Unit 3 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 - Friends plus (Chân trời sáng tạo) Language focus practice


Unit 3 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus

1.Write sentences with the affirmative (✔), negative (X) or question (?) form of was or were. 2. Complete the sentences with the affirmative or negative form of there was and there were. 3.Complete the email using the past simple form of the verbs. 4.Complete the sentences with the past simple negative form of the verbs. 5. Write past simple questions and short answers.

Bài 1

was, were

1.Write sentences with the affirmative ( ), negative (X) or question (?) form of was or were .

(Viết câu với dạng khẳng định ( ), phủ định (X) hoặc câu hỏi (?) của was hoặc were.)

They were scared in the big castle. X

They weren’t scared in the big castle.

(Họ không sợ hãi trong lâu đài lớn.)

1 The tour was expensive.?

2 My answers weren't right.✔

3 I was cold in the tunnel. X

4 The tourists were interested in the old town.?

5 The visit to the museum wasn't exciting. ✔

6 You were on the school trip last week. X

7 Liam was at school yesterday.?

8 We weren't happy with our guide. ✔

Phương pháp giải:

was và were đều là động từ tobe được dùng ở dạng thì quá khứ. Tuy nhiên về cách sử dụng thì hoàn toàn khác nhau. Trong một câu, was/were đứng sau chủ ngữ và đứng trước danh từ/tính từ:

S + was/were + noun/adj

WAS

WERE

Was được sử dụng ở những câu có chủ ngữ là ngôi thứ nhất I, ngôi thứ 3 số ít (He, she, it) và các danh từ số ít (Dog, Peter,…).

Thể khẳng định: was (I/She/He/It/John+ was)

Thể phủ định: was not (wasn’t) (I/She/He/It/John+ wasn’t)

Thể nghi vấn: Was + I/she/he/it…? (Yes, S+ was / No, S+ wasn’t)

Were được sử dụng ở những câu có chủ ngữ là ngôi thứ 2 như You, they, we hoặc danh từ số nhiều (Tables, cats,..).

Thể khẳng định: were (You/They/We/Dogs+ were)

Thể phủ định: were not (weren’t)(You/ They/ We/ Dogs + were not (weren’t)

Thể nghi vấn: Were + You/We/They…? (Yes, S+were / No, S + weren’t)

Lời giải chi tiết:

1 The tour was expensive.?

Was the tour expensive?

(Chuyến tham quan có đắt không?)

2 My answers weren't right.✔

My answers were right.

(Các câu trả lời của tôi đã đúng.)

3 I was cold in the tunnel. X

I wasn’t cold in the tunnel.

(Tôi không lạnh khi ở trong đường hầm.)

4 The tourists were interested in the old town.?

Were the tourists interested in the old town?

(Khách du lịch có thích khu phố cổ không?)

5 The visit to the museum wasn't exciting. ✔

The visit to the museum was exciting.

(Chuyến thăm bảo tàng thật thú vị.)

6 You were on the school trip last week. X

You weren’t on the school trip last week.

(Tuần trước, bạn đã không tham gia chuyến đi của trường.)

7 Liam was at school yesterday.?

Was Liam at school yesterday?

(Liam có ở trường ngày hôm qua không?)

8 We weren't happy with our guide. ✔

We were happy with our guide.

(Chúng tôi đã hài lòng với người hướng dẫn của chúng tôi.)

Bài 2

there was, there were

2. Complete the sentences with the affirmative or negative form of there was and there were .

(Hoàn thành các câu với dạng khẳng định hoặc phủ định của there was and there.)

The town was very busy. There were a lot of people in the shops.

(Thị trấn đã rất bận rộn. Có rất nhiều người trong các cửa hàng.)

1 The weather on our holiday was warm and dry. any rain at all.

2 a shop at the museum and I bought some great things for my family.

3 I wasn't scared in the tunnel because any ghosts.

4 The science museum was amazing. hundreds of different things to see.

5 a new boy in our class last week.

6 any good films on TV yesterday and I went to bed early.

Phương pháp giải:

“there is” – từ được sử dụng dành cho 1 đối tượng ở dạng số ít trong thì hiện tại. Để diễn đạt khi dùng trong quá khứ, chúng ta chuyển thành “there was”

Khi đề cập đến nhiều đối tượng, trong thì hiện tại đơn ta dùng “there are”, tuy nhiên để diễn đạt trong quá khứ ta sẽ dùng “there were”

Để chuyển về thể phủ định, chúng ta chỉ đơn giản thêm “not” vào sau động từ “to be” hay cụ thể hơn trong trường hợp này sẽ là sau “was” hoặc “were”.

Tương tự như cách dùng trong thì hiện tại đơn với “there is” – “there are”, đặt câu hỏi trong quá khứ với “there was” và “there were” rất đơn giản, chúng ta chỉ cần đảo ngược chủ từ và động từ “there was” thành “ was there” và “there were” thành “were there”.

