Processing math: 100%

Trắc nghiệm toán 3 bài Làm quen với chữ số La Mã chân trời sáng tạo có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 3 - Chân trời sáng tạo có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 1 Ôn tập và bổ sung


Trắc nghiệm: Làm quen với chữ số La Mã Toán 3 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số VI được đọc là:

A. Năm mốt

B. Năm một

C. Bốn

D. Sáu

Câu 2 : Con hãy kéo miếng ghép màu xanh với miếng ghép màu nâu tương ứng để tạo thành đáp án đúng

Ghép ô chứa số La Mã ở cột một với cách viết số theo hệ thập phân ở cột hai.

VIII

IV

II

4

8

2

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Đồng hồ dưới đây đang chỉ mấy giờ?

A. 10 giờ

B. 11 giờ

C. 10 giờ 30 phút

D. 11 giờ 30 phút

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Đồng hồ sau chỉ mấy giờ ?

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Đồng hồ chỉ

giờ

phút

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số 15 được viết thành số La Mã là:

A. VVV

B. VX

C. XV

D. IIIII

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số “mười chín” được viết thành số La Mã là:

A. XXI

B. IXX

C. XIX

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:

XI

IX

Câu 8 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

III

XXI

VII

V

XX

Câu 9 : Con hãy kéo miếng ghép màu xanh với miếng ghép màu nâu tương ứng để tạo thành đáp án đúng

Ghép các ô có cùng giá trị:

4

6

9

19

IX

IV

XIX

VI

Câu 10 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Tích vào ô trống đứng trước nhận xét đúng.

XV đọc là Mười lăm

XIIV đọc là Mười ba

XXI đọc là hai mươi mốt

IXX đọc là Mười chín.

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số VI được đọc là:

A. Năm mốt

B. Năm một

C. Bốn

D. Sáu

Đáp án

D. Sáu

Phương pháp giải :

Với số La Mã thì tùy vào vị trí đứng trước hay đứng sau một số để tăng hoặc giảm số đơn vị đó.

Ví dụ: Khi số I đứng trước V (viết là IV) thì có nghĩa là 5 bớt đi 1 đơn vị.

Khi số I đứng sau V (viết là VI) thì có nghĩa là 5 tăng thêm 1 đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Số VI được đọc là: Sáu.

Câu 2 : Con hãy kéo miếng ghép màu xanh với miếng ghép màu nâu tương ứng để tạo thành đáp án đúng

Ghép ô chứa số La Mã ở cột một với cách viết số theo hệ thập phân ở cột hai.

VIII

IV

II

4

8

2

Đáp án

VIII

8

IV

4

II

2

Phương pháp giải :

- Dựa vào các kí hiệu của các số La Mã và vị trí của chúng trong mỗi số để xác định giá trị của số đó.

I: Một                V: Năm                X: Mười

- Ghép với ô chứa số của hệ thập phân tương ứng.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

VIII8

IV4

II2

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Đồng hồ dưới đây đang chỉ mấy giờ?

A. 10 giờ

B. 11 giờ

C. 10 giờ 30 phút

D. 11 giờ 30 phút

Đáp án

C. 10 giờ 30 phút

Phương pháp giải :

- Quan sát vị trí của kim giờ và kim phút đang chỉ trên đồng hồ.

- Đọc giờ tương ứng.

Lời giải chi tiết :

Đồng hồ đang chỉ 10 giờ 30 phút.

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Đồng hồ sau chỉ mấy giờ ?

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Đồng hồ chỉ

giờ

phút

Đáp án

Đồng hồ chỉ

giờ

phút

Phương pháp giải :

Xác định vị trí của kim giờ và kim phút rồi đọc giờ.

Lời giải chi tiết :

Kim phút chỉ vào số 3, kim giờ chỉ giữa số 5 và số 6.

Đồng hồ đang chỉ 5 giờ 15 phút.

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số 15 được viết thành số La Mã là:

A. VVV

B. VX

C. XV

D. IIIII

Đáp án

C. XV

Phương pháp giải :

Số 15 gồm 105 nên ta ghép từ hai số XV với vị trí phù hợp.

Lời giải chi tiết :

Số 15 được viết thành số La Mã là: XV.

Đáp án cần chọn là C.

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số “mười chín” được viết thành số La Mã là:

A. XXI

B. IXX

C. XIX

Đáp án

C. XIX

Phương pháp giải :

Số 19 gồm 109 nên ta ghép từ hai chữ số XI, với vị trí phù hợp.

Lời giải chi tiết :

Số “mười chín” được viết thành số La Mã là: XIX.

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:

XI

IX

Đáp án

XI

IX

Phương pháp giải :

- Xác định giá trị của số La Mã ở mỗi vế.

- So sánh rồi điền dấu thích hợp.

Lời giải chi tiết :

11>9 nên XI>IX

Dấu cần điền là dấu >.

Câu 8 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

III

XXI

VII

V

XX

Đáp án

III

V

VII

XX

XXI

Phương pháp giải :

- Đọc từng giá trị của mỗi số La Mã cho trước.

- Sắp xếp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 3<5<7<20<21

Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: III,V,VII,XX,XXI.

Câu 9 : Con hãy kéo miếng ghép màu xanh với miếng ghép màu nâu tương ứng để tạo thành đáp án đúng

Ghép các ô có cùng giá trị:

4

6

9

19

IX

IV

XIX

VI

Đáp án

4

IV

6

VI

9

IX

19

XIX

Phương pháp giải :

Ghép các số với cách viết số La Mã tương ứng.

Lời giải chi tiết :

Ta có cách viết số La Mã của các số lần lượt là:

4:IV          6:VI               9:IX                19:XIX

Câu 10 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Tích vào ô trống đứng trước nhận xét đúng.

XV đọc là Mười lăm

XIIV đọc là Mười ba

XXI đọc là hai mươi mốt

IXX đọc là Mười chín.

Đáp án

XV đọc là Mười lăm

XXI đọc là hai mươi mốt

Phương pháp giải :

Đọc các số La Mã và tích vào ô trống đứng trước các đáp án đúng.

Lời giải chi tiết :

Cách viết các số trong bài theo số La Mã là:

Mười lăm: XV;                      Mười ba: XIII

Hai mươi mốt: XXI               Mười chín: XIX.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 3 bài Giảm một số đi một số lần chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Góc vuông, góc không vuông chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Hình tam giác. Hình tứ giác chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Hình tròn chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Hình vuông, hình chữ nhật chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Làm quen với chữ số La Mã chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Làm tròn số chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Mi - Li - Lít chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Mi - Li - Mét chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Một phần hai, một phần ba, một phần tư, một phần năm chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Nhân nhẩm, chia nhẩm chân trời sáng tạo có đáp án