Trắc nghiệm Bài 2: Mô tả dao động điều hòa - Vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề bài
Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là:
-
A.
10 cm.
-
B.
30 cm.
-
C.
40 cm.
-
D.
20 cm
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là:
-
A.
10 rad.
-
B.
40 rad.
-
C.
20 rad.
-
D.
5 rad.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cosπt (cm,s). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu?
-
A.
–5π cm/s.
-
B.
5π cm/s.
-
C.
5 cm/s.
-
D.
5/π cm/s.
Chọn một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 6 cm với tần số 2 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ 3√3/2 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương mà mình đã chọn. Phương trình dao động của chất điểm là:
-
A.
x = 3sin(4πt + π/3) cm
-
B.
x = 3cos(4πt + π/6) cm
-
C.
x = 3sin(4πt + π/6) cm
-
D.
x = 3cos(4πt + 5π/6) cm
Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acosωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật có li độ √3/2 cm. Biên độ dao động của vật là:
-
A.
2√2 cm
-
B.
√3 cm
-
C.
2 cm
-
D.
4√2 cm
Vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = 40π 2 cos(2πt + π/2) cm/s 2 . Phương trình dao động của vật là
-
A.
x = 6cos(2πt - π/4) cm
-
B.
x = 10cos(2πt - π/2) cm
-
C.
x = 10cos(2πt) cm
-
D.
x = 20cos(2πt - π/2) cm
Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị dương. Pha ban đầu là:
-
A.
-π/2
-
B.
-π/3
-
C.
π
-
D.
π/2
Một vật dao động điều hòa với vận tốc góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là:
-
A.
5√2 cm
-
B.
10 cm
-
C.
5,24 cm
-
D.
5√3 cm
Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia tốc 40√3 cm/s 2 . Tần số góc của dao động là:
-
A.
1 rad/s
-
B.
4 rad/s
-
C.
2 rad/s
-
D.
8 rad/s
Chất điểm dao động điểu hòa trên đoạn MN = 4 cm, với chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian khi chất điểm có li độ x = -1 cm, đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là: x = - 5cos(10πt + π/6) cm. Chọn đáp án đúng:
-
A.
Biên độ A = -5 cm
-
B.
Pha ban đầu φ = π/6 (rad)
-
C.
Chu kì T = 0,2 s
-
D.
Li độ ban đầu x 0 = 5 cm
Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6cos 2 (4πt + π/6) cm. Quãng đường vật đi được trong 0,125 s kể từ thời điểm t = 0 là:
-
A.
6cm B. 4,5cm
- B.
-
C.
7,5cm D. 9cm
- D.
Lời giải và đáp án
Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là:
-
A.
10 cm.
-
B.
30 cm.
-
C.
40 cm.
-
D.
20 cm
Đáp án : C
Chọn đáp án C
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là:
-
A.
10 rad.
-
B.
40 rad.
-
C.
20 rad.
-
D.
5 rad.
Đáp án : C
- Pha dao động của vật tại t = 2 s là: 10.2 = 20 rad
Chọn đáp án C
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cosπt (cm,s). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu?
-
A.
–5π cm/s.
-
B.
5π cm/s.
-
C.
5 cm/s.
-
D.
5/π cm/s.
Đáp án : B
Chọn đáp án B
Chọn một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 6 cm với tần số 2 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ 3√3/2 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương mà mình đã chọn. Phương trình dao động của chất điểm là:
-
A.
x = 3sin(4πt + π/3) cm
-
B.
x = 3cos(4πt + π/6) cm
-
C.
x = 3sin(4πt + π/6) cm
-
D.
x = 3cos(4πt + 5π/6) cm
Đáp án : B
- Tại t = 0 chất điểm ở x = 3√3/2 và đi theo chiều âm
Chọn đáp án B
Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acosωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật có li độ √3/2 cm. Biên độ dao động của vật là:
-
A.
2√2 cm
-
B.
√3 cm
-
C.
2 cm
-
D.
4√2 cm
Đáp án : B
- Tại t = 0 vật ở vị trí x = + A
- Sau Δt = T/6 < T/2 vật ở vị trí x = √3/2 cm
Chọn đáp án B
Vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = 40π 2 cos(2πt + π/2) cm/s 2 . Phương trình dao động của vật là
-
A.
x = 6cos(2πt - π/4) cm
-
B.
x = 10cos(2πt - π/2) cm
-
C.
x = 10cos(2πt) cm
-
D.
x = 20cos(2πt - π/2) cm
Đáp án : B
- Biên độ của dao động:
- Gia tốc biến thiên sớm pha π so với li độ nên:
- Phương trình dao động của vật:
Chọn đáp án B
Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị dương. Pha ban đầu là:
-
A.
-π/2
-
B.
-π/3
-
C.
π
-
D.
π/2
Đáp án : C
- Vật đổi chiểu chuyển động tại vị trí biên:
- Gia tốc của vật đang có giá trị dương khi:
- Tại thời điểm ban đầu (t = 0):
Chọn đáp án C
Một vật dao động điều hòa với vận tốc góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là:
-
A.
5√2 cm
-
B.
10 cm
-
C.
5,24 cm
-
D.
5√3 cm
Đáp án : A
- Biên độ dao động của vật:
Chọn đáp án A
Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia tốc 40√3 cm/s 2 . Tần số góc của dao động là:
-
A.
1 rad/s
-
B.
4 rad/s
-
C.
2 rad/s
-
D.
8 rad/s
Đáp án : B
- Áp dụng hệ thức độc lập giữa vận tốc và gia tốc:
Chọn đáp án B
Chất điểm dao động điểu hòa trên đoạn MN = 4 cm, với chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian khi chất điểm có li độ x = -1 cm, đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : A
- Biên độ dao động:
- Tần số góc:
- Pha ban đầu:
+ Tại thời điểm ban đầu t = 0 :
- Phương trình dao động của vật:
Chọn đáp án A
Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là: x = - 5cos(10πt + π/6) cm. Chọn đáp án đúng:
-
A.
Biên độ A = -5 cm
-
B.
Pha ban đầu φ = π/6 (rad)
-
C.
Chu kì T = 0,2 s
-
D.
Li độ ban đầu x 0 = 5 cm
Đáp án : C
- Viết lại phương trình:
- Do đó ta có:
Chọn đáp án C
Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6cos 2 (4πt + π/6) cm. Quãng đường vật đi được trong 0,125 s kể từ thời điểm t = 0 là:
-
A.
6cm B. 4,5cm
- B.
-
C.
7,5cm D. 9cm
- D.
Đáp án : A
-Phương trình:
- Mà t = 0,125 = T/2 nên S = 2.3 = 6 cm
Chọn đáp án A