Đề bài
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 6 thế kỉ 15 năm = ………. năm
b) 18 tấn 250 kg = ……… kg
c) 7 phút 25 giây = ……… giây
d) 9m 2 36 cm 2 = ……….. cm 2
Phương pháp giải
Áp dụng cách đổi:
1 thế kỉ = 100 năm ; 1 tấn = 1 000 kg
1 phút = 60 giây ; 1 m 2 = 10 000 cm 2
a) 6 thế kỉ 15 năm = 615 năm
b) 18 tấn 250 kg = 18 250 kg
c) 7 phút 25 giây = 445 giây
d) 9m 2 36 cm 2 = 90 036 cm 2