Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Trắc nghiệm toán 4 bài 69 kết nối tri thức có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 4 - Kết nối tri thức có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 13 Ôn tập cuối năm


Trắc nghiệm Bài 69: Ôn tập phân số Toán 4 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho hình vẽ như sau:

Phân số chỉ phần đã tô màu của hình đã cho là:

A. 45

B. 54

C. 49

D. 59

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Rút gọn phân số 4872 ta được phân số tối giản là:

A. 1216

B. 1218

C. 23

D. 34

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

A. Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.

B. Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.

C. Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1?

A. 12

B. 3334

C. 2525

D. 1715

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Từ các chữ  số 3;4;7 ta có thể lập được bao nhiêu phân số lớn hơn 1  mà tử số và mẫu số của các phân số đó là các số có một chữ số.

A. 3 phân số

B. 4 phân số

C. 5 phân số

D. 6 phân số

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Từ ba chữ số 8;2;5 ta lập được tất cả

phân số bằng 1 mà tử số và mẫu số là các số có một chữ số.

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Quy đồng mẫu số các phân số 451745 ta được hai phân số ab1745. Khi đó:

a=

; b=

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Các phân số 23;87;56;12 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 56;23;87;12

B. 87;56;23;12

C. 87;23;56;12

D. 87;56;12;23

Câu 9 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

4×5×77×5×9=49 . Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 10 : Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống

Rút gọn phân số sau thành phân số tối giản:

2×9×4433×45×7=??
Câu 11 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số 47?

814

1618

2035

3663

100185

Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tìm số tự nhiên a, biết: 20a=4581.

A. a=24

B. a=28

C. a=36

D. a=48

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho hình vẽ như sau:

Phân số chỉ phần đã tô màu của hình đã cho là:

A. 45

B. 54

C. 49

D. 59

Đáp án

D. 59

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ, tìm ô vuông được tô màu và tổng số ô vuông. Phân số chỉ phần đã tô màu của hình đã cho có tử số là số ô vuông được tô màu và mẫu số là tổng số ô vuông.

Lời giải chi tiết :

Quan sát hình vẽ ta thấy có tất cả 9 ô vuông, trong đó có 5 ô vuông được tô màu.

Vậy phân số chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình là 59.

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Rút gọn phân số 4872 ta được phân số tối giản là:

A. 1216

B. 1218

C. 23

D. 34

Đáp án

C. 23

Phương pháp giải :

Khi rút gọn phân số có thể làm như sau:

- Xét xem tử số và mẫu số cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1.

- Chia tử số và mẫu số cho số đó.

Cứ làm như thế cho đến khi nhận được phân số tối giản.

Lời giải chi tiết :

Rút gọn phân số ta có:

4872=48:872:8=69=6:39:3=23

Vậy đáp án đúng là 23.

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

A. Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.

B. Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.

C. Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Đáp án

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Phương pháp giải :

Xem lại lí thuyết về cách so sánh phân số với 1.

Lời giải chi tiết :

- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.

- Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.

- Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.

Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng.

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1?

A. 12

B. 3334

C. 2525

D. 1715

Đáp án

D. 1715

Phương pháp giải :

Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.

Lời giải chi tiết :

Ta có: Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.

Trong các phân số đã cho, chỉ có phân số 1715 có tử số lớn hơn mẫu số.

Do đó phân số lớn hơn 1 là phân số 1715.

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Từ các chữ  số 3;4;7 ta có thể lập được bao nhiêu phân số lớn hơn 1  mà tử số và mẫu số của các phân số đó là các số có một chữ số.

A. 3 phân số

B. 4 phân số

C. 5 phân số

D. 6 phân số

Đáp án

A. 3 phân số

Phương pháp giải :

- Viết tất cả các phân số mà tử số và mẫu số là các số có một chữ số được lập từ ba chữ số đã cho. - Tìm các phân số có tử số lớn hơn mẫu số, đó chính là các phân số lớn hơn 1.

Lời giải chi tiết :

Từ các chữ số 3;4;7 ta có thể lập được các phân số mà tử số và mẫu số là các số có một chữ số sau:

33;34;37;43;44;47;73;74;77.

Trong đó chỉ có 3 phân số lớn hơn 1, đó là  43;73;74.

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Từ ba chữ số 8;2;5 ta lập được tất cả

phân số bằng 1 mà tử số và mẫu số là các số có một chữ số.

Đáp án

Từ ba chữ số 8;2;5 ta lập được tất cả

phân số bằng 1 mà tử số và mẫu số là các số có một chữ số.

Phương pháp giải :

- Viết tất cả các phân số mà tử số và mẫu số là các số có một chữ số được lập từ ba chữ số đã cho.

- Tìm các phân số có tử số bằng mẫu số, đó chính là các phân số bằng 1.

