Unit 15. When's Children's Day? trang 60 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới — Không quảng cáo

Unit 15. When's Children's Day?


Unit 15. When's Children's Day? trang 60 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới

A. PHONICS (1) Complete and say the words aloud. 1. clothes 2. close

Unit 15. When's Children's Day?

Bài 15. Khi nào là ngày Thiếu nhi ?

A. PHONICS - phát âm

(1) Complete and say the words aloud. (hoàn thành và đọc to những từ sau)

1. clothes

2. close

3. flowers

4. flat

2) Complete with the words above and say the sentences aloud

( Hoàn thành với những từ trên và  đọc to những câu sau)

key:

1. clothes

Trẻ em mặc quần áo mới vào dịp tết

2. flowers

Chúng tôi tặng các thầy cô những bông hoa tươi đẹp vào ngày nhà giáo

3. close

Xin hãy đóng cửa lại

4. flat

Chúng tôi sống trong 1 căn hộ nhỏ ở trung tâm Hà Nội

B. VOCABULARY - từ vựng

1) Match the words (nối những từ)

key:

1b

trang trí nhà cửa

2a

mặc quần áo mới

3d

nhận tiền mừng tuổi

4e

thăm thầy cô giáo và bạn bè

5c

làm bánh chưng

2) Read and complete. Change the word forms if necessary (đọc và hoàn thành. Thay đổi dạng của từ nếu cần thiết)

key:

1. decorating

họ đang trang trí nhà cửa bây giờ

2. wears

mẹ tôi mặc quần áo đẹp đi làm

3. gets

Chị tôi nhạn tiền mừng tuổi từ ông bà vào dịp Tết

4. make

Bố mẹ tôi làm bánh chưng cho ngày Tết

5. visit

Chúng tôi thăm ông bà, thầy cô và bạn bè vào dịp Tết

C. SENTENCE PATTERNS - cặp câu

1) Read and match. (đọc và nối)

key:

1e

Khi nào là ngày nhà giáo? Nó là ngày 20 tháng 11

2a

bạn làm gì vào ngày thiếu nhi? Chúng tôi có 1 bữa tiệc

3d

Bạn đang làm gì bây giờ? Tớ đang chơi bóng đấ

4b

Cô ấy trông như thế nào? Cô ấy cao

5c

Cậu ấy làm nghề gì? Cậu ấy là cầu thủ bóng đá

2) Put the words in order (xếp từ theo đúng thứ tự)

key:

1. My brother is older than me

Anh tôi già hơn tôi

2. They are decorating their house

Họ đang trang trí nhà cửa

3. What does she do?

Cô ấy làm gì?

4. What are you doing?

Bạn đang làm gì?

5. My brother is taller than my father./ My father is taller than my brother

Anh tôi cao hơn bố tôi/ bố tôi cao hơn anh tôi

D. SPEAKING - nói

1) Read and reply (đọc và đáp lại)

`a. Khi nào là ngày nhà giáo?

b. Bạn làm gì vào ngày nhà giáo?

c. Bạn tặng giào viên cái gì?

d. Bạn nói gì với giáo viên?

2) talk about what you do at Tet?

Nói về những gì bạn làm vào dịp Tết

E. READING - đọc

1) Read and complete . (đọc và hoàn thành)

key:

1. When

KHi nào là ngày thiếu nhi?

2. do

Bạn thường làm gì?

3. sing

Chúng tôi hát và nhảy

4. party

Bạn có tổ chức tiệc không?

5. eat

Chúng tôi ăn hoa quả và bánh

2) Read and complete (đọc và hoàn thành)

key:

1. watching the fireworks display

Nam và bố đang xem pháo hoa

2. colorful and beautiful

Pháo hoa rất nhiều màu sắc và đẹp

3. new and beautiful clothes

Anh ấy đang mặc quần áo rất mới và đẹp

4. lucky money from his parents

Anh ấy đang nhận tiền mừng tuổi từ bố mẹ

5. Tet very much

Anh ấy thích tết rất nhiều

Đó là đêm giao thừa. Đã gần nửa đêm. Nam và bố đang xem pháo hoa bên hồ Hoàn Kiếm. Chúng nhiều màu sắc và rất đẹp. Nam rất vui vì năm mới đang đến. Anh ấy đang tổ chức 1 bữa tiệc lớn ở nhà. Anh ấy đang mặc quần áo đẹp và mới, và nhận tiền mừng tuổi từ bố mẹ. Anh ấy thích tết rất nhiều

F. WRITING - VIẾT

1) Look and write. What do pupils do on Teacher's Day?

Nhìn và viết. Học sinh làm gì vào ngày nhà giáo

key:

1. decorate the classroom

học sinh trang trí lớp học

2. give flowers to their teachers

Họ tặng hoa cho thầy cô

3. sing and dance

họ hát và nhảy

4. eat fruits, sweets and cakes

Họ ăn hoa quả, kẹo và bánh

2) write about you. what do you do on Teacher's Day?

Vào ngày nhà giáo, chúng tôi làm rất nhiều thứ.

Chúng tôi..............

Chúng tôi..................

Chúng tôi..............

Chúng tôi.................

Chúng tôi đã rất vui.

Sachbaitap.com

A. Phonics Bài 1

1. Complete and say the words aloud.

(Hoàn thành và đọc to những từ sau.)

1. _ _ othes
2. _ _ ose
3. _ _ owers
4. _ _ at

Lời giải chi tiết:

1. cl othes (quần áo)

2. cl ose (đóng)

3. fl owers (hoa)

4. fl at (căn hộ)

A. Phonics Bài 2

2. Complete with the words above and say the sentences aloud.

( Hoàn thành với những từ trên và  đọc to những câu sau.)

1. Children wear new ______ at Tet.

2. We give our teachers beautiful ______ on Teachers' day.

3. ______ the door, please.

4. We live in a small ______ in the centre of Ha Noi.

Lời giải chi tiết:

1. clothes      2. flowers       3. Close       4. flat

1. Children wear new clothes at Tet.

(Trẻ em mặc những bộ quần áo mới vào dịp Tết.)

2. We give our teachers beautiful flowers on Teachers' day.

(Chúng mình tặng hoa cho thầy cô vào ngày Nhà Giáo.)

3. Close the door, please.

(Làm ơn hãy đóng cửa lại.)

4. We live in a small flat in the centre of Ha Noi.

(Chúng tôi sống ở một căn hộ nhỏ ở trung tâm Hà Nội.)

B. Vocabulary Bài 1

1. Match the words.

(Nối từ.)

Lời giải chi tiết:

1-c

decorate the house: trang trí nhà cửa

2-e

wear new clothes: mặc quần áo mới

3-d

get lucky monney: nhận tiền lì xì

4-a

visit teachers and friends: thăm thầy cô và bạn bè

5-b

make banh chung: làm bánh chưng

B. Vocabulary Bài 2

2. Read and complete. Change the word forms if necessary.

(Đọc và hoàn thành. Thay đổi dạng của từ nếu cần thiết.)

get    visit      wear       decorate         make
1. They are ______ their house now.
2. My mother ______ beautiful clothes to work.
3. My sister ______ lucky money from my grandparents at Tet.
4. My parents ______ banh chung for Tet.
5. We ______ our grandparents, teachers and friends at Tet.

Lời giải chi tiết:

1. They are decorating their house now.
(Bây giờ họ đang trang trí nhà cửa.)
2. My mother wears beautiful clothes to work.
(Mẹ tôi mặc trang phục đẹp để đi làm.)
3. My sister gets lucky money from my grandparents at Tet.
(Chị tôi nhận lì xì từ ông bà vào dịp Tết.)
4. My parents make banh chung for Tet.
(Bố mẹ tôi làm bánh chưng vào dịp Tết.)
5. We visit our grandparents, teachers and friends at Tet.
(Chúng tôi đi thăm ông bà và thầy cô vào dịp Tết.)

C. Sentence patterns Bài 1

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Lời giải chi tiết:

1 - e
When is Teachers' Day? - It's on the twentieth of November.
(Khi nào là ngày nhà giáo? Nó là ngày 20 tháng 11.)
2 - a
What do you do on Children's Day? - We have a party.
(Bạn làm gì vào ngày thiếu nhi? Chúng tôi có 1 bữa tiệc)
3 - d
What are you doing now? - I'm playing football.
(Bạn đang làm gì bây giờ? Tớ đang chơi bóng đá.)
4 - b
What does she look like? - She's tall.
(Cô ấy trông như thế nào? Cô ấy cao.)
5 - c
What does he do? - He's a footballer.
(Cậu ấy làm nghề gì? Cậu ấy là cầu thủ bóng đá.)

C. Sentence patterns Bài 2

2. Put the words in order.

(Xếp từ theo đúng thứ tự.)

1. than/ older/ me/ My/ is/ brother

2. house/ They/ their/ are/ decorating

3. do/ What/ she/ does/ ?

4. you/ What/ doing/ are/ ?

5. is/ my/ thaller/ tha/ father/ My/ brother

Lời giải chi tiết:

1. My brother is older than me.

(Anh tôi nhiều tuổi hơn tôi.)

2. They are decorating their house.

(Họ đang trang trí nhà cửa.)

3. What does she do?

(Cô ấy làm gì?)

4. What are you doing?

(Bạn đang làm gì?)

5. My brother is taller than my father./ My father is taller than my brother.

(Anh tôi cao hơn bố tôi/ Bố tôi cao hơn anh tôi.)

D. Speaking Bài 1

1. Read and reply.

(Đọc và đáp lại.)

a. When is Teachers' Day?

b. What do you do on Teachers' Day?

c. What do you give teachers?

d. What do you say to your teachers?

Lời giải chi tiết:

a. When is Teachers' Day? (Ngày Nhà Giáo là vào khi nào?)

It's on the twentieth of November. (Nó là ngày 20 tháng 11.)

b. What do you do on Teachers' Day? (Bạn làm gì vào ngày nhà giáo?)

I visit my teachers. (Tôi đi thăm thầy cô.)

c. What do you give teachers? (Bạn tặng thầy cô cái gì?)

I give them beautiful flowers. (Tôi tặng họ những bông hoa xinh đẹp.)

d. What do you say to your teachers? (Bạn nói gì với thầy cô?)

I say thanls to them. (Tôi nói lời cảm ơn với họ.)

D. Speaking Bài 2

2. Talk about what you do at Tet.

(Nói về những gì bạn làm vào dịp Tết.)

E. Reading Bài 1

1. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

A: (1) _______ is Children's Day?

B: It's on the first of June.

A: What do you usually (2) _______ ?

B: We (3) _______ and dance.

A: Do you have a (4) _______ ?

B: Oh, yes. We (5) _______ fruit and cakes.

A: That's fun.

Lời giải chi tiết:

1. When      2. do       3. sing       4. party       5.eat

Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:

A: When is Children's Day? (Ngày Thiếu Nhi là vào khi nào?)

B: It's on the first of June. (Ngày 1 tháng 6.)

A: What do you usually do ? (Các cậu thường làm gì?)

B: We sing and dance. (Chúng mình hát và nhảy.)

A: Do you have a party ? (Các cậu có tổ chức tiệc không?)

B: Oh, yes. We eat fruit and cakes. (Ồ có chứ. Chúng mình ăn hoa quả và bánh ngọt.)

A: That's fun. (Vui thật đấy.)

E. Reading Bài 2

2. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

It's the New Year's Eve. It is nearly midnight. Nam and his father are watching the firework displays by Hoan Kiem Lake. They are colourful and beautiful. Nam is happy because New Year is coming. He is having a big party at home. He is wearing new and beautiful clothes, and getting lucky money from his parents. He likes Tet very much.
1. Nam and his father are _________.
2. The firework displays are _________.
3. He is wearing _________.
4. He is getting _________.
5. He likes _________.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Đó là đêm giao thừa. Đã gần nửa đêm. Nam và bố đang xem pháo hoa bên hồ Hoàn Kiếm. Chúng nhiều màu sắc và rất đẹp. Nam rất vui vì năm mới đang đến. Anh ấy đang có bữa tiệc lớn ở nhà. Anh ấy đang mặc quần áo đẹp và mới, và nhận tiền mừng tuổi từ bố mẹ. Anh ấy rất thích Tết.

Lời giải chi tiết:

1. Nam and his father are watching the fireworks display .

(Nam và bố đang xem bắn pháo hoa.)

2. The firework displays are colourful anfd beautiful.

(Pháo hoa rất đẹp và rực rỡ.)

3. He is wearing new clothes .

(Anh ấy đang mặc quần áo mới.)

4. He is getting lucky money from his parents .

(Anh ấy đang nhận tiền lì xì từ bố mẹ.)

5. He likes Tet very much.

(Anh ấy rât thích Tết.)

F. Writing Bài 1

1. Look and write. What do pupils do on Teacher's Day?

(Nhìn và viết. Học sinh làm gì vào ngày nhà giáo?)

Lời giải chi tiết:

1. They decorate the classroom.

(Họ trang trí lớp học.)

2. They give flowers to their teachers

(Họ tặng hoa cho thầy cô.)

3. They sing and dance.

(Họ hát và nhảy.)

4. They eat fruits, sweets and cakes.

(Họ ăn hoa quả, kẹo và bánh.)

F. Writing Bài 2

2. Write about you. what do you do on Teacher's Day?

(Viết về bạn. Bạn làm gì vào ngày Nhà Giáo?)

Lời giải chi tiết:

On Teacher's Day, we do many things. We decorate our classroom. We have a party with our teachers. We give flowers ad say thank you to them. We have a lot of fun.

(Vào ngày Nhà Giáo. Chúng tôi làm rất nhiều thứ. Chúng tôi trang trí lớp học. Chúng tôi có một bữa tiệc với các thầy cô. Chúng tôi tặng hoa và nói lời cảm ơn tới họ. Chúng tôi rất vui.)


Cùng chủ đề:

Unit 13. Would you like some milk?
Unit 13. Would you like some milk? trang 52 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới
Unit 14. What does he look like?
Unit 14. What does he look like? trang 56 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới
Unit 15. When's Children's Day?
Unit 15. When's Children's Day? trang 60 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới
Unit 16. Let's go to the bookshop
Unit 16. Let's go to the bookshop trang 64 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới
Unit 17. How much is the T - Shirt?
Unit 17. How much is the T - Shirt? trang 68 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới
Unit 18. What's your phone number?