Unit 1. Cultural interests - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 - English Discovery Unit 1. Cultural interests


1.1 - Unit 1. Cultural interests - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery

1. Find eight words in the word search. 2. Complete the sentences with the correct words. 3. WORD FRIENDS: Match the parts of the sentences. 4. Complete the words from the descriptions. 5. Complete the sentences with the correct words. 6. Choose the correct option.

Bài 1

1. Find eight words in the word search.

(Tìm 8 từ trong trò chơi ô chữ.)

Lời giải chi tiết:

piano: đàn piano

violin: đàn vi ô lông

techno: 1 loại nhạc dance điện tử

horror: kinh dị

salsa: điệu salsa

ballet: múa ba lê

rock: nhạc rock

novel: tiểu thuyết

Bài 2

2. Complete the sentences with the correct words.

(Hoàn thành các câu với từ đúng.)

don't                hate                      really                 into                   love                       interested

1. I love nhảy sạp. It’s cool!

(Tôi thích nhảy sạp. Nó rất tuyệt!)

2. I’m not ___ in graphic novels.

3. I’m ___ acting. I’d love to be an actor.

4. I ___ documentaries. They’re so boring!

5. I ___ like dancing much.

6. I’m ___ interested in drawing. I like art.

Phương pháp giải:

Chủ ngữ số nhiều + don't + V

hate (v): ghét

really (adv): thật sự

be into + N: thích (ai/ cái gì)

love (v): yêu thích

be interested in + N: yêu thích

Lời giải chi tiết:

2. I’m not interested in graphic novels.

(Tôi không thích tiểu thuyết đồ hoạ.)

Giải thích: S + be + interested in + Ving/N.

3. I’m into acting. I’d love to be an actor.

(Tôi tham gia diễn xuất. Tôi rất thích trở thảnh diễn viên.)

Giải thích: Vì sau giới từ “into” nên ta dùng Ving => acting.

4. I hate documentaries. They’re so boring!

(Tôi ghét phim tài liệu. Nó thật nhàm chán!)

5 . I don't like dancing much.

(Tôi rất thích nhảy.)

Giải thích: “really” muốn nhấn mạnh thêm cho câu khi mình thích hoặc không thích thứ gì đó.

6 . I’m really interested in drawing. I like art.

(Tôi không thích vẽ. Tôi thích nghệ thuật.)

Bài 3

3. WORD FRIENDS: Match the parts of the sentences.

(Từ bạn bè: Nối các phần của câu.)

1. I like playing

2. I like listening

3. I like drawing

4. I like reading

5. I like watching

6. I like taking

a. pictures.

b. comics.

c. photographs.

d. the violin.

e. to hip-hop.

f. cartoons.

Lời giải chi tiết:

1. d

2. e

3. a

4. b

5. f

6. c

1. I like playing the violin.

(Tôi thích chơi vi ô lông.)

2. I like listening to hip-hop.

(Tôi thích nghe hip hop.)

3. I like drawing pictures.

(Tôi thích vẽ tranh.) 4. I like reading comics.

(Tôi thích đọc truyện tranh.)

5. I like watching cartoons.

(Tôi thích xem phim hoạt hình.)

6. I like taking photographs.

(Tôi thích chụp ảnh.)

Bài 4

4. Complete the words from the descriptions.

(Hoàn thành các từ từ mô tả.)

1. You can see films in this place: cinema.

(Bạn có thể xem phim ở trong nơi đó: rạp chiếu phim.)

2. This is a musical instrument: v _ _ _ _ _.

3. This is a scary film: h _ _ _ _ _.

4. This is a funny film: c _ _ _ _ _.

5. This is a classical type of dancing: b _ _ _ _ _.

6. You can read this: n _ _ _ _.

Lời giải chi tiết:

2. This is a musical instrument: violin .

(Đây là 1 nhạc cụ: vi ô lông.)

3. This is a scary film: horror .

(Đây là 1 bộ phim đáng sợ: kinh dị.)

4. This is a funny film: cartoon .

(Đây là 1 bộ phim hài: phim hoạt hình.)

5. This is a classical type of dancing: ballet.

(Đây là 1 loại hình khiêu vũ cổ điển: múa ba lê.)

6. You can read this: novel .

(Bạn có thể đọc nó: cuốn tiểu thuyết.)

Bài 5

5. Complete the sentences with the correct words.

(Hoàn thành câu với các từ đúng.)

1. This is my favourite comedy . It’a really funny.

(Đây là bộ phim hài yêu thích của tôi. Nó thật sự rất vui.)

2. I want to learn to play the ___.

3. I’ve got a really good book of ___. I read one every day.

4. I want to go to ___ classes.

5. I love ___ music and I always listen to it in my room.

Lời giải chi tiết:

2. I want to learn to play the piano .

(Tôi muốn học chơi đàn piano.)

3. I’ve got a really good book of short stories . I read one every day.

(Tôi có 1 cuốn truyện ngắn rất hay. Tôi đọc nó hàng ngày.)

4 . I want to go to salsa classes. It’s a great dance!

(Tôi muốn đi tới lớp học điệu salsa. Nó là 1 điệu nhảy rất tuyệt!)

5. I love rock music and I always listen to it in my room.

(Tôi thích nhạc rock và tôi thường hay nghe nó ở trong phòng của tôi.)

Bài 6

6. Choose the correct option.

(Chọn ý đúng.)

TV, MUSIC, ART?

WHAT ARE YOU INTO?

I 1) really / very love books and I’ve got a 2) cartoon / graphic novel at the moment. The pictures are great. There’s a 3) documentary / fantasy film of the book and I want to see it at the 4) cinema / concert . I’m 5) love / interested in drawing and 6) taking / making photographs, too. I’m also 7) in / into music. I want to learn to play 8) the / a guitar.

Lời giải chi tiết:

I 1) really love books and I’ve got a 2) graphic novel at the moment. The pictures are great. There’s a 3) fantasy film of the book and I want to see it at the 4) cinema . I’m 5) interested in drawing and 6) taking photographs, too. I’m also 7) into music. I want to learn to play 8) the guitar.

(Tôi thật sự yêu sách và tôi có 1 tiểu thuyết đồ hoạ vào lúc này. Những hình ảnh rất tuyệt. Có 1 bộ phim giả tưởng của quyển sách và tôi muốn đi xem nó ở rạp chiếu phim. Tôi cũng thích vẽ và chụp ảnh. Tôi cũng đam mê âm nhạc. Tôi muốn học chơi đàn guitar.)


Cùng chủ đề:

Unit 0. Welcome - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 1. Cultural interests - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 1. Cultural interests - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 1. Cultural interests - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 1. Cultural interests - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 1. Cultural interests - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 1. Cultural interests - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 1. Cultural interests - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 1. Cultural interests - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 2. Family and friends - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 2. Family and friends - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery