Trắc nghiệm toán 3 bài Xem đồng hồ chân trời sáng tạo có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 3 - Chân trời sáng tạo có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 1 Ôn tập và bổ sung


Trắc nghiệm: Xem đồng hồ Toán 3 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Đồng hồ đang chỉ

giờ

phút

Câu 2 : Con hãy kéo miếng ghép màu xanh với miếng ghép màu nâu tương ứng để tạo thành đáp án đúng

Ghép đồng hồ điện tử chỉ cùng giờ với đồng hồ kim:

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Đồng hồ trên chỉ mấy giờ?

A. $3:45$

B. $9:15$

C. $3: 15$

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số vào chỗ trống để hoàn thành cách đọc giờ kém cho mỗi đồng hồ sau (theo thú tự từ trái sang)

giờ kém

phút

giờ kém

phút

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Cho các hoạt động và thời gian tương ứng trong mỗi bức tranh dưới đây, em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.

H.1:

giờ

$05$ phút sáng

H.2:

giờ sáng

H.3:

giờ

phút chiều

H.4:

giờ

phút tối

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Đồng hồ đang chỉ:

A. \(3:45\)

B. \(9:20\)

C. \(4:45\)

D. \(4:9\).

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Mai tập thể dục từ $6$ giờ $50$ phút đến $7$ giờ $15$ phút. Hỏi Mai tập thể dục trong bao nhiêu phút ?

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Mai tập thể dục

phút.

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Buổi sáng Chủ nhật, Mai giúp mẹ dọn nhà. Thời gian bắt đầu và kết thúc như sau:

Mai đã dọn nhà trong

phút.

Câu 9 :

Đồng hồ điện tử nào chỉ cùng thời gian vào buổi tối với đồng hồ dưới đây:

  • A.

    Đồng hồ A

  • B.

    Đồng hồ B

  • C.

    Đồng hồ C

  • D.

    Không có đáp án nào đúng

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Đồng hồ đang chỉ

giờ

phút

Đáp án

Đồng hồ đang chỉ

giờ

phút

Phương pháp giải :

Xác định số giờ và số phút:

+) Kim giờ chỉ giữa hai số nào thì giờ đúng đọc theo số có giá trị bé hơn.

+) Kim phút: Nhẩm từ số \(12\) đến số mà kim phút đang chỉ có bao nhiêu khoảng, cứ mỗi khoảng giữa hai số liền nhau thì bằng \(5\) phút.

Lời giải chi tiết :

Đồng hồ đang chỉ \(7\) giờ \(15\) phút

Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là \(7;\,\,15\).

Câu 2 : Con hãy kéo miếng ghép màu xanh với miếng ghép màu nâu tương ứng để tạo thành đáp án đúng

Ghép đồng hồ điện tử chỉ cùng giờ với đồng hồ kim:

Đáp án

Phương pháp giải :

- Xem giờ trên từng đồng hồ kim.

- Ghép đồng hồ điện tử chỉ cùng giờ với đồng hồ kim thích hợp.

Lời giải chi tiết :

Theo thứ tự từ trên xuống dưới thì các đồng hồ kim đang chỉ lần lượt là:

\(5\) giờ \(10\) phút;

\(1\) giờ \(15\) phút;

\(7\) giờ \(40\) phút.

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Đồng hồ trên chỉ mấy giờ?

A. $3:45$

B. $9:15$

C. $3: 15$

Đáp án

A. $3:45$

Phương pháp giải :

Quan sát kim giờ và kim phút để xác định số giờ và số phút tương ứng.

Lời giải chi tiết :

Đồng hồ đang chỉ \(3\) giờ \(45\) phút.

Đáp án cần chọn là A.

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số vào chỗ trống để hoàn thành cách đọc giờ kém cho mỗi đồng hồ sau (theo thú tự từ trái sang)

giờ kém

phút

giờ kém

phút

Đáp án

giờ kém

phút

giờ kém

phút

Phương pháp giải :

- Xem giờ đồng hồ đang chỉ rồi điền vào số thích hợp vào chỗ trống.

