽ trên là:

Phương pháp giải :

Tìm kết quả phép nhân 6×7 rồi điền số vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết :

6×7=42

Số cần điền vào chỗ trống là 42.

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

6×1=

6×6=

6×7=

6×9=

Đáp án

6×1=

6×6=

6×7=

6×9=

Phương pháp giải :

Nhẩm bảng nhân 6 rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết :

6×1=66×6=366×7=426×9=54

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số cần điền vào ô mũi tên chỉ là:

Đáp án

Số cần điền vào ô mũi tên chỉ là:

Phương pháp giải :

- Mẫu: Lấy số trung tâm nhân với số ở vòng tròn màu vàng (6×3=18).

- Tương tự, lấy 6 nhân với số ở vị trí mũi tên đang chỉ rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết :

Từ hình vẽ ta thấy, mũi tên đang chỉ vào vị trí số 8.

Vậy số cần điền vào ô có mũi tên là 486×8=48.

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Phép nhân nào thể hiện cho hình ảnh dưới đây?

A. 6×6=36

B. 6×5=30

C. 5×6=30

D. 5×6=36

Đáp án

B. 6×5=30

Phương pháp giải :

- Đếm số hình có trong mỗi tấm thẻ

- Đếm số lượng tấm thẻ như vậy.

Từ đó em viết được phép nhân thích hợp.

Lời giải chi tiết :

Mỗi tấm thẻ hình chữ nhật đều có 6 hình.

5 tấm thẻ như vậy nên phép nhân thể hiện cho hình ảnh đó là:

6×5=30

Đáp án cần chọn là B.

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ trống:

6×4

6×5

Đáp án

6×4

6×5

Phương pháp giải :

- Thực hiện phép tính nhân ở mỗi vế.

- So sánh hai giá trị và điền dấu thích hợp.

Lời giải chi tiết :

6×424<6×530

Vậy dấu cần điền vào chỗ trống là "<".

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Mỗi bạn có 6 món đồ chơi. Hỏi 9 bạn như thế có bao nhiêu món đồ chơi ?

A. 15 món đồ chơi

B. 60 món đồ chơi

C. 54 món đồ chơi

D. 53 món đồ chơi.

Đáp án

C. 54 món đồ chơi

Phương pháp giải :

Cần tính giá trị của 6 chín lần và trình bày bài giải.

Lời giải chi tiết :

9 bạn có số món đồ chơi là:

6{\rm{ }} \times {\rm{ }}9{\rm{ }} = {\rm{ }}54 ( món đồ chơi)

Đáp số: 54 món đồ chơi.

Câu 7 : Con hãy kéo miếng ghép màu xanh với miếng ghép màu nâu tương ứng để tạo thành đáp án đúng

Ghép các phép toán có kết quả bằng nhau:

6{\text{ }} \times {\text{ }}5{\text{ }} + {\text{ }}3
6{\text{ }} \times {\text{ }}7{\text{ }} + {\text{ }}6
60
6{\text{ }} \times {\text{ }}8
{15{\text{ }} + {\text{ }}6{\text{ }} \times {\text{ }}3}
6{\text{ }} + {\text{ }}6{\text{ }} \times {\text{ }}9
Đáp án
6{\text{ }} \times {\text{ }}5{\text{ }} + {\text{ }}3
{15{\text{ }} + {\text{ }}6{\text{ }} \times {\text{ }}3}
6{\text{ }} \times {\text{ }}7{\text{ }} + {\text{ }}6
6{\text{ }} \times {\text{ }}8
60
6{\text{ }} + {\text{ }}6{\text{ }} \times {\text{ }}9
Phương pháp giải :

Tính toán các giá trị của biểu thức rồi ghép các ô có kết quả bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

\begin{array}{l}6 \times 5 + 3 = 30 + 3 = 33\\6 \times 7 + 6 = 42 + 6 = 48\\6 \times 8 = 48\\15 + 6 \times 3 = 15 + 18 = 33\\6 + 6 \times 9 = 6 + 54 = 60\end{array}

Từ đó em ghép các ô có giá trị bằng nhau.

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Tìm x, biết: x:8 = 6

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Giá trị của x là:

Đáp án

Giá trị của x là:

Phương pháp giải :

x là số bị chia chưa biết.

Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

Lời giải chi tiết :

\begin{array}{l}x:8 &= 6\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,x &= 6 \times 8\\\,\,\,\,\,\,\,\,x& = 48\end{array}

Vậy giá trị của x48.

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

6\times

=42.

Đáp án

6\times

=42.

Phương pháp giải :

Nhẩm lại bảng nhân 6 vừa học rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 6\times7=42

Số cần điền vào chỗ trống là 7.

Câu 10 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Tích vào ô trống đứng trước các phép nhân có kết quả bằng 24.

3\times8

4\times6

6\times4

20+4

Đáp án

3\times8

4\times6

6\times4

Phương pháp giải :

- Tìm kết quả của các phép toán đã cho.

- Tích vào các ô trống đứng trước phép nhân có kết quả bằng 24.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 3\times8=4\times6=6\times4=20+4=24.

Tuy nhiên 20+4 là phép tính cộng, không phải phép tính nhân.

Vậy ta cần tích vào ba ô trống đầu đứng trước các phép nhân.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 3 bài Bảng chia 7 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Bảng chia 8 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Bảng chia 9 Cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Bảng nhân 3 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Bảng nhân 4 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Bảng nhân 6 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Bảng nhân 7 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Bảng nhân 8 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Bảng nhân 9 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Các số trong phạm vi 100 000 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Chia cho số có một chữ số cánh diều có đáp án