Lời giải chi tiết:

1 There wasn’t

2 There was

3 There weren’t

4 There were

5 There was

6 There weren’t

1 The weather on our holiday was warm and dry. There wasn’t any rain at all.

(Thời tiết vào kỳ nghỉ của chúng tôi ấm áp và khô ráo. Hoàn toàn không có mưa.)

Giải thích: chủ ngữ ‘rain’ ngôi thứ ba số ít không đếm được, ‘any’ mang nghĩa phủ định → There wasn’t

2 There was a shop at the museum and I bought some great things for my family.

(Có một cửa hàng ở bảo tàng và tôi đã mua một số thứ tuyệt vời cho gia đình mình.)

Giải thích: chủ ngữ ‘a shop’ ngôi thứ ba số ít đếm được → There was

3 I wasn't scared in the tunnel because There weren’t any ghosts.

(Tôi không sợ hãi trong đường hầm vì không có bất kỳ bóng ma nào.)

Giải thích: chủ ngữ ‘ghosts’ ngôi thứ ba số nhiều, ‘any’ mang nghĩa phủ định → There weren’t

4 The science museum was amazing. There were hundreds of different things to see.

(Bảo tàng khoa học thật tuyệt vời. Có hàng trăm thứ khác nhau để xem.)

Giải thích: chủ ngữ ‘things’ ngôi thứ ba số nhiều, → There were

5 There was a new boy in our class last week.

(Có một cậu bé mới trong lớp của chúng tôi vào tuần trước.)

Giải thích: chủ ngữ ‘a new boy’ ngôi thứ ba số ít đếm được → There was

6 There weren’t any good films on TV yesterday and I went to bed early.

(Không có bất kỳ bộ phim hay nào trên TV ngày hôm qua và tôi đã đi ngủ sớm.)

Giải thích: chủ ngữ ‘films’ ngôi thứ ba số nhiều, ‘any’ mang nghĩa phủ định → There weren’t

Bài 3

Past simple: affirmative, negative and questions, regular and irregular verbs

3.Complete the email using the past simple form of the verbs.

(Hoàn thành email bằng cách sử dụng dạng quá khứ đươn của động từ.)

explore         feel            give            go              meet                 stay               take travel

Hi Helen,

Thanks for your email. Yes, my summer holidays were great! I was in Italy with my older cousins. They live in Rome because my aunt and uncle work there.

I travelled to Rome by plane and my aunt 1 me at the airport. I 2 at their house for ten days. They were very friendly so I 3 happy at their home. I can’t speak Italian, but they 4 me a phrase book. I 5 Rome with my cousins and we 6 into the tunnels under the city.

It was very scary down there. I 7 some photos - I can’t wait to show you them!

Phương pháp giải:

Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.

Công thức:

Loại câu

Tobe

Verb

Khẳng định

S + was/ were +…

S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was

S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were

S + V2/ed +…

S (Subject): Chủ ngữ

V2/ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo quy tắc hoặc bất quy tắc)

Phủ định

S + was/ were + not

was not = wasn’t

were not = weren’t

S + did not + V (nguyên mẫu)

did not = didn’t

Nghi vấn

Was/ Were + S +…?

Yes, S + was/ were.

No, S + wasn’t/ weren’t.

Did + S + V (nguyên thể)?

Yes, S + did./No, S + didn’t.

Wh - question

WH-word + was/ were + S (+ not) +…?

WH-word + did + S + (not) + V (nguyên mẫu)?

Lời giải chi tiết:

1 met

2 stayed

3 felt

4 gave

5 explored

6 went

7 took

Hi Helen,

Thanks for your email. Yes, my summer holidays were great! I was in Italy with my older cousins. They live in Rome because my aunt and uncle work there.

I travelled to Rome by plane and my aunt 1 met me at the airport. I 2 stayed at their house for ten days. They were very friendly so I 3 felt happy at their home. I can’t speak Italian, but they 4 gave me a phrase book. I 5 explored Rome with my cousins and we 6 went into the tunnels under the city.

It was very scary down there. I 7 took some photos - I can’t wait to show you them!

1 Giải thích: ‘meet’ là động từ bất quy tắc → met

2 Giải thích: ‘stay’ là động từ có quy tắc → stayed

3 Giải thích: ‘feel’ là động từ bất quy tắc → felt

4 Giải thích: ‘give’ là động từ bất quy tắc → gave

5 Giải thích: ‘explore’ là động từ có quy tắc → explored

6 Giải thích: ‘go’ là động từ bất quy tắc → went

6 Giải thích: ‘take’ là động từ bất quy tắc → took

Tạm dịch:

Chào Helen,

Cảm ơn email của bạn. Vâng, kỳ nghỉ hè của tôi thật tuyệt vời! Tôi đã ở Ý với những người anh họ của tôi. Họ sống ở Rome bởi vì dì và chú của tôi làm việc ở đó.

