Trắc nghiệm toán 4 bài 14 cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 4 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 1 Số tự nhiên


Trắc nghiệm Bài 14: Yến, tạ, tấn Toán 4 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

4 tấn 85 kg =

kg

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

7 tấn 32 yến =

yến

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống

Một xe tải đang ở trên bàn cân (không có người trên xe). Đồng hồ cân cho biết khối lượng xe và hàng hóa là 5 tấn 375 kg. Biết khối lượng xe là 2 030 kg và khối lượng hàng mà xe được phép chở nặng nhất là 2485 kg.

Khối lượng hàng hóa xe đã chở quá mức quy định là

kg.

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(3\) tạ =

yến.

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

\(7\) tấn \(= … kg\).

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. \(70\)

B. \(700\)

C. \(7000\)

D. \(70\,\,000\)

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(5\) tạ \(8\,kg \,=\, \)

kg

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(287g + 156g =\)

\(g\)

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu (\(>;\, <;\, =\)) thích hợp vào ô trống:

\(5\) tấn \(35kg\)

\(535kg\)

Câu 9 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(\dfrac{1}{4}\) tấn \(=\)

kg

Câu 10 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(1\) yến =

\(kg\).

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

4 tấn 85 kg =

kg

Đáp án

4 tấn 85 kg =

kg

Phương pháp giải :

Áp dụng cách đổi: 1 tấn = 1 000 kg

Lời giải chi tiết :

4 tấn 85 kg = 4000 kg + 85 kg = 4085 kg

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

7 tấn 32 yến =

yến

Đáp án

7 tấn 32 yến =

yến

Phương pháp giải :

Áp dụng cách đổi: 1 tấn = 100 yến

Lời giải chi tiết :

7 tấn 32 yến = 700 yến + 32 yến = 732 yến

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống

Một xe tải đang ở trên bàn cân (không có người trên xe). Đồng hồ cân cho biết khối lượng xe và hàng hóa là 5 tấn 375 kg. Biết khối lượng xe là 2 030 kg và khối lượng hàng mà xe được phép chở nặng nhất là 2485 kg.

Khối lượng hàng hóa xe đã chở quá mức quy định là

kg.

Đáp án

Một xe tải đang ở trên bàn cân (không có người trên xe). Đồng hồ cân cho biết khối lượng xe và hàng hóa là 5 tấn 375 kg. Biết khối lượng xe là 2 030 kg và khối lượng hàng mà xe được phép chở nặng nhất là 2485 kg.

Khối lượng hàng hóa xe đã chở quá mức quy định là

kg.

Phương pháp giải :

- Đổi 5 tấn 375 kg sang đơn vị kg

- Tìm khối lượng hàng hóa trên xe

- Tìm khối lượng hàng hóa chở quá mức quy định

Lời giải chi tiết :

Đổi 5 tấn 375 kg = 5 375 kg

Khối lượng hàng hóa trên xe là

5 375 - 2 030 = 3 345 (kg)

Khối lượng hàng hóa chở quá mức quy định là

3 345 - 2485 = 860 (kg)

Đáp số: 860 kg

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(3\) tạ =

yến.

Đáp án

\(3\) tạ =

yến.

Phương pháp giải :

Dựa vào bảng đơn vị đo khối lượng và cách đổi \(1\) tạ $ = {\rm{ }}10$ yến.

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(1\) tạ $ = {\rm{ }}10$ yến nên \(3\) tạ $ = 10$ yến $ \times \,3 = \,30$ yến. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(30\).

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

\(7\) tấn \(= … kg\).

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. \(70\)

B. \(700\)

C. \(7000\)

D. \(70\,\,000\)

Đáp án

C. \(7000\)

Phương pháp giải :

Dựa vào bảng đơn vị đo khối lượng: $1$ tấn $ = {\rm{ }}1000kg$.

Lời giải chi tiết :

Ta có: $1$ tấn $ = {\rm{ }}1000kg$.

Nên \(7\) tấn $ = 1000kg\, \times \,7\, = \,7000kg$.

Vậy đáp án đúng điền vào chỗ chấm là \(7000\).

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(5\) tạ \(8\,kg \,=\, \)

kg

Đáp án

\(5\) tạ \(8\,kg \,=\, \)

kg

Phương pháp giải :

Đổi \(5\) tạ sang đơn vị ki-lô-gam rồi cộng thêm \(8\) ki-lô-gam.

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(5\) tạ = \(500kg\).

Do đó : \(5\) tạ \(8kg = 500kg + 8kg = 508kg\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(508\).

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(287g + 156g =\)

\(g\)

Đáp án

\(287g + 156g =\)

\(g\)

Phương pháp giải :

Thực hiện tương tự  như phép cộng hai số số tự nhiên, sau đó thêm đơn vị đo khối lượng vào kết quả.

Lời giải chi tiết :

Ta có \(287 + 156 = 443\) nên \(287g + 156g = 443g\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(443\).

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu (\(>;\, <;\, =\)) thích hợp vào ô trống:

\(5\) tấn \(35kg\)

\(535kg\)

Đáp án

\(5\) tấn \(35kg\)

\(535kg\)

Phương pháp giải :

Đổi các đơn vị về cùng đơn vị đo rồi so sánh kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(5\) tấn \(35kg = 5000kg + 35kg = 5035kg\).

Mà \(5035kg > 535kg\)

Do đó \(5\) tấn \(35kg\, > \,535kg\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \( > \).

Câu 9 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(\dfrac{1}{4}\) tấn \(=\)

kg

Đáp án

\(\dfrac{1}{4}\) tấn \(=\)

kg

Phương pháp giải :

- Đổi \(1\) tấn sang đơn vị ki-lô-gam.

- Muốn tìm \(\dfrac{1}{4}\) của một số ta lấy số đó chia cho \(4\).

Lời giải chi tiết :

Ta có: $1$  tấn $ = {\rm{ }}1000kg$

Nên \(\dfrac{1}{4}\) tấn $ = {\rm{ }}1000kg{\rm{ }}:{\rm{ 4 }} = {\rm{ }}250{\rm{ }}\left( {kg} \right)$

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(250\).

Câu 10 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(1\) yến =

\(kg\).

Đáp án

\(1\) yến =

\(kg\).

Phương pháp giải :

Dựa vào bảng đơn vị đo khối lượng và nhận xét mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp \(10\) lần đơn vị bé hơn, liền nó.

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(1\) yến \( = \,\,10kg\).

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(10\).


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 4 bài 9 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 10 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 11 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 12 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 13 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 14 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 15 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 16 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 17 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 18 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 19 cánh diều có đáp án