Unit 8. What subject do you have today? trang 32 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới — Không quảng cáo

Unit 8. What subject do you have today?


Unit 8. What subject do you have today? trang 32 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới

A. PHONICS 1) Complete and say the words aloud. 1. subject 2. subjects 3. district 4. districts

A. Phonics Câu 1

1. Complete and say the words aloud.

(Hoàn thành và đọc to những từ sau.)

ct      cts

1.  subje__

2.  subje ___

3.  distri __

4.  distri ____

Lời giải chi tiết:

1. subject (môn học)

2. subjects (những môn học)

3. district (quận)

4. districts (những quận)

A. Phonics Câu 2

2. Complete with the words above and say the sentences aloud.

(Hoàn thành câu với những từ trên và đọc to những câu sau.)

Lời giải chi tiết:

1. A: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có những môn gì?)

B: I have Science, Maths and Music. (Mình có môn Khoa học, Toán và môn Âm nhạc.)

2. My favourite subject is English. (Môn học yêu thích của tôi là Tiếng Anh.)

3. My school is in Hoan Kiem district. (Trường của tôi nằm ở quận Hoàn Kiếm.)

4. There are thirteen districts in our city. (Có 13 quận trong thành phố của chúng ta.)

B. Vocabulary Câu 1

1. Look and match.

(Nhìn và nối.)

Lời giải chi tiết:

1 – F

2 – C

3 – A

4 – B

5 – D

6 – E

B. Vocabulary Câu 2

2. Read and tick.

(Đọc và tick vào ô đúng.)

Phương pháp giải:

1. I have Vietnamese, Maths and English today.

(Mình có môn tiếng Việt, Toán và tiếng Anh hôm nay.)

2. Mai has Maths, Science and Art today.

(Mai có môn Toán, Khoa học và Mỹ thuật ngày hôm nay.)

3. Nam and Hoa have Vietnamese, Maths and Music.

(Nam và Hoa có môn tiếng Việt, Toán và Âm nhạc ngày hôm nay.)

Lời giải chi tiết:

1. b

2. c

3. a

C. Sentence Patterns Câu 1

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Lời giải chi tiết:

1 – c

2 – a

3 – d

4 – b

1. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Monday. (Là thứ Hai.)

2. When do you have English? (Khi nào bạn có môn tiếng Anh?)

I have it in Tuesdays and Thursdays. (Mình có vào các thứ Ba và thứ Năm.)

3. What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có những môn gì?)

I have Vietnamese, Maths and English. (Mình có môn tiếng Việt, Toán và tiếng Anh.)

4. Who is your English teacher? (Ai là giáo viên tiếng Anh của bạn?)

It’s Miss Hien. (Là cô Hiền.)

C. Sentence Patterns Câu 2

2. Look and complete.

(Nhìn và hoàn thành.)

Lời giải chi tiết:

1. A: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có những môn gì?)

B: I have Vietnamese, Maths and Music. (Mình có môn tiếng Việt, Toán và Âm nhạc.)

2. A: What subjects does Phong have today? (Hôm nay Phong có những môn gì?)

B: He has Science, Maths and IT. (Cậu có có môn Khoa học,Toán và Tin học.)

3. A: What subjects does Nga have today? (Hôm nay Nga có những môn gì?)

B: She has Art, Maths and Music. (Cô ấy có môn Mĩ thuật, Toán và Âm nhạc.)

4. A: What subjects do Nam and Mai have today? (Hôm nay Nam và Mai có những môn gì?)

B: They have Science, Maths and IT. (Họ có môn Khoa học, Toán và Tin học.)

D. Speaking Câu 1

1. Read and repy.

(Đọc và trả lời.)

a. What day is it today?

b. What subjects do you have today?

c. When do you have English?

d. What is your favourite subject?

Lời giải chi tiết:

a. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Friday. (Thứ Sáu.)

b. What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có những môn gì?)

I have English, Science. IT and Vietnamese. ( M ình có môn tiếng Anh, Khoa học, Tin học và tiếng Việt.)

c. When do you have English? (Khi nào bạn có môn tiếng Anh?)

I have it on Mondays and Fridays. (Mình có môn tiếng Anh vào các thứ Hai và thứ Sáu.)

d. What is your favourite subject? (Môn học yêu thích của bạn là gì?)

I like English. (Mình thích môn tiếng Anh.)

