Tyler is talking about his school. For each blank, write — Không quảng cáo

Đề bài Tyler is talking about his school For each blank, write ONE word and/or a number 6 After school, Tyler plays Đáp án 6 After school, Tyler plays Lời


Đề bài

Tyler is talking about his school. For each blank, write ONE word and/or a number.

6. After school, Tyler plays

.

Đáp án:

6. After school, Tyler plays

.

Lời giải chi tiết :

6.

basketball (n): bóng rổ

After school, Tyler plays basketball .

(Sai giờ học, Tyler chơi bóng rổ.)

Thông tin: Tyler: Yes, I do. It's very big. I've got many friends. We often have basketball practice after school.

(Có chứ. Trường tôi rất lớn. Tôi có rất nhiều bạn bè. Chúng tôi thường luyện tập bóng rổ sau giờ học.)

Đáp án: basketball

7. Tyler’s favourite place is the

.

Đáp án:

7. Tyler’s favourite place is the

.

Lời giải chi tiết :

7.

playground (n): sân chơi

Tyler’s favourite place is the playground .

(Địa điểm yêu thích của Tyler là sân chơi.)

Thông tin: Tyler: In the playground, of course, it's my favorite place.

(Tất nhiên là ở sân chơi rồi, đó là nơi yêu thích của tôi.)

Đáp án: playground

8. Tyler’s favourite subject is

.

Đáp án:

8. Tyler’s favourite subject is

.

Lời giải chi tiết :

8.

maths (n): môn Toán

Tyler’s favourite subject is maths .

(Môn học yêu thích của Tyler là môn Toán.)

Thông tin: Tyler: No, not really. I love sports, but my favorite subject is maths.

(Không hẳn. Tôi thích thể thao, nhưng môn học yêu thích của tôi là toán cơ. )

Đáp án: maths

9. Tyler has

breaks every day.

Đáp án:

9. Tyler has

breaks every day.

Lời giải chi tiết :

9.

two: 2

Tyler has two breaks every day.

(Tyler có hai giờ giải lao mỗi ngày.)

Thông tin: Girl: How many lessons do you have every day? I have five lessons per day. We work really hard, but we have two long breaks.

(Tôi học năm tiết một ngày. Chúng tôi học rất chăm chỉ, nhưng chúng tôi có hai giờ nghỉ dài.)

Đáp án: two

10. Tyler eats lunch in the

.

Đáp án:

10. Tyler eats lunch in the

.

Lời giải chi tiết :

10.

canteen (n): căng-tin/ nhà ăn tự phục vụ

Tyler eats lunch in the canteen .

(Tyler ăn trưa ở căng-tin.)

Thông tin: Tyler: At 12 .15 p.m., I eat a hot school dinner at a canteen.

(Lúc 12 giờ 15 phút trưa, tôi ă bữa trưa ở căng tin trường.)

Đáp án: canteen

Phương pháp giải

Bài nghe:

Girl: Tyler, what about your school? Do you like it?

Tyler: Yes, I do. It's very big. I've got many friends. We often have basketball practice after school.

Girl: Really? Where do you play sports?

Tyler: In the playground, of course, it's my favorite place. The students play football and basketball there. There are two basketball courts there.

Girl: So, I guess your favorite subject is P .E.

Tyler: No, not really. I love sports, but my favorite subject is maths.

Girl: How many lessons do you have every day?

Tyler: I have five lessons per day. We work really hard, but we have two long breaks. At 12 .15 p .m., I eat a hot school dinner in a canteen. This is my favorite time of the day.

Tạm dịch:

Bạn nữ: Tyler, trường của bạn thế nào? Bạn có thích không?

Tyler: Có chứ. Trường tôi rất lớn. Tôi có rất nhiều bạn bè. Chúng tôi thường luyện  tập bóng rổ sau giờ học.

Bạn nữ: Thật sao? Bạn chơi thể thao ở đâu?

Tyler: Tất nhiên là ở sân chơi rồi, đó là nơi yêu thích của tôi. Các bạn học sinh thường chơi bóng đá và bóng rổ ở đó. Có hai sân bóng rổ ở đó.

Bạn nữ: Vậy, tôi đoán môn học yêu thích của bạn là Thể dục.

Tyler: Không hẳn. Tôi thích thể thao, nhưng môn học yêu thích của tôi là toán cơ.

Bạn nữ: Bạn học bao nhiêu tiết mỗi ngày?

Tyler: Tôi học năm tiết một ngày. Chúng tôi học rất chăm chỉ, nhưng chúng tôi có hai giờ nghỉ dài. Lúc 12 giờ 15 phút trưa, tôi ă bữa trưa ở căng tin trường. Đây là khoảng thời gian yêu thích trong ngày của tôi.