Use the words and phrases below and add some words where — Không quảng cáo

Đề bài Use the words and phrases below and add some words where necessary to make meaningful sentences You may need to change the forms of some nouns and verbs


Đề bài

Use the words and phrases below and add some words where necessary to make meaningful sentences. You may need to change the forms of some nouns and verbs.

31. Secondary school student / who take / part-time job / may become tired / stressed.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

31.

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Cấu trúc viết câu với đại từ quan hệ “who” (người mà) thay thế cho chủ ngữ: S + who + V(chia thì)…+ V(chia thì).

Cấu trúc viết câu thì hiện tại đơn diễn tả sự việc có thật với động từ thường chủ ngữ số nhiều: S + V + adj

Đáp án: Secondary school students who take part-time jobs may become tired and stressed.

(Học sinh cấp hai người mà làm công việc bán thời gian có thể trở nên mệt mỏi và căng thẳng.)

32. Teen / work / be often very busy / have less time / rest and study.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

32.

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Cấu trúc viết câu với đại từ quan hệ “who” (người mà) thay thế cho chủ ngữ: S + who + V(chia thì)…+ V(chia thì).

Cấu trúc viết câu thì hiện tại đơn diễn tả sự việc có thật với động từ tobe chủ ngữ số nhiều: S + are.

Theo sau từ chỉ mục đích “to” (đề) cần một động từ ở dạng Vo (nguyên thể).

Đáp án: Teens who work are often very busy and have less time to rest and study.

(Thanh thiếu niên người mà đi làm thường rất bận rộn và có ít thời gian nghỉ ngơi, học tập.)

33. Teenagers / work / study / the same time / may not / get enough sleep.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

33.

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Cấu trúc viết câu với đại từ quan hệ “who” (người mà) thay thế cho chủ ngữ: S + who + V(chia thì)…+ V(chia thì).

Cấu trúc viết câu thì hiện tại đơn diễn tả sự việc có thật với động từ thường chủ ngữ số nhiều: S + V1.

Theo sau động từ khiếm khuyết “may” (có lẽ) cần một động từ ở dạng Vo (nguyên thể).

Đáp án: Teenagers who work and study at the same time may not get enough sleep.

(Thanh thiếu niên người mà làm việc và học tập cùng lúc có thể không ngủ đủ giấc.)

34. lack / sleep / can cause / tiredness / illnesses / such / the common cold / the flu.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

34.

Kiến thức: Câu đơn – động từ khuyết thiếu

Giải thích:

Cấu trúc viết câu với động từ khiếm khuyết “can” (có thể) : S + can + Vo (nguyên thể).

lack of sth: thiếu hụt gì

such as: như là

Đáp án: Lack of sleep can cause tiredness and illnesses such as the common cold or the flu.

(Thiếu ngủ có thể gây ra mệt mỏi và các bệnh như cảm lạnh thông thường hoặc cúm.)

35. When / exam / get nearer, working teen / may feel more stressed / because / the need / study.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

35.

Kiến thức: Mệnh đề thời gian – động từ khuyết thiếu

Giải thích:

Cấu trúc viết câu thì hiện tại đơn nối với nhau bằng “when” (khi) và đưa ra dự đoán: When + S + V(s/es), S + may + Vo (nguyên thể).

Cấu trúc viết câu thì hiện tại đơn diễn tả sự việc có thật với động từ thường chủ ngữ số nhiều: S + V1.

Theo sau “because of” (vì) cần một cụm danh từ.

Đáp án: When exams get nearer, working teens may feel more stressed because of the need to study.

(Khi kỳ thi đến gần, thanh thiếu niên đang đi làm có thể cảm thấy căng thẳng hơn vì cần phải học.)