D. Speaking Câu 2

2. Ask a friend in another class what subjects he/she has today.

(Hỏi 1 ngừơi bạn của mình ở lớp khác xem hôm nay cậu ấy/cô ấy có những môn gì.)

E. Reading Câu 1

1. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Friday      on        do       what      English

A: Do you have  (1) ______ today?

B: Yes, I  (2) ______.

A:  (3) _____ days do you have it?

B: I have it (4) ______ Mondays and Thursdays. What about you?

A: Oh, I have English on Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and  (5) ______.

Lời giải chi tiết:

1. English

2. do

3. What

4. on

5. Friday

A: Do you have English today?

B: Yes, I do .

A: What days do you have it?

B: I have it on Mondays and Thursdays. What about you?

A: Oh, I have English on Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Friday.

Tạm dịch:

A: Hôm nay cậu có môn tiếng Anh không?

B: Mình có.

A: Cậu có môn đó vào những hôm nào vậy?

B: Mình có nó vào các ngày thứ Hai và thứ Năm. Còn cậu thì sao?

A: À mình có tiếng Anh vào các ngày thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu.

E. Reading Câu 2

2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Hi. My name is Jim. I study at Binh Minh Primary School. I go to school from Monday to Friday. I have  (1) ______ and Maths every day.I have English on Mondays, Tuesdays, Thursdays and (2) ______ . I have (3) ______ on Wednesdays, Thursdays and Fridays. I have PE on Mondays and (4) ______. I have Music on (5) ______. I like it very much.

Lời giải chi tiết:

1. Vietnamese

2. Friday

3. Science

4. Wednesday

5. Tuesday

Hi. My name is Jim. I study at Binh Minh Primary School. I go to school from Monday to Friday. I have Vietnamese and Maths every day.I have English on Mondays, Tuesdays, Thursdays and Friday . I have Science on Wednesdays, Thursdays and Fridays. I have PE on Mondays and Wednesday. I have Music on Tuesday . I like it very much.

Tạm dịch:

Xin chào. Tên tớ là Jim. Tớ học ở trường tiểu học Bình Minh. Tớ đi học từ thứ 2 đến thứ 6. Tớ học Tiếng Việt và Toán mọi ngày. Tớ học Tiếng Anh vào thứ 2, thứ 3, thứ 5 và thứ 6. Tớ học Khoa học vào thứ 4, thứ 5 và thứ 6. Tớ học thể dục vào thứ 2 và thứ 4. Tớ học âm nhạc vào thứ 3. Tớ thích môn này rất nhiều

F. Writing Câu 1

1. Fill in your time table.

(Điền vào thời khóa biểu của em.)

Phương pháp giải:

Câu trả lời chỉ mang tính tham khảo. Các em tự điền vào bảng thời khóa biểu của mình.

Lời giải chi tiết:

F. Writing Câu 2

2. Write about your friend and his/her school subjects.

(Viết về ban của bạn và những môn học của cậu/cô ấy.)

My friend is __________. He/She studies at __________ Primary School. He/She goes to school from Monday to __________. At school, he/she has Maths,  __________ and __________. He/She has English on __________. His/Her favourite subject is __________.

Lời giải chi tiết:

My friend is Rei. He studies at Cherry blossom Primary School. He goes to school from Monday to Friday. At school, he has Maths,  English, Science and many other subjects. He has English on Mondays and Thursdays. Hii favourite subject is Maths.

Tạm dịch:

Bạn của tôi là Rei. Cậu ấy học ở trường tiểu học Hoa anh đào. Cậu ấy đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Ở trường, cậu ấy học môn Toán, Tiếng Anh, Khoa học và nhiều môn học khác. Cậu ấy có môn tiếng Anh vào các ngày thứ Hai và thứ Năm. Môn học yêu thích của cậu ấy là môn Toán.


Cùng chủ đề:

Unit 6. Where's your school?
Unit 6. Where's your school? trang 24 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới
Unit 7. What do you like doing?
Unit 7. What do you like doing? trang 28 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới
Unit 8. What subject do you have today?
Unit 8. What subject do you have today? trang 32 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới
Unit 9. What are they doing?
Unit 9. What are they doing? trang 36 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới
Unit 10. Where were you yesterday?
Unit 10. Where were you yesterday? trang 40 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới
Unit 11. What time is it?