Tôi đến Rome bằng máy bay và dì tôi đã đón tôi ở sân bay. Tôi ở nhà họ mười ngày. Họ rất thân thiện nên tôi cảm thấy hạnh phúc khi ở nhà của họ. Tôi không thể nói tiếng Ý, nhưng họ đã đưa cho tôi một cuốn sách từ vựng. Tôi đã khám phá Rome với những người anh em họ của mình và chúng tôi đi vào các đường hầm dưới thành phố.

Nó rất đáng sợ ở dưới đó. Tôi đã chụp một số ảnh - tôi rất nóng lòng được cho bạn xem chúng!

Bài 4

4. Complete the sentences with the past simple negative form of the verbs.

(Hoàn thành các câu với dạng phủ định của thì quá khứ của động từ.)

We went to the old library, but we didn’t go to the castle.

(Chúng tôi đến thư viện cổ, nhưng chúng tôi không đến lâu đài.)

1 Emrah and Kemal played football on Friday, but they basketball.

2 Holly lost her camera, but she her phone.

3 You met Lily today, but you Dan.

4 I helped with the housework, but I with the cooking.

Phương pháp giải:

Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.

Công thức:

Loại câu

Tobe

Verb

Khẳng định

S + was/ were +…

S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was

S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were

S + V2/ed +…

S (Subject): Chủ ngữ

V2/ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo quy tắc hoặc bất quy tắc)

Phủ định

S + was/ were + not

was not = wasn’t

were not = weren’t

S + did not + V (nguyên mẫu)

did not = didn’t

Nghi vấn

Was/ Were + S +…?

Yes, S + was/ were.

No, S + wasn’t/ weren’t.

Did + S + V (nguyên thể)?

Yes, S + did./No, S + didn’t.

Wh - question

WH-word + was/ were + S (+ not) +…?

WH-word + did + S + (not) + V (nguyên mẫu)?

Lời giải chi tiết:

1 didn’t play

2 didn’t lost

3 didn’t meet

4 didn’t help

1 Emrah and Kemal played football on Friday, but they didn’ play basketball.

(Emrah và Kemal đã chơi bóng đá vào thứ Sáu, nhưng họ không chơi bóng rổ.)

2 Holly lost her camera, but she didn’t lost her phone.

(Holly bị mất máy ảnh, nhưng cô ấy không mất điện thoại.)

3 You met Lily today, but you didn’t meet Dan.

(Hôm nay bạn đã gặp Lily, nhưng bạn không gặp Dan.)

4 I helped with the housework, but I didn’t help with the cooking.

(Tôi đã giúp việc nhà, nhưng tôi không giúp việc nấu nướng.)

Bài 5

5. Write past simple questions and short answers.

(Viết các câu hỏi trong quá khứ đơn và câu trả lời ngắn.)

‘Did you like (you / like) the film?’ ‘Yes, I did’

(‘Bạn có thích bộ phim không?’ ‘Vâng, tôi có’)

1 ‘(David / find) his bag?’ ‘No,’

2 ‘(they / go) to New York?’ ‘Yes,’

3 ‘(Katy / leave) school early?’ ‘Yes,’

4 (we / have) any homework?’ ‘No,’

Phương pháp giải:

Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.

Công thức:

Loại câu

Tobe

Verb

Khẳng định

S + was/ were +…

S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was

S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were

S + V2/ed +…

S (Subject): Chủ ngữ

V2/ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo quy tắc hoặc bất quy tắc)

Phủ định

S + was/ were + not

was not = wasn’t

were not = weren’t

S + did not + V (nguyên mẫu)

did not = didn’t

Nghi vấn

Was/ Were + S +…?

Yes, S + was/ were.

No, S + wasn’t/ weren’t.

Did + S + V (nguyên thể)?

Yes, S + did./No, S + didn’t.

Wh - question

WH-word + was/ were + S (+ not) +…?

WH-word + did + S + (not) + V (nguyên mẫu)?

Lời giải chi tiết:

1 Did David find/he didn’t

2 Did they go/they did

3 Did Katy leave/ she did

4 Did we have/we didn’t

1 ‘Did David find his bag?’ ‘No, he didn’t.’

(‘David có tìm thấy túi của anh ấy không?’ ‘Không, anh ấy không tìm thấy.’)

2 ‘Did they go to New York?’ ‘Yes, they did’

(‘Họ đã đến New York à?’ ‘Đúng vây, họ đã đi’)

3 ‘Did Katy leave school early?’ ‘Yes, she did’

(‘Katy có rời trường học sớm không?’ ‘Vâng, cô ấy đã rời đi sớm’)

4 ‘Did we have any homework?’ ‘No, we didn’t’

(‘Chúng ta có bài tập về nhà nào không?’ ‘Không, chúng ta không có’)


Cùng chủ đề:

Starter Unit - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
Survival verbs - Unit 6: Survival - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
The story of a rescue - Unit 4: In the picture - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
Unit 1 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
Unit 2 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
Unit 3 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
Unit 4 - Cumulative review - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
Unit 4 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
Unit 5 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
Unit 6 - Cumulative review - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
Unit 6 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus