Trắc nghiệm toán 4 bài 4 kết nối tri thức có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 4 - Kết nối tri thức có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 1 Ôn tập và bổ sung


Trắc nghiệm Bài 4: Biểu thức chứa chữ Toán 4 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức \(133 + b\) với \(b = 379\) là

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức \(375 + 254 \times c\) với \(c = 9\) là

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình vuông có độ dài cạnh là \(a\), gọi chu vi hình vuông là \(P\).

Vậy chu vi hình vuông với \(a = 75mm\) là \(P = \)

\(cm\).

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Với a = 4 637 và b = 8 892 thì giá trị của biểu thức  a + b là:

A. 13 529

B. 13 519

C. 13 429

D. 13 419

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Nếu \(a = 84\) và \(b = 47\) thì giá trị của biểu thức \(a + b \times 5\) là

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Với $a = 23658,{\rm{ }}b = 57291$ và $c = 33608$ thì biểu thức $a + b - c$ có giá trị là:

A. \(47371\)

B. \(47361\)

C. \(47351\)

D. \(47341\)

Câu 7 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Nếu a = 4 529, b = 3 073 và c = 7 thì biểu thức  a + b : c - 357 có giá trị là 4 601

Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Chu vi hình tam giác ABC với số đo các cạnh $a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c$ lần lượt là $354cm,{\rm{ }}246cm$ và $558cm$ là

$cm$

Câu 9 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:

\(>\)
\(<\)
\(=\)
Với a = 65 102, b = 13 859 và c = 3 thì: a - b x c + 9 768 ..... 33 293
Câu 10 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Biểu thức \(2018 - (m + n)\) có giá trị lớn nhất khi

\(m=\)

\(n=\)

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức \(133 + b\) với \(b = 379\) là

Đáp án

Giá trị của biểu thức \(133 + b\) với \(b = 379\) là

Phương pháp giải :

Thay \(b = 379\) vào biểu thức \(133 + b\) rồi tính giá trị biểu thức đó.

Lời giải chi tiết :

Nếu \(b = 379\) thì \(133 + b = 133 + 379 = 512\).

Vậy với \(b = 379\) thì giá trị của biểu thức \(133 + b\) là \(512.\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(512\).

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức \(375 + 254 \times c\) với \(c = 9\) là

Đáp án

Giá trị của biểu thức \(375 + 254 \times c\) với \(c = 9\) là

Phương pháp giải :

- Thay giá trị của \(c\) vào biểu thức \(375 + 254 \times c\) rồi thực hiện tính.

- Biểu thức có chứa phép cộng và phép nhân thì ta thực hiện phép tính nhân trước, thực hiện phép tính cộng sau.

Lời giải chi tiết :

Nếu c = 9 thì 375 + 254 x c = 375 + 254 x 9 = 375 + 2286 = 2661

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 2661

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình vuông có độ dài cạnh là \(a\), gọi chu vi hình vuông là \(P\).

Vậy chu vi hình vuông với \(a = 75mm\) là \(P = \)

\(cm\).

Đáp án

Một hình vuông có độ dài cạnh là \(a\), gọi chu vi hình vuông là \(P\).

Vậy chu vi hình vuông với \(a = 75mm\) là \(P = \)

\(cm\).

Phương pháp giải :

- Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với \(4\).

- Đổi số đo vừa tìm được sang đơn vị xăng-ti-mét.

Lời giải chi tiết :

Hình vuông có độ dài cạnh là \(a\), chu vi hình vuông là \(P\) thì ta có công thức tính chu vi: \(P = a \times 4\).

Nếu \(a = 75mm\) thì \(P = a \times 4 = 75 \times 4 = 300mm\).

Đổi \(300mm = 30cm\)

Vậy chu vi hình vuông với \(a = 75mm\) là \(P = 30cm\).

Đáp án đúng điền vào ô trống là \(30\).

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Với a = 4 637 và b = 8 892 thì giá trị của biểu thức  a + b là:

A. 13 529

B. 13 519

C. 13 429

D. 13 419

Đáp án

A. 13 529

Phương pháp giải :

Thay a = 4 637 và b = 8 892 vào biểu thức a + b rồi tính giá trị biểu thức đó.

Lời giải chi tiết :

Nếu a = 4 637 và b = 8 892 thì a + b = 4 637 + 8 892 = 13 529

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Nếu \(a = 84\) và \(b = 47\) thì giá trị của biểu thức \(a + b \times 5\) là

Đáp án

Nếu \(a = 84\) và \(b = 47\) thì giá trị của biểu thức \(a + b \times 5\) là

Phương pháp giải :

Thay \(a = 84\) và \(b = 47\) vào biểu thức  rồi tính giá trị biểu thức đó.

