9.1 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
1 Writing the words using the first letter given.2 Fill in the blanks (1-8) with the names of the planets. 3 Complete the table with the names of the planets.4 Matching the planets (1-6) with their characteristics (a-f).
Bài 1
Solar system
( Hệ mặt trời)
I can use related vocabulary to talk about the solar system.
( Tôi có thể sử dụng từ vựng liên quan để nói về hệ mặt trời.)
1 Writing the words using the first letter given.
(Viết từ sử dụng chữ cái đầu tiên cho sẵn.)
1 s s .
2 g .
3 u .
4 o .
5 a .
6 s .
Lời giải chi tiết:
1 solar system
( hệ mặt trời)
2 galaxy
( thiên hà)
3 universe
( vũ trụ)
4 orbit
( quỹ đạo)
5 astronaut
( phi hành gia)
6 spacecraft
(tàu vũ trụ)
Bài 2
2 Fill in the blanks (1-8) with the names of the planets.
(Điền vào chỗ trống (1-8) tên của các hành tinh.)
Lời giải chi tiết:
1 Mercury
( sao Thủy)
2 Venus
( sao Kim)
3 Earth
( trái đất)
4 Mars
( sao Hỏa)
5 Jupiter
( Sao Mộc)
6 Saturn
( Sao Thổ)
7 Uranus
( Sao Thiên Vương)
8 Neptune
(Sao Hải Vương)
Bài 3
3 Complete the table with the names of the planets.
(Hoàn thành bảng với tên của các hành tinh.)
Lời giải chi tiết:
Bài 4
4 Matching the planets (1-6) with their characteristics (a-f).
(Nối các hành tinh (1-6) với đặc điểm của chúng (a-f).)
Lời giải chi tiết:
1 b
2 d
3 f
4 a
5 c
6 e
Bài 5
5 Complete the sentences using the words in the box.
(Hoàn thành câu sử dụng các từ trong khung.)
Từ vựng:
astronauts (n): phi hành gia
planet (n): hành tinh
Milky Way (n): dải Ngân Hà
aliens (n): người ngoài hành tinh
orbit (n): quỹ đạo
1 The space shuttle was a spacecraft. It used to the Earth at a height of several hundred miles.
2 We are living on the Earth. The Earth is in the solar system. The solar system is in the galaxy.
3 People working in NASA spend time exploring other planets and they call creatures living there .
4 Many kids dream of becoming because they want to travel in space.
5 Some people believe that Mars will become the second that has life.
Lời giải chi tiết:
1 The space shuttle was a spacecraft. It used to orbit the Earth at a height of several hundred miles.
( Tàu con thoi là một tàu vũ trụ. Nó từng quay quanh Trái đất ở độ cao vài trăm dặm.)
2 We are living on the Earth. The Earth is in the solar system. The solar system is in the Milky Way galaxy.
( Chúng ta đang sống trên Trái đất. Trái đất nằm trong hệ mặt trời. Hệ mặt trời nằm trong thiên hà Milky Way.)
3 People working in NASA spend time exploring other planets and they call creatures living there aliens .
( Những người làm việc tại NASA dành thời gian khám phá các hành tinh khác và họ gọi những sinh vật sống ở đó là người ngoài hành tinh.)
4 Many kids dream of becoming astronauts because they want to travel in space.
( Nhiều đứa trẻ mơ ước trở thành phi hành gia vì chúng muốn du hành trong không gian.)
5 Some people believe that Mars will become the second planet that has life.
(Một số người tin rằng sao Hỏa sẽ trở thành hành tinh thứ hai có sự sống.)