9.4 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
1 Put each preposition into its group. 2 Circle the best option to complete the sentences.2 Circle the best option to complete the sentences. 3 Complete the sentences with the correct preposition below.
Bài 1
I can use prepositions after adjectives to talk about UFOS.
(Tôi có thể sử dụng giới từ sau tính từ để nói về UFO.)
1 Put each preposition into its group.
(Đặt mỗi giới từ vào nhóm của nó.)
Từ vựng:
proud (v): tự hào
similar (a): tương tự
good (a): tốt
angry (a): tức giận
excited (a): hào hứng
accustomed (a): quen
scared (a): sợ hãi
pleased (a): hài lòng
worried (a): lo lắng
bad (a): xấu
devoted (a): tận tâm
upset (a): buồn bã
bored (a): chán
amazed (a): ngạc nhiên
tired (a): mệt
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2 Circle the best option to complete the sentences.
(Khoanh tròn phương án đúng nhất để hoàn thành câu.)
Lời giải chi tiết:
1 Researchers discover that there are many planets similar on/ to /with the Earth.
( Các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng có nhiều hành tinh giống Trái đất.)
2 Are you worried about /for/ on a comet hitting the Earth one day?
( Bạn có lo lắng về một ngày nào đó sao chổi sẽ va vào Trái đất không?)
3 Max is bored of/to/ with movies about UFOs because the plots are not interesting.
( Max chán phim về UFO vì cốt truyện không thú vị.)
4 People are curious on/with/ about how astronauts eat in outer space.
( Mọi người tò mò về cách các phi hành gia ăn uống ngoài vũ trụ.)
5 Dr. Smith is busy with /for/about his research on the rocks on Mars.
(Tiến sĩ Smith đang bận rộn với việc nghiên cứu về đá trên sao Hỏa.)
Bài 3
3 Complete the sentences with the correct preposition below.
(Hoàn thành các câu với giới từ đúng dưới đây.)
1 Lily is passionate becoming an astronaut at NASA.
2 Dr. Phillips is devoted building a spaceship to take humans from the Earth to other planets.
3 Romina is very amazed the beautiful colour of the planet Uranus.
4 The Earth is different most of the other planets in the solar system.
5 Many people are interested stories about UFO sightings.
Lời giải chi tiết:
1 Lily is passionate to becoming an astronaut at NASA.
( Lily đam mê trở thành phi hành gia tại NASA.)
2 Dr. Phillips is devoted about building a spaceship to take humans from the Earth to other planets.
( Tiến sĩ Phillips tâm huyết với việc chế tạo một con tàu vũ trụ để đưa con người từ Trái đất đến các hành tinh khác.)
3 Romina is very amazed with the beautiful colour of the planet Uranus.
( Romina rất ngạc nhiên trước màu sắc tuyệt đẹp của hành tinh Sao Thiên Vương.)
4 The Earth is different about most of the other planets in the solar system.
( Trái đất khác với hầu hết các hành tinh khác trong hệ mặt trời.)
5 Many people are interested in stories about UFO sightings.
(Nhiều người quan tâm đến những câu chuyện về việc nhìn thấy UFO.)
Bài 4
4 Circle the best option to complete the sentences.
(Khoanh tròn phương án đúng nhất để hoàn thành câu.)
1 Some witnesses in Texas were very about seeing a UFO before.
a certain b familiar c interested
(chắc chắn) (thân thuộc) (thú vị)
2 American people are of being the first nation to have landed humans on the Moon.
a certain b proud c ready
(chắc chắn) (tự hào) (sẵn sàng
3 Robin is about the trip to the International Space Station next month.
a excited b bored c familiar
(hào hứng) (chán) (thân thuộc)
4 We are not for the exam about the solar system because some planets look a bit alike.
a worried b proud c ready
(lo lắng) (tự hào) (sẵn sàng)
5 Many people are with the Moon or Mars but not everyone knows about Uranus or Venus.
a serious b familiar c thoughtful
(nghiêm trọng) (thân thuộc) (chu đáo)
Lời giải chi tiết:
1 a certain
Some witnesses in Texas were very certain about seeing a UFO before.
(Một số nhân chứng ở Texas rất chắc chắn về việc đã nhìn thấy UFO trước đây.)
2 b proud
American people are proud of being the first nation to have landed humans on the Moon.
(Người dân Mỹ tự hào là quốc gia đầu tiên đưa con người lên Mặt trăng.)
3 a excited
Robin is excited about the trip to the International Space Station next month.
(Robin rất hào hứng với chuyến đi tới Trạm vũ trụ quốc tế vào tháng tới.)
4 c ready
We are not ready for the exam about the solar system because some planets look a bit alike.
(Chúng ta chưa sẵn sàng cho kỳ thi về hệ mặt trời vì một số hành tinh trông hơi giống nhau.)
5 b familiar
Many people are familiar with the Moon or Mars but not everyone knows about Uranus or Venus.
(Nhiều người quen thuộc với Mặt Trăng hay Sao Hỏa nhưng không phải ai cũng biết về Sao Thiên Vương hay Sao Kim.)