Unit 6. Schools - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 - English Discovery Unit 6. Schools


6.7 - Unit 6. Schools - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery

1. Order the words to make sentences. 2. Choose the correct answer. 3. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets. 4. Match the school subjects or activities (1-7) with what you do during them (A-G). 5. Complete the texts with one or two words in each gap.

Bài 1

1. Order the words to make sentences.

(Sắp xếp các từ tạo thành câu.)

1 . years / English / have / six / studied / I / for /.

I have studied English for six years.

(Tôi học tiếng anh được 6 năm.)

2. watch / I / finish / TV / my / I / won’t / until / assignments /.

3. by / turn / our / in / Friday / We / homework / will / have / to /.

4. the / be / By / week, / of / we / play / the / the / end / for / ready / will /.

5. week / done / Minh / homework / hasn’t / his / a / for /.

6. my / during / class / civic / fall / sometimes / education / I / asleep /.

Lời giải chi tiết:

2 . I won’t watch TV until I finish my assignments.

(Tôi sẽ không xem tivi cho đến khi tôi hoàn thành xong bài tập của mình.)

3 . We will have to turn in our homework by Friday.

(Chúng tôi sẽ phải nộp bài tập về nhà trước thứ sáu.)

4 . By of the week, we will be ready play for the end.

(Vào tuần này, chúng tôi sẽ sẵn sàng chơi cho đến cuối.)

5 . Minh hasn’t done his homework for a week.

(Minh chưa làm xong bài tập về nhà của anh ấy trong tuần.)

6 . I sometimes fall asleep during my civic education class.

(Thỉnh thoảng tôi buồn ngủ trong tiết học thể dục.)

Bài 2

2. Choose the correct answer.

(Chọn câu trả lời đúng.)

1. We will take notes ___ we listen to our teacher.

a. while

b. before

c. during

2. ___ I’m at the sports club, I can complete in lots of games.

a. when

b. before

c. during

3. You can enter a photography competition ___ you have your album.

a. before

b. after

c. during

4. I often check my essay ___ I turn it in.

a. before

b. after

c. while

5. You can use the test tubes ___ the teacher tells you to do so.

a. before

b. during

c. when

6. Jack usually helps me with my homework ___ he finishes school.

a. before

b. after

c. while

Lời giải chi tiết:

1. a

2. a

3. c

4. a

5. c

6. b

Bài 3

3. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets.

(Hoàn thành các câu với dạng từ đúng trong ngoặc.)

1. She (work) ___ on her robot for one month.

2. We (have to) ___ turn in our history assignment by Friday.

3. Quang (join) ___ a sport club during last summer holiday.

4. I (not go) ___ to sleep until I complete all the homework.

5. He will be interested in acting after he (join) ___ the drama club.

6. Lily often (take) ___ a nap after she has lunch.

Lời giải chi tiết:

1 . She has worked on her robot for one month.

(Cô ấy làm việc trên robot của mình trong 1 tháng.)

2 . We will have to turn in our history assignment by Friday.

(Chúng ta sẽ phải nộp bài tập lịch sử trước thứ sáu.)

3 . Quang joined a sport club during last summer holiday.

(Quang đã tham gia câu lạc bộ thể thao vào kì nghỉ hè năm ngoái.)

4 . I won’t go to sleep until I complete all the homework.

(Tôi sẽ không đi ngủ cho tới khi tôi hoàn thành xong bài tập về nhà của mình.)

5 . He will be interested in acting after he have joined the drama club.

(Anh ấy sẽ thích câu lạc bộ diễn xuất sau khi anh ấy tham gia câu lạc bộ kịch.)

6 . Lily often takes a nap after she has lunch.

(Lily thường ngủ sau khi ăn trưa.)

Bài 4

4. Match the school subjects or activities (1-7) with what you do during them (A-G).

(Nối các môn học ở trường hoặc các hoạt động (1-7) với những gì bạn làm trong thời gian đó (A-G).)

1. chemistry

2. sports club

3. biology

4. photography club

5. English club

6. history

7. field trips

A. see real things and people

B. learn about heros in the past

C. mix chemicals and watch the reactions

D. learn about animals and plants

E. complete in games and make new friends

F. take photos of beautiful things and relax

G. meet and talk with foreigners

Lời giải chi tiết:

1. C

2. E

3. D

4. F

5. G

6. B

7. A

Bài 5

5. Complete the texts with one or two words in each gap.

(Hoàn thành đoạn văn với một hoặc hai từ trong chỗ trống.)

Lucy : I 1 like / love the drama club most in my school. I joined the club 2 ___ I was in grade six. Our club has a meeting every Tuesday afternoon. 3 ___ we meet, we have a lot of fun. We 4 ___ prepared for the play “Romeo and Juliet” for a month. We 5 ___ have to be ready by Monday to act in the flag ceremony.

Kiên : Chemistry is my all-time 6 ___ subject. It’s interesting, especially with experiments. I love to 7 ___ chemicals and watch the reactions. I have never fallen asleep 8 ___ chemistry lessons.

Lời giải chi tiết:

Lucy : I 1 like / love the drama club most in my school. I joined the club 2 when I was in grade six. Our club has a meeting every Tuesday afternoon. 3 While we meet, we have a lot of fun. We 4 have prepared for the play “Romeo and Juliet” for a month. We 5 wil have to be ready by Monday to act in the flag ceremony.

(Lucy: Tôi thích câu lạc bộ kịch nhất trong trường của tôi. Tôi đã tham gia câu lạc bộ khi tôi lớp 6. Câu lạc bộ của chúng tôi họp chiều thứ ba hàng tuần. Trong khi chúng tôi họp, chúng tôi rất vui. Chúng tôi chuẩn bị cho phần trình diễn “Romeo and Julite” trong 1 tháng. Chúng tôi sẽ phải chuẩn bị để sẵn sàng vào thứ hai chào cờ.)

Kiên : Chemistry is my all-time 6 favourite subject. It’s interesting, especially with experiments. I love to 7 mix chemicals and watch the reactions. I have never fallen asleep 8 in my chemistry lessons.

(Kiên: Hoá là môn học yêu thích nhất của tôi. Nó thú vị, đặc biệt là thí nghiệm. Tôi thích hỗn hợp hóa chất và xem nó phản ứng. Tôi chưa bao giờ buồn ngủ trong tiết học hoá của tôi.)


Cùng chủ đề:

Unit 5. Food and drink - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 5. Food and drink - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 5. Food and drink - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 5. Food and drink - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 6. Schools - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 6. Schools - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 6. Schools - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 6. Schools - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 6. Schools - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 6. Schools - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Unit 6. Schools - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery