Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 - English Discovery Unit 3. Animals' magic


3.3 - Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery

1. Match the words with the descriptions. 2. Read the text. Mark the sentences right (✓), wrong (x), or doesn’t say (?). 3. Complete the definitions with the correct words from the text. 4. Match the words 1-5 with words / phrase a-e to make Word Friends.

Bài 1

1. Match the words with the descriptions.

(Ghép các chữ với mô tả.)

1 . A new, exciting and possibly dangerous experience: adventure .

2. Get angry and sometimes fight other people: a _ _ _ _ _ _ _ _ _.

3. Not think carefully about what to do or say: u _ _ _ _ _ _ _ _ _.

4. Feel nervous and uncomfortable when being with other people: s _ _ _.

Lời giải chi tiết:

1 . A new, exciting and possibly dangerous experience: adventure .

(Thứ mới mẻ, thú vị và có trải nghiệm nguy hiểm: phiêu lưu, mạo hiểm.)

2 . Get angry and sometimes fight other people: aggressive .

(Nổi giận và đôi khi đánh người khác: hung dữ.)

3 . Not think carefully about what to do or say: unconsider .

(Không suy nghĩ cẩn thận về những gì làm hay nói: không có tính dứt khoát.)

4 . Feel nervous and uncomfortable when being with other people: shy .

(Cảm thấy lo sợ và không thoải mái khi ở cùng người khác: rụt rè, nhút nhát.)

Bài 2

2. Read the text. Mark the sentences right ( ), wrong (x), or doesn’t say (?).

(Đọc lại đoạn văn. Câu đúng (✓), sai (x), hoặc không nói (?).)

1. Baby orangutans lose their mothers because people are cutting down trees.

2. Volunteers teach baby orangutans things that they need for human life.

3. When orangutans finish Baby School, they can return to the jungle.

4. At school, baby orangutans learn different subjects from humans.

5. The International Animal Rescue charity can’t save all the orphaned orangutans.

Phương pháp giải:

Dịch bài:

Trường học cho đười ươi *!

Tất cả mọi người cần đi học. Chúng ta cần học mọi thứ mà có thể giúp chúng ta khi lớn lên. Nhưng còn động vật thì sao?

Rất nhiều đười ươi đang chết ở Borneo vì con người đang phá rừng. Có rất nhiều đười ươi con đang mất mẹ của nó. Tổ chức từ thiện cứu hộ động vật quốc tế cố gắng bảo vệ họ. Họ tổ chức trường học đặc biệt cho đười ươi ** con mồ côi! Tình nguyện viên dạy chúng tất cả những gì họ cần học. Ở trường cho trẻ sơ sinh họ dạy cách trèo cây, những gì cần ăn và xây dựng những cái tổ ở đâu để ngủ cho an toàn. Những học sinh tốt đi đến trường học rừng, và sau đó họ quay trở lại rừng. Con người không giống mẹ của đười ươi, nhưng họ cho những đứa trẻ đáng yêu này một cơ hội thật sử để sống.

*Là những con vượn lớn. Chúng sống ở Borneo và Sumatra.

**Mồ côi: không có cha mẹ vì họ đã chết.

Lời giải chi tiết:

1. Baby orangutans lose their mothers because people are cutting down trees. ?

(Đười ươi con lạc mẹ của chúng vì con người đang cắt cây.)

2. Volunteers teach baby orangutans things that they need for human life. x

(Các tình nguyện viên dạy đười ươi con mọi thứ mà họ cần cho cuộc sống con người.)

3. When orangutans finish Baby School, they can return to the jungle.

(Khi đười ươi hoàn thành Baby School, họ có thể trở lại rừng.)

4. At school, baby orangutans learn different subjects from humans.

(Tại trường, đười ươi con học những môn học khác từ loài người.)

5. The International Animal Rescue charity can’t save all the orphaned orangutans. x

(Tổ chức từ thiện cứu hộ động vật quốc tế không thể bảo vệ tất cả đười ươi mồ côi.)

Bài 3

3. Complete the definitions with the correct words from the text.

1 . A thick, tropical forest: jungle .

(Dày, rừng nhiệt đới: rừng rậm.)

2. An organization that helps people or animals: ___.

3. A person who does a job for no money: ___.

4. An adjective to describe a person without parents: ___.

5. A home or safe place, often in the trees: ___.

Lời giải chi tiết:

2 . An organization that helps people or animals: charity .

( Một tổ chức mà giúp đỡ con người hay động vật: từ thiện.)

3 . A person who does a job for no money: volunteer .

(Người mà làm việc không lương: tình nguyện viên.)

4 . An adjective to describe a person without parents: orphaned .

(Tính từ mà miêu tả con người không có cha mẹ: mồ côi.)

5 . A home or safe place, often in the trees: nest .

(Ngôi nhà hay chỗ an toàn, thường trên cây: tổ.)

Bài 4

4. Match the words 1-5 with words / phrase a-e to make Word Friends.

(Ghép các từ 1-5 với các từ / cụm từ a-e.)

1. try

2. organize

3. learn

4. return

5. give (someone)

a. to the jungle

b. a chance

c. a school

d. to save the animals

e. how to do something

Lời giải chi tiết:

1. d

2. c

3. e

4. a

5. b

1. try to save the animals.

(cố gắng để cứu các loài động vật.)

2. organize a school.

(tổ chức trường học.)

3. learn how to do something.

(học cách làm mọi thứ.)

4. return to the jungle.

(quay trở lại vào rừng.)

5. give (someone) a chance.

(cho (ai đó) cơ hội.)


Cùng chủ đề:

Unit 2. Family and friends - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 4. Health and fitness - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 4. Health and fitness - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery