Use the word in capitals to rewrite the sentences. Do not change the given word.
36. My brother is a big fan of science fiction films. (PASSIONATE)
My brother
.
Đáp án:
My brother
.
36.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích :
My brother is a big fan of science fiction films.
(Anh trai tôi là fan trung thành của thể loại phim khoa học viễn tưởng.)
=> be a big fan of = be passionate about: đam mê về (cái gì)
Đáp án: My brother is passionate about science fiction films.
(Anh trai tôi rất đam mê thể loại phim khoa học viễn tưởng.)
37. I am not interested in classical music. (INTERESTING)
I don't think
.
Đáp án:
I don't think
.
37.
Kiến thức: Tính từ đuôi -ing/-ed
Giải thích:
I am not interested in classical music.
(Tôi không hứng thú với nhạc cổ điển lắm.)
=> be not interested in + danh từ = don’t think + danh từ + to be + interesting
Đáp án: I don’t think classical music is interesting.
(Tôi không nghĩ nhạc cổ điển có gì thú vị.)
38. I think it is relaxing to go shopping for clothes. (RELAXED)
I feel
.
Đáp án:
I feel
.
38.
Kiến thức: Tính từ đuôi -ing/-ed
Giải thích :
I think it is relaxing to go shopping for clothes.
(Tôi thấy rất thư giãn khi đi mua sắm quần áo.)
=> it is relaxing + to + động từ nguyên mẫu = feel relaxed + when + chủ ngữ + động từ
Đáp án: I feel relaxed when I go shopping for clothes.
(Tôi cảm thấy rất thư giãn khi đi mua sắm quần áo.)
39. I don’t know what Tom does in his free time. (IDEA)
I have
.
Đáp án:
I have
.
39.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích :
I don’t know what Tom does in his free time.
(Tôi không biết Tom làm gì trong thời gian rảnh.)
=> I don’t know = I have no idea: tôi không biết
Đáp án: I have no idea what Tom does in his free time.
(Tôi không biết Tom làm gì trong thời gian rảnh.)
40. I get excited when I listen to rock music. (EXCITING)
I think
.
Đáp án:
I think
.
40 .
Kiến thức: Tính từ đuôi -ed/-ing
Giải thích :
I get excited when I listen to rock music.
(Tôi thấy rất phấn khích khi nghe nhạc rock.)
=> Chủ ngữ + get(s) + excited + when + mệnh đề = Chủ ngữ + think(s) + danh từ số ít + is + exciting
Đáp án: I think listening to rock music is exciting.
(Tôi thấy nghe nhạc rock rất phần khích.)