- Giờ kém là xác định bao nhiêu phút nữa đến giờ nguyên kế tiếp.

Lời giải chi tiết :

Hình 1: $9$ giờ kém $25$ phút ( Từ \(8:35\) đến \(9:00\) thì còn \(25\) phút nữa)

Hình 2: \(3\) giờ kém $20$ phút (Từ \(2:40\) đến \(3:00\) thì còn \(20\) phút nữa).

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Cho các hoạt động và thời gian tương ứng trong mỗi bức tranh dưới đây, em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.

H.1:

giờ

$05$ phút sáng

H.2:

giờ sáng

H.3:

giờ

phút chiều

H.4:

giờ

phút tối

Đáp án

H.1:

giờ

$05$ phút sáng

H.2:

giờ sáng

H.3:

giờ

phút chiều

H.4:

giờ

phút tối

Phương pháp giải :

Xem đồng hồ và hoàn thiện các chỗ trống.

Lời giải chi tiết :

Thứ tự lần lượt cần điền là:

$6$ giờ $05$ phút sáng

$8$ giờ sáng

$5$ giờ $10$ phút chiều

$8$ giờ $50$ phút tối.

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Đồng hồ đang chỉ:

A. \(3:45\)

B. \(9:20\)

C. \(4:45\)

D. \(4:9\).

Đáp án

A. \(3:45\)

Phương pháp giải :

Quan sát kim giờ và kim phút để xác định số giờ và số phút tương ứng.

Lời giải chi tiết :

Đồng hồ đang chỉ \(3\) giờ \(45\) phút.

Đáp án cần chọn là A.

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Mai tập thể dục từ $6$ giờ $50$ phút đến $7$ giờ $15$ phút. Hỏi Mai tập thể dục trong bao nhiêu phút ?

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Mai tập thể dục

phút.

Đáp án

Mai tập thể dục

phút.

Phương pháp giải :

- Em nhẩm khoảng thời gian từ $6$ giờ $50$ phút đến $7$ giờ.

- Nhẩm tiếp từ $7$ giờ đến $7$ giờ $15$ phút đã có bao nhiêu phút trôi qua.

- Tính tổng hai khoảng thời gian vừa tìm được.

Lời giải chi tiết :

Mai tập thể dục hết số phút là:

$10 + 15 = 25$ (phút)

Đáp số: $25$ phút

Số cần điền vào chỗ trống là $25$ .

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Buổi sáng Chủ nhật, Mai giúp mẹ dọn nhà. Thời gian bắt đầu và kết thúc như sau:

Mai đã dọn nhà trong

phút.

Đáp án

Buổi sáng Chủ nhật, Mai giúp mẹ dọn nhà. Thời gian bắt đầu và kết thúc như sau:

Mai đã dọn nhà trong

phút.

Phương pháp giải :

Xác định thời gian bắt đầu và kết thúc công việc của Mai rồi tìm thời gian bạn dọn nhà.

Lời giải chi tiết :

Mai bắt đầu dọn nhà vào lúc 9 giờ 5 phút và kết thúc lúc 9 giờ 45 phút.

Vậy Mai đã dọn nhà trong 40 phút.

Câu 9 :

Đồng hồ điện tử nào chỉ cùng thời gian vào buổi tối với đồng hồ dưới đây:

  • A.

    Đồng hồ A

  • B.

    Đồng hồ B

  • C.

    Đồng hồ C

  • D.

    Không có đáp án nào đúng

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Quan sát thời gian trên đồng hồ rồi chọn đồng hồ điện tử chỉ cùng thời gian vào buổi tối.

Lời giải chi tiết :

Đồng hồ chỉ 21 giờ 55 phút tối.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 3 bài Tìm số hạng. Tìm số bị trừ, tìm số trừ chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Tìm thừa số chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Tính giá trị của biểu thức chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Trăm nghìn. Các số có năm chữ số chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Xem đồng hồ chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng chân trời sáng tạo có đáp án