Use the words below to make complete sentences.
36. We/ not win/ match/ last week/ because/ some good players/ not join/.//
.
Đáp án:
.
Kiến thức: Mệnh đề nguyên nhân – thì quá khứ đơn
36.
because + S + V: bởi vì
Thì quá khứ đơn dạng phủ định với động từ thường: S + didn’t + V
Đáp án We didn’t win the match last week because some good players didn’t join .
(Chúng tôi đã không thắng trận chiến cuối tuần trước bởi vì một số vận động viên giỏi không
tham gia.)
37. This film/ interesting/ any other films/ this theatre/.//
.
Đáp án:
.
Kiến thức: So sánh hơn với tính từ
37.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S + be + more + adj + than + N
Đáp án This film is more interesting than any other films in this theatre .
(Phim này hay hơn những phim khác trong rạp này.)
38. Although/ she/ tired/ she/ come/ class/ yesterday/.//
.
Đáp án:
.
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ - thì quá khứ đơn
38.
Although + S + V: mặc dù
Thì quá khứ đơn dạng khẳng định: S + Ved/V2 => be – was/ were; come - came
Đáp án Although she was tired, she came to class yesterday .
(Mặc dù cô ấy đã mệt, hôm qua cô ấy vẫn tới lớp.)
39. The weather yesterday/ good/ so/ we/ decide/ go/ out/.//
.
Đáp án:
.
Kiến thức: Mệnh đề kết quả - thì quá khứ đơn – to V
39.
So + S + V: vì vậy
Thì quá khứ đơn dạng khẳng định: be – was/ were; decide – decided
decide + to V: quyết định làm việc gì
Đáp án The weather yesterday was good, so we decided to go out .
(Hôm qua thời tiết đẹp, nên chúng tôi quyết định ra ngoài.)
40. Tom/ never/ late/ school/.//
.
Đáp án:
.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn với động từ “be” – trạng từ tần suất
40.
Cụm từ: be late for school (trễ học)
Trạng từ “never” đứng sau động từ “be”
Đáp án Tom is never late for school .
(Tom không bao giờ đi học muộn.)