Lời giải chi tiết :

Từ các chữ số 8;2;5 ta có thể lập được các phân số mà tử số và mẫu số là các số có một chữ số sau:

88;82;85;28;22;25;55;52;58.

Trong đó chỉ có 3 phân số bằng 1, đó là 88;22;55 .

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 3.

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Quy đồng mẫu số các phân số 451745 ta được hai phân số ab1745. Khi đó:

a=

; b=

Đáp án

Quy đồng mẫu số các phân số 451745 ta được hai phân số ab1745. Khi đó:

a=

; b=

Phương pháp giải :

Ta thấy 45:5=9 nên chọn 45 là mẫu số chung. Ta quy đồng phân số 45 bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 9 và giữ nguyên phân số 1745.

Lời giải chi tiết :

Ta thấy 45:5=9 nên chọn 45 là mẫu số chung.

Quy đồng mẫu số các phân số 451745 như sau:

45=4×95×9=3645;              Giữ nguyên phân số 1745.

Quy đồng mẫu số các phân số 451745 ta được hai phân số 36451745.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 36;45.

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Các phân số 23;87;56;12 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 56;23;87;12

B. 87;56;23;12

C. 87;23;56;12

D. 87;56;12;23

Đáp án

B. 87;56;23;12

Phương pháp giải :

- Áp dụng tính chất: Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì lớn hơn 1 ; phân số có tử số bé hơn mẫu số thì bé hơn 1 .

- Quy đồng mẫu số các phân số rồi so sánh các phân số sau khi quy đồng. Trong hai phân số có cùng mẫu số, phân số có tử số lớn hơn thì lớn hơn.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 23<1;87>1;56<1;12<1

Ta sẽ so sánh các phân số 23;56;12.

Quy đồng mẫu số các phân số 23;56;12ta có:

23=2×23×2=46;12=1×32×3=36  ;             Giữ nguyên phân số 56.

56>46>36

Do đó 56>23>12

Suy ra 87>56>23>12

Vậy các phân số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là 87;56;23;12.

Câu 9 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

4×5×77×5×9=49 . Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Đáp án

A. Đúng

B. Sai

Phương pháp giải :

Tích ở tử số và mẫu số đều có thừa số chung là 57 nên ta cùng chia nhẩm tích ở tử số và mẫu số cho 5, rồi cùng chia nhẩm cho 7.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

Vậy phép tính đã cho là đúng.

Câu 10 : Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống

Rút gọn phân số sau thành phân số tối giản:

2×9×4433×45×7=??
Đáp án
2×9×4433×45×7=8105
Phương pháp giải :

Phân tích tử số và mẫu số thành tích của các thừa số, sau đó chia nhẩm tích ở tử số và mẫu số cho các thừa số chung.

Lời giải chi tiết :

Tách 44 thành tích của 11  và 4, tách 33 thành tích của 11  và 3 , tách 45 thành tích của 95 , ta có:

2×9×4433×45×7=2×9×11×411×3×9×5×7

Ta thấy tích ở trên gạch ngang và tích ở dưới gạch ngang đều có chung các thừa số là 911.

Cùng chia nhẩm tích ở trên gạch ngang và tích ở dưới gạch ngang cho 911 ta được: 2×9×4433×45×7=2×9×11×411×3×9×5×7=2×43×5×7=8105

Mà 8105 là phân số tối giản vì có tử số và mẫu số không cùng chia hết cho số tự nhiên nào khác 1.

Vậy 2×9×4433×45×7=8105

Đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trên xuống dưới là 8;105.

Câu 11 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số 47?

814

1618

2035

3663

100185

Đáp án

814

2035

3663

Phương pháp giải :

Rút gọn các phân số đã cho thành phân số tối giản. Phân số bằng phân số 47 thì rút gọn được về phân số tối giản 47.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

814=8:214:2=47;1618=16:218:2=89;2035=20:535:5=47;3663=36:963:9=47;100185=100:5185:5=2037

Vậy các phân số bằng phân số 47 là    814;2035;3663.

Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tìm số tự nhiên a, biết: 20a=4581.

A. a=24

B. a=28

C. a=36

D. a=48

Đáp án

C. a=36

Lời giải chi tiết :

Ta có: 4581=45:981:9=59

Từ đó suy ra: 20a=59

Ta thấy:  20:5=4.

Do đó, khi nhân cả tử số và mẫu số của phân số 59 với 4 ta được phân số mới bằng phân số 59:

59=5×49×4=2036

Do đó ta có:

20a=2036a=36

Vậy:  2036=59=4581.

Đáp án đúng là a=36.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 4 bài 64 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 65 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 66 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 67 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 68 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 69 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 70 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 71 kết nối tri thức có đáp án