Lời giải chi tiết :

Nếu \(a = 84\) và \(b = 47\) thì biểu thức \(a + b \times 5 = 84 + 47 \times 5 = 84 + 235 = 319.\)

Vậy \(a = 84\) và \(b = 47\) thì giá trị của biểu thức \(a + b \times 5\) là \(319\).

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(319\).

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Với $a = 23658,{\rm{ }}b = 57291$ và $c = 33608$ thì biểu thức $a + b - c$ có giá trị là:

A. \(47371\)

B. \(47361\)

C. \(47351\)

D. \(47341\)

Đáp án

D. \(47341\)

Phương pháp giải :

- Thay $a = 23658,{\rm{ }}b = 57291$ và $c = 33608$ vào biểu thức $a + b - c$ rồi tính giá trị biểu thức đó.

- Biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ thì ta tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

Nếu $a = 23658,{\rm{ }}b = 57291$ và $c = 33608$ thì  $a + b - c = 23658 + 57291 - 33608 = 80949 - 33608 = 47341$

Vậy với $a = 23658,{\rm{ }}b = 57291$ và $c = 33608$ thì biểu thức $a + b - c$ có giá trị là \(47341\).

Câu 7 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Nếu a = 4 529, b = 3 073 và c = 7 thì biểu thức  a + b : c - 357 có giá trị là 4 601

Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Phương pháp giải :

Thay  vào biểu thức  rồi tính giá trị biểu thức đó, sau đó so sánh với kết quả đề bài cho.

Lời giải chi tiết :

Nếu a = 4 529, b = 3 073 và c = 7 thì:

a + b : c - 357 = 4 529 + 3 073 : 7 - 357 = 4 529 + 439 - 357 = 4 968 - 357 = 4 611

Mà 4 611 > 4 601 Vây khẳng định đã cho là sai.

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Chu vi hình tam giác ABC với số đo các cạnh $a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c$ lần lượt là $354cm,{\rm{ }}246cm$ và $558cm$ là

$cm$

Đáp án

Chu vi hình tam giác ABC với số đo các cạnh $a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c$ lần lượt là $354cm,{\rm{ }}246cm$ và $558cm$ là

$cm$

Phương pháp giải :

Chu vi tam giác bằng tổng độ dài ba cạnh của tam giác đó.

Lời giải chi tiết :

Với a = 354cm, b = 246cm và c = 558cm thì a + b + c = 354 + 246 + 558 = 1158(cm) Chu vi tam giác đó là 1158cm

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1158

Câu 9 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:

\(>\)
\(<\)
\(=\)
Với a = 65 102, b = 13 859 và c = 3 thì: a - b x c + 9 768 ..... 33 293
Đáp án
\(>\)
\(<\)
\(=\)
Với a = 65 102, b = 13 859 và c = 3 thì: a - b x c + 9 768
\(=\)
33 293
Phương pháp giải :

Thay giá trị của a, b, c vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó, sau đó so sánh với kết quả ở vế phải.

Lời giải chi tiết :

Với a = 65 102, b = 13 859 và c = 3 thì :

a - b x c + 9 768 = 65 102 - 13 859 x 3 + 9 768 = 65 102 - 41 577 + 9 768 = 23 525 + 9 768 = 33 293

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \( = \).

Câu 10 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Biểu thức \(2018 - (m + n)\) có giá trị lớn nhất khi

\(m=\)

\(n=\)

Đáp án

Biểu thức \(2018 - (m + n)\) có giá trị lớn nhất khi

\(m=\)

\(n=\)

Phương pháp giải :

Dựa vào mối quan hệ giữa các thành phần trong phép trừ, nếu giữ nguyên số bị trừ thì hiệu lớn nhất khi số trừ bé nhất.

Lời giải chi tiết :

Giá trị của biểu thức \(2018 - (m + n)\) lớn nhất khi số trừ  $\left( {m + n} \right)$ bé nhất.

Do \(m,\,n\) là các số tự nhiên nên tổng của \(m\) và \(n\) nhỏ nhất là $m + n = 0$.

Suy ra $m = 0$ và $n = 0$ .

Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức ${\rm{2018}} - \left( {m + n} \right)$ là $2018 - (0 + 0) = 2018$.

Vậy biểu thức \(2018 - (m + n)\) có giá trị lớn nhất khi \(m = 0;\,n = 0\) .

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trên xuống dưới là \(0;\,0\).


Cùng chủ đề:

Bài tập trắc nghiệm Toán 4 - Kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 1 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 2 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 3 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 4 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 5 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 6 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 7 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 8 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 9 kết nối tri thức có đáp án